Bài tập ôn môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Giới từ (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 18/07/2023 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Giới từ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Prepositions
1. Định nghĩa.
- Giới từ là từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với một từ khác trong câu.
2. Vị trớ của giới từ.
- Sau TO BE, trước danh từ: 	The book is on the table. 	- Sau tớnh từ/ cụm từ cố định: He is interested in English.
- Sau động từ, cụm động từ: 	I live in Ho Chi Minh City.	 - Take off your hat.
3. Cỏc loại giới từ.
+Giới từ chỉ thời gian: At : vào lỳc( giờ), On (vào ngày), In (vào năm, thỏng), Before (trước), After (sau), During..
+ Giới từ chỉ nơi chốn: At (tại), In, On, above, over : (trờn)
+Giới từ chỉ sự chuyển dịch: To, into, onto-đến, to-chỉ hướng tiếp cận, From, Across, Along - dọc theo, round,around,about-quanh. 
+Giới từ chỉ thể cỏch: With -với, Without - khụng, khụng cú, According to- theo, In spite of -mặc dự, Instead of - thay vỡ
+Giới từ chỉ mục đớch: To =So as to= In order to: để, For : dựm, dựm cho,...
+Giới từ chỉ nguyờn do: Thanks to - nhờ ở, Through- do, vỡ, Because of -bởi vỡ, Owing to - nhờ ở, do ở, By means of- nhờ, bằng phương tiện
4. Giới từ sau tớnh từ: 
1. OF: 	2. TO: 
- ashamed of: xấu hổ về
- hopeful of: hy vọng
- acceptable to: chấp nhận
- likely to: có thể
- afraid of: sợ, e ngại
- independent of: độc lập
- accustomed to: quen với
- lucky to: may mắn
- ahead of: trước
- proud of: tự hào
- agreeable to: có thể đồng ý
- next to: kế bên
- aware of: nhận thức
- jealous of: ghen tỵ với
- addicted to: đam mê
- open to: mở
- capable of: có khả năng
- guilty of: phạm tội( về), có tội
- delightful to smb: thú vị 
- pleasant to: hài lòng
3. FOR: 
- difficult for: khó
- sorry for: xin lỗi
- ready for smt: sẵn sàng cho việc gì
- late for: trễ
- qualified for: có phẩm chất
- necessary for: cần thiết
- dangerous for: nguy hiểm
- helpful/ useful for: có lợi/ có ích
- perfect for: hoàn hảo
- famous for: nổi tiếng
- good for: tốt cho
- suitable for: thích hợp
- greedy for: tham lam
- responsible for smt: chịu trách nhiệm 
- grateful for smt: biết ơn về việc
4. AT: 	5. FROM:
- good at: giỏi (về....)
- quick at: nhanh
- excellent at: xuất sắc về
- isolated from: bị cô lập
- bad at: dở( về.....)
- amazed at: ngạc nhiên
- present at: hiện diện
- absent from: vắng mặt
- clever at: khéo léo, thông minh về
- amused at: vui về
- surprised at: ngạc nhiên
- different from: khác
- skillful at: khéo léo, có kỹ năng 
- clumsy at: vụng về
- angry at smt: giận về điều gì
- far from: xa
6. WITH: 	7. IN: 	
- delighted with: vui mừng với
- friendly with: thân mật
- busy with: bận 
- interested in: thích, quan tâm 
- aquainted with: làm quen
- bored with: chán
- familiar with: quen thuộc
- rich in: giàu về......
- crowded with: đông đúc
- fed up with: chán
- furious with: phẫn nộ
- successful in: thành công về....
8. ABOUT: 
- confused about: bối rối (về...)
- serious about: nghiêm túc
- sad about: buồn
- excited about: hào hứng
- upset about: thất vọng
- worried about: lo lắng
- happy about: vui, hạnh phúc
- disappointed about smt: thất vọng về cái gì
- anxious about: lo lắng
Notes: - be tired of: chán eg. I’m tired of doing the same work every day.
- be tired from: mệt vì..... eg. I’m tired from walking for a long time.
- be grateful to smb for smt: biết ơn ai về vấn đề gì eg. I’m grateful to you for your help.
- be responsible to smb for smt: chịu trách nhiệm với ai về việc gì. eg. You have to be responsible to me for your actions.
- good/ bad for: tốt/ xấu cho..., good/ bad at: giỏi/ dở về.....eg. Milk is good for your health. / She is bad at mathematics. 5. Giới từ sau động từ/cụm động từ.	 
- apologize sb for st: xin lỗi ai về việc gì
- approve of st to sb: đồng ý về việc gì với ai
- admire sb of st: khâm phục ai về việc gì
- participate in: tham gia
- belong to sb: thuộc về ai
- succeed in: thành công về
- accuse sb of st: tố cáo ai về việc gì
- prevent sb from: ngăn ai khỏi .....
