Bài tập ngữ pháp theo các chuyên đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập ngữ pháp theo các chuyên đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ...3 CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ....3 CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ......9 CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ..........14 CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ ......17 CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH .23 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP .28 CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO .36 CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC 39 CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG 42 CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ..48 CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ......50 CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG .....53 CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN ...58 CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ ....64 CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ...67 CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH...74 CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ....78 CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HỊA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ....83 CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUƠI .....87 CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT .......90 CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ .......94 CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ .......100 CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ..103 CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ . ....112 CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI .......120 CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA .....123 CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CĨ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ......127 CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC.....131 CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA....143 CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ..148 PHẦN 2: ĐÁP ÁN .....154 PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) PHÁT ÂM LÍ THUYẾT Cách đọc “s/ es” /s/ /iz/ /z/ khi từ cĩ tận cùng là các phụ âm vơ thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thường cĩ tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời phong kiến phương tây) Ex: laughes, units, stops, works, months khi từ cĩ tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường cĩ tận cùng là các chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh, z) (sáu sung sướng chạy xe SH rồi) Ex: kisses, fixes, prizes, washes, watches, races khi từ cĩ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh cịn lại Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams 2. Cách đọc “ed” /id/ /t/ /d/ khi từ cĩ tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/ Ex: wanted, needed khi từ cĩ tận cùng là các âm: /θ/, /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường cĩ tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch, x, sh) Ex: stopped, looked, missed, fixed, washed, watched,laughed, changed, practiced khi từ cĩ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh cịn lại Ex: played, opened, tried, smiled, loved Lưu ý: Đuơi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/ bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked. 3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i) Nguyên âm ngắn - Short vowels /ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit /ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital /u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend /ỉ/: cat, chat, man b. Nguyên âm dài - Long vowels /iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon /a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store /ɜː/: bird, shirt, early Nguyên âm đơi- Diphthongs /ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy /ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so /au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour /eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer Phụ âm - Consonants /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow /n/: many, none, news - /s/: see, summer /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey /t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous /g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth /f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, with, this /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar /w/: wet, why - /ʒ/: vision /tʃ/: children, chicken, watch - /ŋ/: thank, sing BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1: Chọn từ cĩ phát âm khác với các từ cịn lại 1. A. skims 2. A. fixes 3. A. cries 4. A. holds 5. A. keeps 6. A. runs 7. A. drops 8. A. lamps 9. A. drinks 10. A. calls 11. A. schools 12. A. knives 13. A. buses 14. A. garages 15. A. ships 16. A. cats 17. A. walks 18. A. shoots 19. A. helps 20. A. hours B. works B. pushes B. buzzes B. notes B. gives B. fills B. kicks B. knocks B. rides B. glasses B. yards B. trees B. horses B. boats B. roads B. tapes B. begins B. grounds B. laughs B. fathers C. sits C. misses C. studies C. replies C. cleans C. draws C. sees C. changes C. travels C. smiles C. labs C. classes C. causes C. bikes C. streets C. rides C. helps C. concentrates C. cooks C. dreams D. laughs D. goes D. supplies D. sings D. prepares D. catches D. hopes D. wants D. leaves D. learns D. seats D. agrees D. ties D. roofs D. speaks D. cooks D. cuts D. forests D. finds D. thinks BT 2: Chọn từ cĩ phát âm khác với các từ cịn lại 1. A. talked 2. A. wished 3. A. considered 4. A. produced 5. A. caused 6. A. discovered 7. A. repaired 8. A. watched 9. A. delivered 10. A. painted 11. A. tested 12. A. used 13. A. allowed 14. A. switched 15. A. recommended 16. A. filled 17. A. visited 18. A. kissed 19. A. reformed 20. A. fitted B. fished B. wrapped B. rescued B. arranged B. examined B. destroyed B. invented B. parked B. organized B. provided B. marked B. finished B. dressed B. stayed B. waited B. cleaned B. decided B. stopped B. appointed B. educated C. arrived C. laughed C. pulled C. checked C. operated C. developed C. wounded C. broadened C. replaced C. protected C. presented C. married C. flashed C. believed C. handed C. ploughed C. engaged C. laughed C. stayed C. locked D. stepped D. turned D. roughed D. supplied D. advised D. opened D. succeeded D. encouraged D. obeyed D. equipped D. founded D. rained D. mixed D. cleared D. designed D. watched D. disappointed D. closed D. installed D. intended BT 3: Chọn từ cĩ phát âm khác với các từ cịn lại 1. A. head B. please C. heavy D. measure 2. A. note B. gloves C. some D. other 3. A. now B. how C. blow D. amount 4. A. dear B. year C. wear D. disappear 5. A. hate B. pan C. carrot D. matter 6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped 7. A. nervous B. scout C. household D. mouse 8. A. favorite B. find C. outside D. library 9. A. last B. taste C. fast D. task 10. A. future B. summer C. number D. drummer 11. A. time B. kind C. bid D. nice 12. A. hard B. carry C. card D. yard 13. A. my B. baby C. spy D. cry 14. A. well B. get C. send D. pretty 15. A. weather B. ready C. mean D. head 16. A. break B. mean C. please D. meat 17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry 18. A. planet B. character C. happy D. classmate 19. A. letter B. twelve C. person D. sentence 20. A. humor B. music C. cucumber D. sun 21. A. favorite B. name C. happy D. danger 22. A. end B. help C. set D. before 23. A. photo B. hold C. fork D. slow 24. A. train B. wait C. afraid D. chair 25. A. habit B. paper C. table D. grade 26. A. meaning B. heart C. please D. speak 27. A. light B. kind C. intelligent D. underline 28. A. come B. more C. money D. somebody 29. A. comb B. climb C. bomb D. baby 30. A. nation B. national C. nationality D. international 31. A. bank B. paper C. explain D. same 32. A. fun B. sun C. supermarket D. lunch 33. A. different B. literature C. tidy D. finger 34. A. cat B. fat C. father D. apple 35. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt 36. A. clear B. treasure C. spread D. dread 37. A. about B. shout C. wounded D. count 38. A. none B. dozen C. youngster D. home 39. A. crucial B. partial C. material D. financial 40. A. major B. native C. sailor D. applicant PHÁT ÂM LÍ THUYẾT 1. Đa số động từ cĩ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ex: relax /rɪˈlỉks/ produce /prə'duːs/ include /ɪnˈkluːd/ discover /dɪˈskʌvər begin /bɪˈɡɪn/ become /bɪˈkʌm/ forget /fərˈɡet/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ 2. Đa số danh từ và tính từ cĩ 2 âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex:action /ˈỉkʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈỉktɪv/ happy (adj) /ˈhỉpi/ 3. Với từ cĩ 3 âm tiết trở lên, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên. Ex: economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/ intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ cinema /ˈsɪnəmə/ 4. Trọng âm rơi vào âm tiết trước đĩ nếu các từ tận cùng bằng các đuơi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity. Ex: nation /ˈneɪʃn/ entrance /ˈentrəns/ historic /hɪˈstɔːrɪk/ foolish /ˈfuːlɪʃ/ famous /ˈfeɪməs celebrity /səˈlebrəti/ 5. Trọng âm rơi vào chính âm tiết đĩ nếu các từ cĩ hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque, - oo, - oor. Ex: agree /əˈɡriː/ volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/ picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ unique /juˈniːk/ kangaroo /ˌkỉŋɡəˈruː/ Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ 6. Các từ cĩ hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ khơng thay đổi. Ex: poison /ˈpɔɪzn/ => poisonous /ˈpɔɪzənəs/ happy /ˈhỉpi/ => happiness /ˈhỉpinəs/ rely /rɪˈlaɪ/ => reliable /rɪˈlaɪəbl/ relation /rɪˈleɪʃn/ => relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ 7. Các từ tận cùng – graphy, - ate, - logy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ex: economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ technology /tekˈnɑːlədʒi/ demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/ 8. Hầu như các tiền tố khơng nhận trọng âm. Ex: dis'cover /dɪˈskʌvər/ re'ply /rɪˈplaɪ/ des'troy /dɪˈstrɔɪ/ 9. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng “a” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Ex: a’bed /əˈbed/ a’gain /əˈɡeɪn/ a’chieve /əˈtʃiːv/ II. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1: Chọn từ cĩ trọng âm khác với các từ cịn lại 1. A. harrow B. arrive C. repair D. announce 2. A. reply B. appeal C. offer D. support 3. A. answer B. allow C. agree D. deny 4. A compare B. approve C. enter D. pollute 5. A. mother B. relax C. father D. garden 6. A. decide B. combine C. apply D. happen 7. A. promise B. picture C. listen D. accept 8. A. attract B. verbal C. signal D. social 9. A. open B. provide C. complete D. prefer 10. A. become B. promise C. suggest D. disorder 11. A. surgeon B. surplus C. sham’poo D. enter 12. A. create B. inform C. ‘surface D. surprise 13. A. enough B. reply C. complete D. person 14. A. involved B. ‘obstacle C. prepare D. supposed 15. A. money B. army C. af’faird D. people 16. A. study B. knowledge C. precise D. message 17. A. contain B. express C. carbon D. obey 18. A. impress B. favor C. occur D. police 19. A. regret B. selfish C. purpose D. preface 20. A. writer B. teacher C. builder D. career BT 2: Chọn từ cĩ trọng âm khác với các từ cịn lại 1. A. obvious B. probably C. finally D. approaching 2. A. maximum B. decision C. requirement D. admission 3. A. energy B. consequently C. application D. difficulty 4. A. considerable B. information C. librarian D. technician 5. A. interviewer B. preparation C. economics D. education 6. A. certificate B. necessary C. economy D. geography 7. A. mathematics B. engineering C. scientific D. laboratory 8. A. university B. application C. technology D. entertainment 9. A. library B. entertain C. understand D. referee 10. A. requirement B. condition C. example D. previous 11. A. memory B. exactly C. radio D. management 12. A. powerful B. interesting C. exciting D. difficult 13. A. conference B. lecturer C. reference D. researcher 14. A. computer B. establish C. business D. remember 15. A. typical B. favorite C. division D. organize 16. A. mechanic B. chemistry C. cinema D. finally 17. A. advantage B. musical C. politics D. apartment 18. A. expression B. easily C. depression D. disruptive 19. A. eleven B. history C. nursery D. different 20. A. physical B. achievement C. government D. national 21. A. parallel B. dependent C. primary D. educate 22. A. general B. applicant C. usually D. October 23. A. economic B. experience C. entertainment D. introduction 24. A. qualification B. disappointedly C. responsibility D. recommendation 25. A. addition B. suitable