Bài tập ôn luyện môn Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Nam Chính

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn luyện môn Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Trường Tiểu học Nam Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .................................... Bài ôn môn toán
Lớp : 2B Tuần 30 
Trường tiểu học Nam Chính
Bài 1: Viết các số từ 102 đến 109 theo thứ tự từ bé đến lớn:
........................................................................................................................................
 - Viết các số từ 101 đến 108 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.......................................................................................................................................
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
117 ........... 118 156 ....... 159 189 ........ 190 136 ....... 132
170 ............168 193 ...... 200 183 ....... 183 147 ........ 149
457 ........... 460 378 ....... 387 654 ........ 645 930 ....... 928
Bài 3: Viết các số 451, 467, 432, 458 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.........................................................................................................................................
 Viết các số 983, 839, 893, 938 theo thứ tự từ lớn đến bé:
........................................................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm = .......... cm .......... cm = 1m 1m = .......... cm ........... dm = 1m
1km = ............. m ........... m = 1km 5m = ......... cm 30mm = .......... cm
3km = ............. m 500cm = ........... m 4000m = ........ km 1m = ........... mm
Bài 4: Tính:
38 m + 9 m = ............ 42 m + 18 m = ........... 28 m : 4 = ...........
42 mm + 39 mm = .............. 25 km + 18 km = ..................
Bài 5: a) Số tròn trăm nhỏ nhất là số nào? Là số: ......................
 b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là số nào? Là số: ......................
 c) Viết các số tròn trăm nhưng nhỏ hơn 1000 theo thứ tự từ từ lớn đến nhỏ.
.........................................................................................................................................
Bài 6: Đọc các số sau:
110: ................................................................; 207 .........................................................
617 .................................................................; 432: ........................................................
Bài 7: Đường từ nhà An đến thành phố Hà Nội dài 38km. Bố An đi từ nhà ra thành phố Hà Nội và đã đi được 26km. Hỏi bố An còn phải đi bao nhiêu ki- lô- mét nữa mới đến thành phố?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: May một bộ quần áo hết 4m vải. Hỏi mảnh vải dài 16m thì may được mấy bộ quần áo?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Tính:
35 + 42 - 19 = 97- 18 + 13 =
Họ và tên: .................................... Bài ôn tiếng Việt
Lớp : 2B Tuần 30 
Trường tiểu học Nam Chính
Bài 1: Đọc bài Những quả đào Tiếng Việt 2 trang 91 rồi trả lời các câu hỏi sau:
1. Người ông dành những quả đào cho ai?
.........................................................................................................................................
2. Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Nêu nhận xét của ông về từng cháu:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Vì sao ông nhận xét như vậy?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Em thích nhân vật nào? Vì sao?
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn chỉnh so sánh sau:
a. Cây bàng hiền lành như 
b. Tán bàng xoè rộng như 
Bài 3: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (chúc, trúc) cây .............. ; .................. mừng; (chà, trà): ......... gói, .......... đạp
b) (chở, trở) : ............... lại ; che .............. ; (chữ, trữ): tích ........., con ............
c) (chống, trống): ............... vắng, ........... hạn; 
Bài 4: Điền vào chỗ trống tr/ch?
.....ăm sóc, một ...... ăm, va .......ạm, .......ạm y tế
........úng tuyển, ........ăm tuổi, khai .........ương, phát ........iển, ..........uyển tiếp, 
........uyện trò, .........ồng trọt.
Bài 5: Viết một đoạn văn ngắn tả cây xà cừ ở trường em:

File đính kèm:

  • doc30-31.doc