Bài tập ôn luyện kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn luyện kiểm tra cuối năm Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên :.ƠN TẬP CUỐI NĂM
Dạng 1: Chuyển động đều:
Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đĩ một ơ tơ đi từ B đến A với vận tốc 60km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ơ tơ và xe máy gặp nhau, biết quãng đường AB dài 252km.
Bài 2: Quãng đường AB dài 150km. Cùng một lúc một người đi xe đạp từ A với vận tốc 12km/giờ về B và một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 48km/giờ. Hỏi :
Sau mấy giờ họ gặp nhau?
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilơmét?
Bài 3: Lúc 8giờ 20 phút bác Nam đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ để về B, cịn bác Hạnh đi xe máy từ B về A với vận tốc 45,6 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 219km. Hỏi:
Hai bác gặp nhau lúc mấy giờ?
Tính từ chỗ gặp nhau cách A và cánh B bao nhiêu kilơmét?
Bài 4: Anh Hồng đi xe đạp từ nhà mình lúc 13giờ 30phút để đến nhà anh An. Cùng lúc đĩ anh An từ nhà mình đi xe đạp đến nhà anh Hồng cùng trên con đường mà anh Hồng đã đi. Anh Hồng đi với vận tốc 11,5km/giờ. Anh An đi với vận tốc 12km/giờ. Quãng đường từ nhà anh Hồng đến nhà anh An dài 9,4 km. Hỏi:
Hai anh gặp nhau lúc mấy giờ?
Khi gặp nhau, mỗi người đã đi được bao nhiêu kilơmét?
Bài 5: Hai xã A và B cánh nhau 5,1 km. Bác Trung đi từ xã A đến xã B với vận tốc 100 m/phút. Cùng lúc đĩ bác Hà đi từ xã B về xã A với vận tốc 70m/phút. Hỏi:
Sau mấy giờ 2 bác gặp nhau
Khi gặp bác Hà thì bác Trung đi được bao nhiêu kilơmét?
Bài 6: Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đĩ một ơ tơ đi từ A đến C với vận tốc 50km/giờ. Hỏi:
Sau bao lâu ơ tơ đuổi kịp xe máy, biết rằng A cách B là 11km
Nơi ơ tơ đuổi kịp xe máy cách A bao nhiêu kilơmét?
| | 	 |
 A 11 km B C
 Ơ tơ Xe máy
Bài 6 Một người đi xe máy từ A với vận tốc 36km/giờ và sau 1giờ thì đến B. Hỏi một người khách đi xe đạp từ A đến B với vận tốc bằng vận tốc của xe máy thì phải mất mấy giờ mới đi hết quãng đường AB?
Bài 7: Một người đi xe máy từ A lúc 13 giờ 30 phút với vận tốc 45 km/giờ. Đến 15 giờ 6 phút một ơ tơ từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/giờ. Hỏi:
Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
Đến khi gặp nhau ơ tơ đi được bao nhiêu kilơmét?
Bài 8: Bác Hạnh đi từ A lúc 8 giờ 50 phút với vận tốc 80 m/ phút đến 8 giờ 50 phút bác Nhân đi từ A với vận tốc 90m/phút đuổi theobác Hạnh. Hỏi:
Bác Nhân đuổi kịp bác Hạnh lúc mấy giờ?
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilơmét?
Bài 9: Một xe máy đi từ A với vận tốc 44km/giờ. Sau 3 giờ một ơ tơ đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 56km/giờ. Hỏi:
Ơtơ mất bao nhiêu thời gian để đuổi kịp xe máy?
Lúc đĩ xe máy cách A bao nhiêu kilơmét?
Bài 10: Một thuyền máy đi xuơi dịng từ bến A đến bến B với vận tốc của thuyền máy là 25km/giờ và vận tốc dịng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ45phút thì thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sơng AB.
Bài 11: Một tàu thủy khi đi xuơi dịng cĩ vận tốc 26,5km/giờ, khi đi ngược dịng cĩ vận tốc 16,5km/giờ. Tính vận tốc của dịng sơng và vận tốc thực của tàu thủy.
Bài 12: Vận tốc của thuyền máy khi nước yên tĩnh là 18,5 km/giờ. Vận tốc của dịng sơng chảy là 2,6 km/giờ. Tính vận tốc của thuyền máy khi xuơi dịng và khi ngược dịng sơng.