C. shortcoming D. honestly 26. A. traditional B. majority C. appropriate D. electrician 27. A. imprisonment B. behave C. dissatisfied D. picturesque 28. A. afternoon B. necessary C. compliment D. serious 29. A. accountant B. professor C. develop D. typical 30. A. invitation B. computation C. industry D. understand CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ (TENSES) LÝ THUYẾT Tenses (Thì) Forms (Cơng thức) Signals (Dấu hiệu) Hiện tại đơn Động từ tobe: (+) S + is/ am/ are + O. (-) S + is/ am/ are + not + O. (?) Is/ am/ are + S + O? Động từ thường: (+) S + V-inf/ s/ es + O. (-) S + do/ does + not + V-inf + O. (?) Do/ does + S + V-inf + O? Các trạng từ chỉ tần suất: Always, usually, often, sometimes, hardly, never Every (day/ week/ night/ month) In the morning/ afternoon/ evening Hiện tại tiếp diễn (+) S + is/ am/ are + V-ing + O. (-) S + is/ am/ are + not + V-ing + O. (?) Is/ am/ are + S + V-ing + O? Các trạng từ chỉ thời gian: Now, right now, currently, at present, today, this week Các câu cảm thán: Hurry up! Look! Hiện tại hồn thành (+) S + has/ have + Ved/ V3 + O. (-) S + has/ have + not + Ved/ V3 + O. (?) Has/ have + S + Ved/ V3 + O? Just/ ever/ never/ already (have/ has + just/ ever/ never/ already + Ved/P2) Since + mốc thời gian Since + QKĐ, HTHT For + khoảng thời gian So far, not ......yet, up to now, lately, before (cuối câu) Twice, three times, many times Quá khứ đơn Động từ tobe: (+) S + was/ were + O. (-) S + was/ were + not + O. (?) Was/ were + S + O? Động từ thường: (+) S + Ved/ V2 + O. (-) S + did not + V-inf + O. (?) Did + S + V-inf + O? Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: yesterday, ago, last (week/ month/ year/) In + năm quá khứ When + QKĐ Quá khứ tiếp diễn (+) S + was/ were + V-ing + O. (-) S + was/ were + not + V-ing + O. (?) Was/ were + S + V-ing + O? By + giờ + trạng từ trong quá khứ While + QKTD, QKTD (diễn tả 2 hd xảy ra song song cùng 1 lúc) When + QKĐ, QKTD/ While + QTTD, QKĐ (diễn tả 2 hd xảy ra, hd xảy ra trước chia QKTD, hd xảy ra sau chia QKĐ) Quá khứ hồn thành (+) S + had + Ved/ V3 + O. (-) S + had + not + Ved/ V3 + O. (?) Had + S + Ved/ V3 + O? by + trạng từ của quá khứ S + told/ said + that + QKHT Các liên từ nối: When/ Before/ By the time/ After/ As soon as: Before + QKĐ, QKHT When/ By the time + QKĐ, QKHT After/ As soon as + QKHT, QKĐ Tương lai đơn (+) S + will + V-inf + O. (-) S + will not + V-inf + O. (?) Will + S + V-inf + O? Diễn tả một hành động thường quyết định ngay tại thời điểm nĩi Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: tomorrow, next (week/ month ), soon, in the future Các cụm từ: I hope/ think/ expect/ ... Các từ: Probably/ perhaps When/ before/ after + HTĐ, TLĐ Tương lai tiếp diễn (+) S + will be + Ving + O (-) S + won’t be + Ving + O (?) Will + S + be + Ving + O? At this time/ giờ + trạng từ của tương lai II. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn 1. What __________they (do) _________in the winter? 2. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)___________to music. 3. At the moment, Nam and his friends (go)__________shopping at the mall. 4. On Friday, I (have)___________English. 5. He (like)___________apples, but he (not like)__________bananas. 6. Tom (be)_________my friend. He (play)____________sports every day. 7. He (teach)___________English in a big school in town. 8. We usually (read)_______books, (listen)______to music or (watch)________TV. 9. Look! They (run)___________together. 10. Keep silent! I (listen) ___________to the radio. BT 2. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn và Hiện tại hồn thành 1. I (not see) _____________him last Monday. 2. Up to the present, we (write) _____________ almost every lesson in the book. 3. How many times _____________ you (see) _____________ him since he went to Edinburgh? 4. Mary (lose) _____________ her hat and she (look) _____________ for it until now. 5. I (read) _____________ the novel written by Jack London several times before. 6. He (write) _____________ a book since last year. 7. Mr Green. (teach) _____________ English in this school since he (graduate) _____________ from the university in 1986. 8. My father (not smoke) _____________ for 5 years. 9. How long _____________Bob and Mary (be) _____________married? 10. She (win) _____________ the gold medal in 1986. BT 3. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hồn thành When the police (arrive) _____________, the car (go) _____________. While we (do) ____________ a sight-seeing tour, our friends (lie) ___________ on the beach. They (eat) _____________ everything by the time they (arrive) _____________ at the party. While Tom (play) _____________ the piano, his mother (do) _____________ the washing-up. I (go) _____________ after they (finish) _____________ their work. The light went out while I (have) _____________ dinner. He (do) _____________ nothing before he (see) _____________ me. When they (get) _____________ the station, the train (leave) _____________. The house (catch) _____________ fire while they were sleeping. While Tom was reading, Amely (watch) _____________ a documentary on TV. The burglar (open) _____________ the safe when he (hear) _____________ footsteps. He immediately (put) _____________ out his torch and (crawl) _____________ under the bed. Last night I (drop) _____________ a plate when I (do) _____________ the washing-up. Fortunately it (not/break) _____________. Mary and I (dance) _____________ the house when the telephone rang. I (open) _____________ the letter when the wind (blow) _____________ it out of my hand. The boy fell and hurt himself while he (ride) _____________ a bicycle. BT 4. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại đơn, Tương lai đơn và Tương lai tiếp diễn 1. When you (go) _____________ into the office, Mr John (sit) _____________ at the front desk. 2. Our English teacher (explain) _____________ that lesson to us tomorrow. 3. We (wait) _____________ for you when you (get) _____________ back tomorrow. 4. What _____________ you (do) _____________at 7:00 pm next Sunday? I (practice) _____________ my English lesson then. 5. When I see Mr Pike tomorrow, I (remind) _____________ him of that. 6. When you (come) _____________ next Monday, I (work) _____________at my desk. 7. He (work) _____________ on the report at this time tomorrow. 8. Please wait here until you (see) _____________ her. 9. The Browns (do) ___________ their housework when you (come) ___________ next Sunday. 10. Don't leave until you (see) _____________ her. BT 5. Chọn đáp án đúng nhất 1. He ___________to New York three times this year. A. was B. had been C. is D. has been 2. The second World War _________________in 1939. A. started B. starts C. has started D. start 3. We ______ as soon as you have finished your work. A. will go B. go C. went D. have gone 4. I ______ the book by the time you come tonight. A. will be finishing B. have finished C. will have finished D. finished 5. Television ___________ very popular since 1950s. A. has been B. was C. had been D. is 6. Peter _____________ at the moment, so he can't answer the phone. A. has worked B. is working C. worked D. works 7. Don't go anywhere until I ______ back. A. came B. have come C. come D. will come 8. The King just ____________ here yesterday. A. had come B. comes C. has come D. came 9. It is the largest ship I_____________. A. had seen B. saw C. have ever seen D. see 10. At 8 o’clock this evening, my friends and I ________ a famous film in the cinema A. will watch B. watched C. will be watching D. have watched 11. Mary ____________ an hour ago. A. phoned B. has phoned C. phones D. was phoning 12. This is the house that Jack _________ three years ago. A. was building B. builds C. had built D. built 13. Don't make noise. My mother ___________with her friends. A. talked B. talks C. is talking D. was talking 14. She ______ the piano since she was ten years old. A. played B. has played C. plays D. had played 15. Up to now, I ___________ a lot of information about her. A. learnt B. would learn C. learn D. have learnt 16. Mary ___________ in London for 15 years. A. lives B. was living C. is living D. has lived 17. I'm hungry now. I _________ anything today. A. didn't eat B. haven't eaten C. don't eat D. won't eat 18. When we arrived home last night, everybody ___________ . A. has already slept B. had already slept C. was already sleeping D. already sleeping 19. Mark Twain _________ loved his wife before he met her. A. is B. was C. has D. had 20. How __________ since we left school? A. will you B. have you been C. are you D. are you being 