Bài tập ôn luyên học sinh giỏi môn Toán Lớp 4

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn luyên học sinh giỏi môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán ôn học sinh giỏi lớp 4
 I. Số và chữ số
1.Số tự nhiên x có bao nhiêu chữ số? Biết:
 a. x đứng liền sau một số có 5 chữ số.
 b. x đứng liền trước một số có 7 chữ số.
2.Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6
 a.Viết số bé nhất có 7 chữ số trên.
 b.Viết số lớn nhất có 7 chữ số trên.
3.Số 215 768 490 là số thứ bao nhiêu trên tia số?
4.Từ số 3 864 đến số 73 216 có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp?
5. Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3
6.Viết các số có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3. 
7.Cho 4 chữ số 2 ; 3 ; 6 ; 8. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ
 số trên. 
8.Cho năm chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số 
 khác nhau?
9. Cho năm chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu
 số có ba chữ số khác nhau từ năm chữ số trên?
10. Hãy viết tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau được viết từ các chữ số:2;3;5
11. Cho các chữ số : 4 ; 1; 3 ; 5
 a) Viết các số có 4 chữ số khác nhau: 
 b) Xếp các số vừa viết đợc theo thứ tự tăng dần: 
12.a) Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng 4 chữ số bằng 3.
 b) Xếp các số vừa viết đợc theo thứ tự từ bé đến lớn 
13.Có 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi
 chữ số chỉ đợc viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách
 nhanh nhất.
14. Tìm một số có 4 chữ số, biết
 chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số
 hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
15. Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục
 nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi 
 chữ số hàng trăm.
 II. Dãy số
1.Cho các dãy số sau: 
 a) 45, 46, 47, 48,  d) 1, 2, 3, 5, 8, 
 b) 37, 39, 41,  e) 1, 2, 4, 8, 
 c) 60, 62, 64,  g) 1, 4, 9, 16,  
 Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 3 só nữa và nêu rõ cách điền các số đó. 
2. Cho các dãy số sau: 
 a) 2, 4, 8, 16, 32,  d) 19, 21, 23, 25, 
 b) 1, 3, 9, 27,  e) 8, 11, 14, 17, 20, 
 c) 2, 8, 32, 128,  g) 2, 4, 8, 16, 
 Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 3 số nữa và nêu rõ cách điền các số đó. 
3. Cho các dãy số sau: 
 a) 127, 124, 121, 118, 
 b) 139, 134, 129, 124, 
 c) 2, 6, 18, 54, 
 Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 4 số nữa và nêu rõ cách điền các số đó.
4.Tìm số thứ tự 18 của mỗi dãy số sau:
 a) 2, 4, 6, 8, 10, 
 b) 1, 5, 9, 13, 17, 
5. Cho dãy số: 0, 3, 6, 9, 12,  
 Hãy xét xem những số sau đây, số nào thuộc dãy số trên và là số thứ mấy trong dãy
 số đó: 172, 366, 218, 427
6.Tìm xem mỗi dãy số dưới đây có bao nhiêu số?
 a) 1, 2, 3, 4,  , 127.
 b) 1, 6, 11, 16, 21,  256
7.Dãy các số chẵn liên tiếp từ 2 đến 428 có tất cả bao nhiêu số?
8.Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 25 đến 746 có tất cả bao nhiêu số chẵn? bao nhiêu số lẻ?
9.Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 46 đến 455 có tổng của các số lẻ hơn tổng của các số
 chẵn là bao nhiêu đơn vị?
10.Tính tổng của mỗi dãy số sau bằng cách nhanh nhất:
 a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12
 b) 1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25
 c) Tính tổng của các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 99
 d) 1 + 2 + 3 + 4 +  + 19 + 20
 e) 5 + 10 + 15 + 20 +  + 300 + 305 + 310
 II. Giải toán trung bình cộng
1. Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 20 đến 26.
2. Tìm số trung bình cộng của các số chẵn từ 30 đến 40.
3.Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp, biết trung bình cộng của chúng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số.
4.Tìm 7 số tự nhiên liên tiếp, biết trung bình cộng của chúng bằng số lẻ bé nhất có hai chữ số
5. Tìm 6 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 47
6. Tìm 8 số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 21.
7. Tìm 4 số chẵn khác nhau, biết TBC của chúng là 3.
8. Tìm 3 số lẻ khác nhau, biết TBC của chúng là là 5.
9. Tìm 3 số chẵn khác nhau, biết TBC của chúng là 4
10. Một nhà máy, ngày thứ nhất sản xuất được 231 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 21 sản phẩm và hơn ngày thứ ba 12 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
11. Một đội công nhân tham gia trồng cây gồm 3 tổ. Tổ một có 7 người, mỗi người trồng được 12 cây. Tổ hai có 8 người trồng được 90 cây. Tổ ba gồm 10 người trồng được 76 cây. Hỏi trung bình mỗi công nhân trồng được bao nhiêu cây?