Bài 13: Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ thì sau giờ đi hết quãng đường AB. Nếu người đĩ đi ơ tơ với vận tốc 36km/giờ thì sau bao lâu đi hết quãng đường ?
Bài 14: Cùng một lúc Nam đi xe đạp với vận tốc 11km/giờ, Hùng đi bộ với vận tốc 5km/gời và đi cùng chiều với Nam. Biết rằng khi bắt đầu đi, Hùng cách Nam một khoảng 8km. Hỏi sau bao nhiêu phút Hùng đuổi kịp Nam?
Dạng 1: Chuyển động đều:
Bài 1: Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 46km/giờ. Hỏi sau khởi hành 1 giờ 36 phút, ơ tơ cịn cách B bao nhiêu kilơmét?
...
Bài 2: Quãng đường AB dài 147km. Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 56 km/giờ cùng lúc đĩ một xe máy đi từ B về A với vận tốc 42 km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài 3: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 13km/giờ. Cùng lúc đĩ một người đi xe máy từ A cách B là 49km với vận tốc 48km/giờ và đuổi theo xe đạp ( xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
Bài 4: Quãng đường AB dài 81 km.Lúc 14 giờ 15 phút một ơ tơ đi từ A về B với vận tốc 60 km/giờ. Cũng lúc đĩ một ơ tơ đi từ B về A với vận tốc 48km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 5: Lúc 7 giờ 10 phút Lan đi bộ từ nhà đến bưu điện với vận tốc 4,8km/giờ. Cùng lúc đĩ Mận đi xe đạp từ nhà mình cách nhà Lan 4 km đuổi theo Lan với vận tốc 12,8km/giờ. Hỏi Mận đuổi kịp Lan lúc mấy giờ?
Bài 6: Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 12km/giờ. Cùng lúc đĩ một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km/giờ.
Bài 7: Quãng đương CD dài 130,2km.Hai xe ơ tơ khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe đi từ C với vận tốc 51km/giờ, xe đi từ D với vận tốc 42 km/giờ. Hỏi:
Hai xe gặp nhau sau mấy giờ?
Chỗ gặp nhau cách C và cách D bao nhiêu kilơmét?
Bài 8: Một ơ tơ và một xe máy đi cùng một lúc ở hai đầu của một quãng đường và đi ngược chiều nhau, sau 1 giờ 15 phút ơ tơ và xe máy gặp nhau. Ơ tơ đi với vận tốc 58km/giờ, xe máy đi với vận tốc 47km/giờ. Tính quãng đường trên.
Bài 9: Lúc 8 giờ 5 phút chị Hịa đi xe đạp từ nhà đến thị xã với vận tốc 12km/giờ. Đến 8 giờ 50 phút anh Hịa đi xe máy từ nhà đuổi theo chị Hịa với vận tốc 30km/giờ. Hỏi:
Anh Hịa đuổi kịp chị Hịa lúc mấy giờ?
Chỗ gặp nhau cách nhà anh chị Hịa bao nhiêu kilơmét?
Bài 10: Một người đi xe máy từ B về C với vận tốc 44km/giờ. Cùng lúc đĩ một ơ tơ đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 65km/giờ. Sau 1 giờ 24 phút thì ơ tơ đuổi kịp xe máy. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilơmét? 
Bài 11: Quãng đường AB dài 123km. Cùng một lúc một ơ tơ đi từ A về B và một xe máy đi từ B về A. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc của ơ tơ hơn vận tốc của xe máy là 8km/giờ.
..
Bài 12: Một ơ tơ và một xe máy khởi hành cùng một lúc đi ngược chiều nhau. Ơ tơ đi từ A với vận tốc 52,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 44,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì ơ tơ và xe máy gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilơmét?
Bài 13: Lúc 8 giờ 15 phút, một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 52km/giờ và một xe máy đi từ B về A với vận tốc 46km/giờ. Đến 9 giờ 45 phút thì hai xe gặp nhau. Tính quãng đường AB.
Bài 14: Một người đi xe đạp từ B đến C khởi hành lúc 13 giờ 10 phút. Cùng lúc đĩ một người đi xe máy từ A đuổi theo người đi xe đạp và họ gặp nhau lúc 14 giờ 22 phút.. Tính vận tốc của mỗi người, biết tổng vận tốc của hai người là 50km/giờ và quãng đường AB dài 28,8 km.
Bài 15: Một thuyền máy đi ngược dịng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là 24 km/giờ và vận tốc dịng nước là 2,5km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sơng AB.
