Bài tập ôn tập tuần 13 môn Tiếng việt, Toán Lớp 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập tuần 13 môn Tiếng việt, Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tên: . PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 13 MÔN TIẾNG VIỆT I. ĐỌC HIỂU: Đọc thầm bài thơ sau Hoa điểm mười Khi nụ xanh mở cánh Một bông hoa ra đời Khi em làm bài tốt Bông hoa em tặng mẹ Một điểm mười đỏ tươi. Điểm mười em tặng ba Hai niềm vui cộng lại Tuổi sáu mươi tóc bạc Ba mẹ đem tặng bà. Tay bà cầm bông hoa Và điểm mười của cháu Tiếng cười vui khắp nhà. Lê Anh Chấn Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: Bạn nhỏ tặng gì cho mẹ? Bông hoa B. Điểm mười C. Nụ xanh Bạn nhỏ tặng gì cho ba? Bông hoa B. Điểm mười C. Nụ xanh Bố mẹ mang hai niềm vui tặng ai? Không tặng ai B. Tặng ông C. Tặng bà Câu nào được viết theo kiểu Ai làm gì? A. Tay bà cầm bông hoa B. Tuổi sáu mươi tóc bạc C. Và điểm mười của cháu II. BÀI TẬP: Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?, gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã đến. Mai mong được viết bút mực. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm: Linh đang làm bài tập cô giao. Gà trống gáy ò óo. Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời. Viết 4-5 câu về gia đình em. Điểm Họ và tên: . PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 13 MÔN TOÁN I. Trắc nghiệm: 1. . + 3 = 21 Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 24 B. 28 C. 18 D. 34 2. Kết quả của phép tính 25 + 19 là: A. 44 B. 34 C. 6 D. 54 3: Kết quả của phép tính 16 – 9 + 7 là: A. 7 B. 24 C. 0 D. 14 4. Trong phép tính: x + 35 = 52. X có kết quả là: A. 87 B. 27 C. 17 D. 31 5. Kết quả của phép tính 49 + 16 là A. 65 B. 78 C. 62 D. 97 6. Trang hái được 17 bông hoa, Lan hái được ít hơn Trang 8 bông hoa. Số bông hoa Lan hái được là: A. 15 bông hoa B. 9 bông hoa C. 25 bông hoa D. 8 bông hoa 7. 4 + 2 8 7 6 Chữ số cần điền vào ô trống là: A. 6 B. 9 C. 4 D. 8 8: 4. Trong phép tính: x + 47 = 84. X có kết quả là: A. 11 B. 37 C. 47 D. 31 II. Tự luận: Đặt tính rồi tính: 48 + 13 .................. .................. .................. 56 + 36 .................. .................. .................. 7 + 76 .................. .................. .................. 63 - 17 .................. .................. .................. 63 - 16 .................. .................. .................. 2. Tính: a) 43kg + 2 kg = .. b)1kg + 21 kg - 5 kg = .. =.. 57 kg - 51 kg = .. 19 kg + 9 kg + 2 kg = . = 72 kg - 34 kg = .. 37 kg - 2 kg + 5 kg = . =. 3. Xe ô tô thứ nhất chở 43 người. Xe ô tô thứ hai chở hơn xe ô tô thứ nhất 9 người. Hỏi xe ô tô thứ hai chở bao nhiêu người? Tóm tắt (bằng sơ đồ) Bài giải . ... . ... . ... 4. Tìm hiệu của số liền sau số 38 và số lớn nhất có một chữ số.
File đính kèm:
- Bai tap cuoi tuan 13.doc