- blame sb for st: đổ lỗi cho ai về việc gì
- provide with: cung cấp
- differ from: khác với
- agree with: đồng ý với
- introduce to sb:giới thiệu với ai
- beg for st: xin, van nài cho
- give up: từ bỏ
- borrow st from sb: mượn cái gì của ai
Practice
I. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. 
Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
	A. on / for 	B. in / about 	C. to / through 	D. at / with
 With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
	A. under 	B. above 	C. upon 	D. out of
Pay more attention _______ picture and you can find out who is the robber.
	A. to 	B. for 	C. at 	D. on
His father used the money he won to set_________his own company. 
	A. on 	B. about 	C. up 	D. forward 
I keep sneezing because I got wet_________the way home yesterday. 
	A. in 	B. from 	C. on 	D. during 
__________ your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad. 
	A. Thanks to 	B. Despite 	C. Even though 	D. Instead of 
This organization is quick__________sending relief goods to the flooded areas. 
	A. with 	B. at 	C. for 	D. about 
Can you help me, please? I can't see the difference__________these words. 
	A. from 	B. in 	C. between 	D. about 
That house reminds me __________the one where I used to live. 
	A. of 	B. for 	C. about 	D. with 
It was very kind__________you to lend me the money I needed. 
	A. for 	B. of 	C. to 	D. with 
Don't walk too fast. I can't keep_________you. 
	A. on to 	B. on with 	C. up to 	D. up with 
Gertrude takes_______her mother; she has blue eyes and fair hair,too. 
	A. in 	B. up 	C. after 	D. down 
They arrived_______the airport_______good time for the plane. 
	A. in/ on 	B. to/ in 	C. at/ in 	D. to/ for 
She’s very old and can’t live alone. She needs someone to look_________her. 
	A. for	B. at	C. up	D. after
What did that man die ________? –A heart attack. 
	A. in 	 B. for	C. of	 D. about
Choose the underlined part in each sentence that should be corrected. 
Jack is looking for another job for he says he is really fed up of doing the same thing every day. 
 A	 B	 C	 D
The bus will be leaving on five minutes so you’d better hurry up. 
 A B	 C	 D
They sang as they marched so that to forget how tired they were.
 A	 B	 C	 D
Mr. Carlos, along by his cousins from Mexico City, is planning to attend the festivities. 
 A	 B	 C	 D
THE END
Prepositions
1. Định nghĩa.
- Giới từ là từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với một từ khác trong câu.
2. Vị trớ của giới từ.
- Sau TO BE, trước danh từ: 	The book is on the table. 	- Sau tớnh từ/ cụm từ cố định: He is interested in English.
- Sau động từ, cụm động từ: 	I live in Ho Chi Minh City.	 - Take off your hat.
3. Cỏc loại giới từ.
+Giới từ chỉ thời gian: At : vào lỳc( giờ), On (vào ngày), In (vào năm, thỏng), Before (trước), After (sau), During..
+ Giới từ chỉ nơi chốn: At (tại), In, On, above, over : (trờn)
+Giới từ chỉ sự chuyển dịch: To, into, onto-đến, to-chỉ hướng tiếp cận, From, Across, Along - dọc theo, round,around,about-quanh. 
+Giới từ chỉ thể cỏch: With -với, Without - khụng, khụng cú, According to- theo, In spite of -mặc dự, Instead of - thay vỡ
+Giới từ chỉ mục đớch: To =So as to= In order to: để, For : dựm, dựm cho,...
+Giới từ chỉ nguyờn do: Thanks to - nhờ ở, Through- do, vỡ, Because of -bởi vỡ, Owing to - nhờ ở, do ở, By means of- nhờ, bằng phương tiện
4. Giới từ sau tớnh từ: 
1. OF: 	2. TO: 
- ashamed of: xấu hổ về
- hopeful of: hy vọng
- acceptable to: chấp nhận
- likely to: có thể
- afraid of: sợ, e ngại
- independent of: độc lập
- accustomed to: quen với
- lucky to: may mắn
- ahead of: trước
- proud of: tự hào
- agreeable to: có thể đồng ý
- next to: kế bên
- aware of: nhận thức
- jealous of: ghen tỵ với
- addicted to: đam mê
- open to: mở
- capable of: có khả năng
- guilty of: phạm tội( về), có tội
- delightful to smb: thú vị 
- pleasant to: hài lòng
3. FOR: 
- difficult for: khó
- sorry for: xin lỗi
- ready for smt: sẵn sàng cho việc gì
- late for: trễ
- qualified for: có phẩm chất
- necessary for: cần thiết
- dangerous for: nguy hiểm
- helpful/ useful for: có lợi/ có ích
- perfect for: hoàn hảo
- famous for: nổi tiếng
- good for: tốt cho
- suitable for: thích hợp
- greedy for: tham lam
- responsible for smt: chịu trách nhiệm 
- grateful for smt: biết ơn về việc
4. AT: 	5. FROM:
- good at: giỏi (về....)