Bài 16: Hai ơ tơ xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 165km. Sau 1 giờ 30 phút chúng gặp nhau.
Tính vận tốc cuả mỗi ơ tơ, biết vận tốc ơ tơ đi từ A bằng vận tốc của ơ tơ đi từ B.
Điểm gặp nhau cách B bao nhiêu kilơmét?
.
Dạng 2: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Bài 1: Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương cĩ cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
Thể tích hình hộp chữ nhật
Thể tích hình lập phương.
Bài 2: Một bể kính nuơi cá dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1m, chiều rộng 50 cm, chiều cao 60 cm.
Tính diện tích kính dùng làm bể cá đĩ (bể khơng cĩ nắp)
Tính thể tích bể cá đĩ.
Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đĩ (độ dày kính khơng đáng kể).
.
Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước đo ở trong lịng bể là: chiều dài 4m, chiểu rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:
Trong bể cĩ bao nhiêu lít nước? (1l = 1 dm3)
Mức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?
Bài 4: Vịi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể, vịi nước thứ hai mỗi giờ chảy được thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vịi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?
Bài 5: Một bể bơi hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m3 nước thì mực nước lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu m?
Bài 6: Một bể nước dạng HHCN cĩ chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Hiện bể khơng cĩ nước. Người ta mở vịi nước cho chảy vào bể, mỗi giờ được 500dm3. Hỏi sau mấy giờ thì bể đầy?
Bài 7: Một căn phịng dài 4,5m, rộng 3,7m, cao 2,6m. Người ta muốn quét vơi trần và 4 bức tường. Biết rằng diện tích các cửa bằng 5.8m2. Hãy tính diện tích cần quét vơi.
..
Bài 8: Một phịng học hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 7,5m, chiều rộng 6,4m. Người ta dự định lớp học đĩ cần cĩ 6m3 khơng khí cho mỗi người và sẽ cĩ nhiều nhất là 32 học sinh và một giáo viên thường xuyên làm việc trong phịng học đĩ. Hỏi phải xây phịng học đĩ cao mấy m?
Bài 9: Một bể cá dạng HHCN cĩ chiều dài 40cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể cĩ nước?
Bài 10: Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 36 m, chiều dài gấp đơi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đĩ.
Bài 11: Người ta quét vơi một căn phịng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 9m, chiều rộng 4m, chiều cao 3,5m. Diện tích các cửa là 6,8 m2. Tính diện tích cần quét vơi. Biết rằng người ta chỉ quét phía trong căn phịng và trần nhà.
Bài 12: Một cái thùng cĩ dạng hình hộp chữ nhật cao 4,5dm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của cái thùng đĩ, biết diện tích xung quanh của cái thùng là 135 dm2.
.
Bài 13: Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngồi của một cái thùng sắt khơng cĩ dạng hình lập phương cạnh 0,8m.
Tính diện tích cần phải sơn.
Người ấy phaỉ trả bao nhiều tiền, biết giá tiền sơn mỗi mét vuơng là 15000 đồng.
Bài 14: Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 9,5 dm, chiều rộng 4,5 dm, chiều cao 6 dm. Một hình lập phương cĩ diện tích xung quanh bằng diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đĩ. Hãy tính diện tích tồn phần của hình lập phương.
Bài 15: Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 28 cm, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng chiều rộng. Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đĩ.
Bài 16: Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ đáy là hình vuơng cạnh 2,5m, chiều cao là 2m. Hỏi bể cĩ thể chứa được bao nhiêu lít nước?
..
Bài 17: Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ kích thước ở trong lịng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể khơng cĩ nước người ta mở hai vịi nước chảy vào bể. Mỗi phút vịi thứ nhất chảy được 60 lít, vịi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ đầy bể nước?
Bài 18: Một bể nước hình hộp chữ nhậtcĩ thể tích là 10,8m3, đáy bể cĩ chiều dài 3m, chiều rộng 2,4m.
Tính chiều cao của bể.
Người ta mở hai vịi nước chảy vào bể. Mỗi phút vịi thứ nhất chảy được 50 lít, vịi thứ hai chảy được 70 lít. Hỏi sau bao lâu thì mực nước trong bể bằng chiều cao của bể?
Bài 19: Một bể nước hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước đo trong lịng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang cĩ nước. Hỏi:
Trong bể chứa bao nhiêu lít nước?
Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét?
.