12. Theo kế hoạch 4 tuần cuối năm, một công nhân phải dệt trung bình mỗi tuần 168 mét vải. Có một công nhân tuần đầu chỉ dệt được 150 mét vải. Tuần thứ hai dệt hơn tuần thứ nhất 40 mét. Tuần thứ ba dệt kém tuần thứ hai 15 mét. Hỏi muốn hoàn thành kế hoạch thì tuần thứ tư người công nhân đó phải dệt bao nhiêu mét vải?
13.Một cửa hàng lương thực bán gạo trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 86 kg gạo. Ngày thứ hai bán hơn ngày thứ nhất 36 kg gạo. Ngày thứ ba bán được số gạo bằng TBC của số gạo bán ba ngày. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
14. TBC của tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi, TBC của tuổi bố và tuổi cháu là 23 tuổi. Ông hơn cháu 54 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
15. Có 4 bạn chơi bi. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi. Hùng có số bi bằng TBC số bi của An và Bình và thêm 6 bi. Dũng có số bi bằng TBC số bi của cả bốn bạn. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
16. Con heo và con chó nặng 102 kg. Con heo và con bò nặng 231 kg. Con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi TB mỗi con nặng bao nhiêu kg?
17. Có 4 thùng dầu, TB mỗi thùng chứa 17 lít. Nếu không kể thùng thứ nhất thì TB mỗi thùng còn lại chứa 15 lít. Hỏi thùng thứ nhất chứa bao nhiêu lít dầu?
18. Có ba xe ô tô chở gạo. Xe thứ nhất chở 3tấn 6tạ. Xe thứ hai chở 4 tấn. Xe thứ ba chở bằng mức TBC cả ba xe. Tính:
 a) Xe thứ ba chở bao nhiêu gạo?
 b) Cả ba xe chở bao nhiêu gạo?
19. Có bốn xe chở gạo. Xe thứ nhất chở 4 tấn. Xe thứ hai chở 4tấn 5 tạ. Xe thứ ba chở 4tấn 4tạ. Xe thứ tư chở kém mức trung bình của cả bốn xe là 3tạ. Hỏi:
 a) Xe thứ tư chở bao nhiêu gạo?
 b)Tổng số gạo bốn xe chở là bao nhiêu?
20. Bốn đứa chúng tôi chung tiền mua vợt cầu lông. Hụê góp 6000 đồng. Hồng và tôi mỗi đứa góp 4000 đồng. Lý góp vượt mức trung bình của cả bốn đứa chúng tôi là 1000 đồng. Hỏi:
 a) Lý góp bao nhiêu tiền?
 b) Đôi vợt giá bao nhiêu tiền?
21. Gia đình tôi có 4 người gồm: bố, mẹ, tôi và em tôi. Tuổi trung bình của cả nhà tôi là 23 tuổi. Nếu không tính bố thì tuổi trung bình của gia đình tôi là 17. Vậy bố tôi bao nhiêu tuổi?
22.Trung bình cộng tuổi ba, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi. TBC tuổi ba, mẹ và Lan là 28 tuổi. Biết tuổi Bình gấp đôi tuổi Lan, tuổi lan bằng tuổi mẹ. Tìm số tuổi của mỗi người.
23. Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất có 86 lít dầu, thùng thứ hai có nhều hơn thùng thứ nhất 30 lít dầu, thùng thứ ba có số dầu bằng TBC số dầu của cả ba thùng. Hỏi ba thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
 luyện tập Toán nâng cao cuoi ki 1 
1. Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp là 241. Tìm 6 số đó.
2. Có bốn xe chở hàng, 3 xe đầu trung bình mỗi xe chở được 45 ta hàng. Xe thứ tư chở được số hàng nhiều hơn trung bìnhcộng số hàng của cả 4 xe là 15 tạ và ít hơn số hàng của hai xe đầu là 24 tạ. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tạ hàng ?
3. Cho dãy số 2; 5; 8; 11; 14;  ; 101; 104.
 Hãy xét xem số 107 ; 77 có thuộc dãy không? Nếu có thuộc dãy thì nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ?
4. Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ Một sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ Hai sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ Ba và tổ Hai là 8m. Tổ ba sửa được 60m đường.Hỏi cả đội đó sửa được bao nhiêu mét đường. 
5.Sau khi bớt ở số bị trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084. Hỏi hiệu của háiố ban đầu là bao nhiêu ?
6.Hai thùng cótất cả 156 lít dầu. Nếu rót 8 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 12 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
7. Tổng của hai số chẵn là 2420. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn liên tiếp nữa.
8. Cho 4 chữ số 2 ; 3 ; 4 ; 1
 a) Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.
 b) Tính tổng các số vừa viết được một cách nhanh nhất.
9. Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.
10.Một mảnh đất HCN có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160m2 .Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
11. Tìm x:
a) x 27 + x 30 + x 43 = 210500 b) 128 x - 12 x – 16 x = 5208000
12. Không tính kết quả hãy so sánh A và B biết:
 A = 2007 2007 B = 2004 2008
13. Khi nhân một số với 43, một HS đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
14. Khi nhân một số với 205, do sơ ý Tâm đã viết quên mất chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
15. Một thửa ruộng HCN có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m.
 a) Tính diện tích thửa đất đó.
 b) Một thửa đất HV có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất HV đó.
16. Tính: 
 a) aaaaaa : (a 37) – 4866 : (2 3) b) x0x0x : x 3 - 20202
17. Tìm x:
 a) x 15 + x 13 = 560 45 b) x 125 - x 73 = 1196
18. Tổng của hai số là 416. Tìm hai số đó,biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. 
19. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17
20. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521, tổng của só thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm ba số đó.
21. Một HCN có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Tính diện tích HCN đó.
22. Cho số a613b. Hãy thay a, b bởi chữ số thích hợp để được số có 5 chữ số chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4 và chia hết cho 9.
23. Một thửa ruộng HCN có chu vi là 160m. Người ta chia thửa ruộng đó thành hai thửa ruộng nhỏ, một thửa hình vuông và một thửa HCN. Tổng chu vi của hai thửa nhỏ là 230m. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng ban đầu.
24. Cho 3a57b là số có 5 chữ số, trong đó a và b là hai chữ số khác nhau. Tìm a, b để số 3a57b chia hết cho các số 2 ; 3 và 5
25. Tìm số có hai chữ số, biết rằng chia số đó cho 2 ; 3; 4 ; 5 thì lần lượt có số dư là 1 ; 2 ; 3 ; 4.
26. Một khu rừng HCN có diện tích 32km2 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi của khu rừng đó.
27. Một HBH có diện tích là 72cm2, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính chiều cao của hình bình hành.
Bài 1: Trong cuộc thi Rôbốt, ba RôBốt A, B, C chuyển được 25 khối màu xanh vào ô
 quy định. Nếu Rôbốt A chuyển thêm được 2 khối màu xanh nữa thì cả ba 
 Rôbốt chuyển được số khối màu xanh bằng nhau. Hỏi Lúc đầu mỗi Rôbốt
 chuyển được mấy khối màu xanh?
Bài 2: Một HCN có chu vi là 96cm. Nếu bớt chiều dài 7cm, thêm vào chiều rộng 
 7cm thì HCN đó trở thành hình vuông. Tính chiều dài chiều rộng của HCN 
 đó.
Bài 3: Tổng số tuổi của hai anh em là 25. Nếu bớt đi tuổi anh 3 tuổi , thêm vào tuổi 
 em 2 tuổi thì tuổi hai anh em bằng nhau. Tính tuổi mỗi người.
Bài 4: Ba năm trước, cha hơn con 30 tuổi. Hai năm nữa tổng số tuổi của hai cha 
 con là 52. Tính tuỏi hiện nay của mỗi người.
Bài 5: Tiến thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 7, Đạt thực hiện một 
 phép nhân có thừa số thứ hai là 9, còn thừa số thứ nhất ở hai phép tính là như 
 nhau. Hai bạn đều tính đúng, trong đó tích Đạt tìm được lớn hơn tích Tiến tìm
 được là 436. Tìm thừa số thứ nhất ở phép tính mà hai bạn đã thực hiện.
Bài 6: Toàn thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là số có một chữ số nhưng 
 Toàn viết lộn ngược lại thừa số thứ hai này. Vì thế tích tăng thêm 432 đơn vị.
 Tìm phép tính Toàn thực hiện.
Bài 7: 

File đính kèm:

  • docToan nang cao lop 4.doc