- quick at: nhanh
- excellent at: xuất sắc về
- isolated from: bị cô lập
- bad at: dở( về.....)
- amazed at: ngạc nhiên
- present at: hiện diện
- absent from: vắng mặt
- clever at: khéo léo, thông minh về
- amused at: vui về
- surprised at: ngạc nhiên
- different from: khác
- skillful at: khéo léo, có kỹ năng 
- clumsy at: vụng về
- angry at smt: giận về điều gì
- far from: xa
6. WITH: 	7. IN: 	
- delighted with: vui mừng với
- friendly with: thân mật
- busy with: bận 
- interested in: thích, quan tâm 
- aquainted with: làm quen
- bored with: chán
- familiar with: quen thuộc
- rich in: giàu về......
- crowded with: đông đúc
- fed up with: chán
- furious with: phẫn nộ
- successful in: thành công về....
8. ABOUT: 
- confused about: bối rối (về...)
- serious about: nghiêm túc
- sad about: buồn
- excited about: hào hứng
- upset about: thất vọng
- worried about: lo lắng
- happy about: vui, hạnh phúc
- disappointed about smt: thất vọng về cái gì
- anxious about: lo lắng
Notes: - be tired of: chán eg. I’m tired of doing the same work every day.
- be tired from: mệt vì..... eg. I’m tired from walking for a long time.
- be grateful to smb for smt: biết ơn ai về vấn đề gì eg. I’m grateful to you for your help.
- be responsible to smb for smt: chịu trách nhiệm với ai về việc gì. eg. You have to be responsible to me for your actions.
- good/ bad for: tốt/ xấu cho..., good/ bad at: giỏi/ dở về.....eg. Milk is good for your health. / She is bad at mathematics. 5. Giới từ sau động từ/cụm động từ.	 
- apologize sb for st: xin lỗi ai về việc gì
- approve of st to sb: đồng ý về việc gì với ai
- admire sb of st: khâm phục ai về việc gì
- participate in: tham gia
- belong to sb: thuộc về ai
- succeed in: thành công về
- accuse sb of st: tố cáo ai về việc gì
- prevent sb from: ngăn ai khỏi .....
- blame sb for st: đổ lỗi cho ai về việc gì
- provide with: cung cấp
- differ from: khác với
- agree with: đồng ý với
- introduce to sb:giới thiệu với ai
- beg for st: xin, van nài cho
- give up: từ bỏ
- borrow st from sb: mượn cái gì của ai
Practice
I. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. 
Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.
	A. on / for 	B. in / about 	C. to / through 	D. at / with
 With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.
	A. under 	B. above 	C. upon 	D. out of
Pay more attention _______ picture and you can find out who is the robber.
	A. to 	B. for 	C. at 	D. on
His father used the money he won to set_________his own company. 
	A. on 	B. about 	C. up 	D. forward 
I keep sneezing because I got wet_________the way home yesterday. 
	A. in 	B. from 	C. on 	D. during 
__________ your advice, I was able to avoid lots of trouble on my trip abroad. 
	A. Thanks to 	B. Despite 	C. Even though 	D. Instead of 
This organization is quick__________sending relief goods to the flooded areas. 
	A. with 	B. at 	C. for 	D. about 
Can you help me, please? I can't see the difference__________these words. 
	A. from 	B. in 	C. between 	D. about 
That house reminds me __________the one where I used to live. 
	A. of 	B. for 	C. about 	D. with 
It was very kind__________you to lend me the money I needed. 
	A. for 	B. of 	C. to 	D. with 
Don't walk too fast. I can't keep_________you. 
	A. on to 	B. on with 	C. up to 	D. up with 
Gertrude takes_______her mother; she has blue eyes and fair hair,too. 
	A. in 	B. up 	C. after 	D. down 
They arrived_______the airport_______good time for the plane. 
	A. in/ on 	B. to/ in 	C. at/ in 	D. to/ for 
She’s very old and can’t live alone. She needs someone to look_________her. 
	A. for	B. at	C. up	D. after
What did that man die ________? –A heart attack. 
	A. in 	 B. for	C. of	 D. about
Choose the underlined part in each sentence that should be corrected. 
Jack is looking for another job for he says he is really fed up of doing the same thing every day. 
 A	 B	 C	 D
The bus will be leaving on five minutes so you’d better hurry up. 
 A B	 C	 D
They sang as they marched so that to forget how tired they were.
 A	 B	 C	 D
Mr. Carlos, along by his cousins from Mexico City, is planning to attend the festivities. 
 A	 B	 C	 D
THE END

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_mon_tieng_anh_lop_12_chuyen_de_gioi_tu_co_dap_an.doc
Đề thi liên quan