Bài 20: Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vơi trần và bốn bức tường xung quanh bên trong ngơi nhà. Biết diện tích các cửa là 8,9m2. Hãy tính diện tích cần quét vơi.
...
Bài 21: Người ta gị một thùng tơn khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài là 8 dm, chiều rộng là 6 dm và chiều cao là 7 dm. Tính diện tích tơn để làm thùng (khơng tính mép hàn)
Dạng 3: Hình chữ nhật, hình vuơng, hình trịn, hình thang, hình tam giác:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 100 m2 của thửa ruộng đĩ thu được 60kg thĩc. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ người ta thu được bao nhiêu tấn thĩc?
Bài 2: Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy lớn 180m, đáy nhỏ bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. 
Tính diện tích của thửa ruộng đĩ.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ, năng suất cứ 100m2 thu được 75kg thĩc. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc?
Bài 3: Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy lớn 120m, đáy bế bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 68kg thĩc. Tính số tạ thĩc thu được trên thửa ruộng.
Bài 4: Một mảnh đất hình thang cĩ đáy nhỏ 30m, đáy lớn bằng đáy nhỏ. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
Tính diện tích của mảnh đất đĩ.
Người ta sử dụng 30% diện tích để trồng ngơ, 50% diện tích để trồng khoai. Diện tích cịn lại để trồng đỗ. Tính diện tích trồng ngơ, diện tích trồng khoai, diện tích trồng đỗ.
Bài 5: Một hình tam giác cĩ độ dài đáy là 18 dm, chiều cao bằng cạnh đáy.
Tính diện tích của hình tam giác đĩ.
Một hình bình hành cĩ diện tích bằng diện tích của hình tam giác đã cho, chiều cao là 10 dm. Tính đáy của hình bình hành.
Bài 6: Một hình thang cĩ diện tích 207cm2, chiều cao là 9cm. Tính độ dài mỗi đáy hình thang, biết đáy lớn hơn đáy nhỏ 10cm.
Bài 7: Tính chu vi và diện tích của hình M theo số đo
trên hình vẽ:
 8cm
Bài 8: Hình ABCD là hình vuơng. Hai hình chéo AD vàg BC đều bằng 8cm. Tính diện tích phần tơ đậm.
Bài 8: Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm 5m để diện tích thửa ruộng tăng thêm 30m2. Tính diện tích của thửa ruộng hình thang ban đầu khi chưa mở rộng?
Bài 9: Một thửa ruộng hình thang cĩ diện tích 1440m2, chiều cao 24m. Biết đáy bé bằng đáy lớn.
Tính độ dài mỗi đáy của thửa ruộng.
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ. Trung bình cứ 100m2 thửa ruộng đĩ thu hoạch thu được 75kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc?
.
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi là 192m. Chiều rộng kém chiều dài 4m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 70 kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc?
Bài 11: Một thửa ruộng hình thang cĩ diện tích là 490 m2, chiều cao 14m. Tính độ dài của mỗi đáy, biết đáy lớn hơn đáy bé là 20m.
.
Bài 12: Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh DC và có cáckích 
 thước như hình vẽ : 32cm 
 a. Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? A B 
b. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ? 16cm
c. Tính diện tích hình tam giác AMD ?
 C D D 
Bài làm : M
..
Bài 13:. Cho h×nh vÏ. BiÕt: ABCD lµ h×nh thang A B
D
BC = 30 m ;AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m	
a. TÝnh diƯn tÝch h×nh thang ABCE. E	 N C
b. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c CDE. M
c. TÝnh diƯn tÝch h×nh ABCDE. 
 D
...
 4cm
 Bài 14:. Cho nữa hình trịn H như hình vẽ. Tính chu vi của hình H đĩ.
...
Bài 15:. Diện tích của phần đã tơ đậm trong hình dưới đây là:
1m
3m
...
 Bài 16:. Tính chu vi hình bên, biết nửa hình tròn nhỏ có bán kính là 3cm. 
3m
...
12 cm
 Bài 17:. Một miếng bìa nửa hình tròn được cắt đi hai mảnh
 là hai nửa hình tròn nhỏ (như hình vẽ). 
Tính diện tích phần còn lại (phần tô đậm)
 của miếng bìa đó. 
...
Bài 18:.Một tấm bảng chỉ dẫn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính diện tích tấm bảng chỉ dẫn đó 30cm	
 14 cm . 8cm  46 cm ..

File đính kèm:

  • docluyen on toan cuoi nam lop 5.doc