21. They _________ a presentation at this time tomorrow morning. A. are making B. are going to make C. will be making D. will making 22. Mary ____________ an hour ago. A. don't see B. hadn't seen C. didn't see D. haven't seen 23. What will Nam do when he __________ school next year? A. could finish B. will finish C. has finished D. finishes 24. I ____________in Hanoi before I moved to HCM City. A. had been living B. had lived C. have lived D. have been living 25. When I was a boy, I _____________tea to coffee. A. preferred B. was preferring C. have preferred D. prefer 26. He went back to work in his country after he ________his course on Advanced Engineering in London. A. was finishing B. finishes C. has finished D. had finished 27. He __________up his mind yet. A. hasn't made B. didn't make C. wasn't making D. wasn't make 28. I ______ TV while my father ______ a newspaper last night. A. am watching / was reading B. was watching / was reading C. am watching / is reading D. was watching / is reading 29. Tom and Mary _________for Vietnam tomorrow. A. have left B. leaving C. leave D. will leave 30. The science lessons in this class ________ difficult today. A. are B. be C. was D is 31. - Peter, please help me do the washing up. - Sorry, Mum. I ______ TV. A. had watched B. am watching C. watched D. watch 32. He has _________ in giving up smoking. A. succeeds B. succeed C. succeeded D. succeeding 33. While I ____________TV last night, a mouse ran across the room. A. was watching B. am watching C. watched D. watch 34. It rained yesterday after it _____________ dry for months. A. is B. will be C. had been D. has been 35. I’m going on holiday. This time next week I _______on the beach in the sea. A. will lie B. am lying C. will be lying D. lie 36. We must start now. The next train _________ at 2:15 p.m. A. will leave B. has leave C. left D leaves 37. The motorway ____ in 1986. A. finished B. has finished C. finishes D. was finished 38. What were you ___________ at 8:00 last night? A. do B. doing C. done D. did 39. She'll be a millionaire by the time she _____ forty. A. was B. will be C. is D. is going to be 40. People ________ English and French in Canada. A. are speaking B. had spoken C. have spoken D. speak CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC (COMPOUND SENTENCES) LÝ THUYẾT Định nghĩa: Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bới dấy phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc. Ví dụ: He always takes time to play with his daughter even though he is extremely busy. (mệnh đề độc lập) (mệnh đề phụ thuộc) Even though he is extremely busy, he always takes time to play with his daughter. (mệnh đề phụ thuộc) (mệnh đề độc lập) Lưu ý: Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc. Nếu mệnh đề phụ thuộc nằm phía trước mệnh đề độc lập thì giữa 2 mệnh đề phải cĩ dấu phẩy, cịn lại thì khơng. Một số liên từ phụ thuộc phổ biến After/ As soon as (sau khi) Although/ Though/ Even though (mặc dù) As if/ As though (như thế là) Since/ Because/ As (bởi vì) In order to/ so that (để mà) Before (trước đây) Even if (dù là/ mặc dù) If (nếu) Once/ When /As (khi/ một khi) Whereas/ While (trong khi đĩ) As long as (miễn là) In case (trong trường hợp) Unless (nếu khơng) Until (cho đến khi) Các loại mệnh đề phụ thuộc thường gặp Mệnh đề phụ thuộc Ví dụ Mệnh đề phụ thuộc chỉ lí do: - Trả lời cho câu hỏi tại sao - Thường bắt đầu với các liên từ: because, since, as, I did it because there was no one else to do it. Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian: Nĩi về thời gian hành động diễn ra khi nào Thường được bắt đầu với các liên từ: when, while, before, after, as soon as, As soon as you are ready, we shall go. Mệnh đề phụ thuộc chỉ sự nhượng bộ: Diễn tả kết quả bất ngờ, ngồi sức mong đợi Thường được bắt đầu với các liên từ: although, even though, though, even if, ... Although it rained, he went out all the same. Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích: Nĩi về mục đích của hành động trong mệnh đề độc lập Thường được bắt đầu với các liên từ: so that/ in order that, He was speaking very quietly so that it was dificult to hear what he said. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1. Khoanh v
File đính kèm:
- bai_tap_ngu_phap_theo_cac_chuyen_de_thi_vao_lop_10_mon_tieng.docx