Bài tập ôn thi thử Đại học môn Vật lý

doc5 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn thi thử Đại học môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Câu 1: Một sĩng âm dao động theo phương trình x= A cos (5πt+ π/3). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phươg truyền sĩng mà độ lệch pha của dao động là π/4 là 1m 
Vận tốc truyền sĩng là :
A 5m/s B 10 m/s C 20 m/s D 2,5 m/s 
Câu 2: Đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhan 6,48s tại một nơi ngang mực nước biển và ở nhiệt độ 10oC. Thanh treo con lắc cĩ hẹ số nở dài là a= 2. 10-5K. Cũng ở vị trí này , ở nhiệt độ t thì đồng hồ chạy đúng giờ. Kết quả nào sau đây là đúng:
A t= 30o B t= 20o C t= 17,5o D Một giá trị khác
Câu 3: Trong dao động điều hịa vận tốc biến đổi
A Ngược pha với li độ B Cùng pha với li độ
C Sớm pha π/2 so với li độ D Trễ pha π/2 so với li độ
Câu 4: kết luận nào sau đây là sai khi nĩi về dao động điện từ trong mạch LC
A Đĩ là quá trình biến đổi tuần hồn của điện tích của tụ điện
B Đĩ là quá trình biến đổi tuần hồn của năng lượng của mạch
C Đĩ là quá trình biến đổi tuần hồn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D Đĩ là quá trình biến đổi tuần hồn của cường độ dịng điện
Câu 5: Hai chất điểm m1và m2 bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn 
bán kính R lần lượt với các vần tốc gĩc w1=π/3(rad /s) và w2= π/6(rad/s). Gọi P1 và P2 là 
hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục Õ nằm ngang đi qua tâm đường trịn. Khoảng thời gian ngắn nhất dể hai điểm P1 vàP2 gặp lại nhau sau đĩ là bao nhiêu
A 1s B 1,5s C 2,5s D 2s
Câu 6 Một vật đơng thời thực hiện hai dao động cùng phương x1= 4 Ư3 cos 10 πt(cm) và
x2= 4 sin 10πt( cm). Vận tốc của vật tại điểm t= 2s là:
A v= 20π cm/s C v= 40 cm/s
B v= 40π cm/s D v= 20 cm/s 
Câu 7 Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3μH đến 12μH và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20pF đến 
800pF. Máy đĩ cĩ thể bắt các sĩng vơ tuyến điện trong dải tần số nào:
A Dải sĩng từ 6,61m đến 396,4m C Dải sĩng từ 14,5m dến 936,4m
B Dải sĩng từ 4,61m đến 184,6m D Một kết quả khác 
Câu 8 Dao động duy trì là dao động tắt dần mà con người đã:
A làm mất lực cản của mơi trường đối với chuyển động
B Kích thíc lại dao động sau khi dao động đã tắt dần
C Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của chu kì 
D Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hịa theo thời gian vào vật dao động
Câu 9 Cho một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp R= 40Ư3W, L= 0,8/π(H) , C= 10-3/ 4π(F) 
Dịng điện trong mạch cĩ dạng i=Iosin (100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cĩ giá trị u= -60 (V). Tìm Io
A 1,5 A B 1A C 1,2 A D 2A 
Câu 10 Cho một đoạn mạch gồm điện trở R= 50 W mắc nối tiếp với một cuộn cảm 
L = 0,5/π(H). Dặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 
Uab = 100Ư2 sin (100πt – π/4) (V). Biểu thức cường độ dịng điện qua đoạn mạch là:
A I = 2 sin(100πt – π/2) (V) C I = 2Ư2 sin(100πt – π/4) (A)
B I = 2Ư2 sin 100πt (V) D I = 2 sin 100πt (A)
Câu 11 Điểm M dao động theo phương trình x= 2,5 cos 10πt (cm). vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị π/3, lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu
A t=1/30s ; x=1.5cm C t=1/60s ; x=1,25cm
B t=1/30s ; x=2,25cm D t=1/30s ; x=1,25cm
Câu 12 Một sợi dây đàn hồi dài l= 120 cm cĩ hai đầu A,B cố định. Một sĩng truyền với tần số 
f= 50Hz, trên dây đếm được 5 nút sĩng khơng kể hai nút A,B. Vận tốc truyền sĩng trên dây là:
A 30m/s C 12,5 m/s
B 20m/s D 40 m/s
Câu 13: Trong máy phát điện 3 pha mắc hình tam giác:
A : B và C đều đúng B Ud= Up C Id= IpƯ3 D Ud=UpƯ3
Câu 14: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây (L, r) nối tiếp tụ C. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U= 200V, tần số f = 50Hz, điện trở R= 50W, UR=100V, Ur= 20V. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là:
A 240W B 480W C 60W D 120W
Câu 15: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m= 1g, tích điện dương 
q= 5,66. 10-3C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l=1,4m trong điện trường đều cĩ phương nằm ngang E = 10000V/m, tại một nơi gia tốc trọng trường bằng g= 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một gĩc:
A 10o B 20o C 30o D 60o 
Câu 16: Một vật thực hiện dao động điều hịa với biên độ A= 12cm và chu kì T= 1s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, tại thời diểm t= 0,25s kể từ lúc vật bắt đầu dao động. Li độ của vật là 
A -6cm B -12cm C 12cm D 6cm
Câu 17: Một người xách sơ nước đi trên đường mỗi bước dài 45 cm thì nước trong xơ bị sĩng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xơ là 0,3s. Vân tốc của người đĩ là 
A 3,6m/s B 4,2km/s C 4,8km/s D 5,4km/s 
Câu 18: Một đơng hồ con lắc đếm dây cĩ chu kì 2s mỗi ngày nhanh 90s. Phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng. Coi con lắc đếm giây như con lắc đơn
A Tăng 0,1% độ dài hiện trạng C Giảm 0,2% độ dài hiện trạng
B Giảm 0,1% độ dài hiện trạng D Tăng 0,2% độ dài hiện trạng
Câu 19 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp R=150W, C=10-4/3π(F). Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm lệch pha 3π/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u= Uosin 100πt(V). Tìm L 
A 1,5/πH B 2/πH C 1/πH D 1/2πH
Câu 20 Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2, L2 ) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn dây (R1;L1) và (R2;L2). Điều kiện để U=U1+U2 là:
A L1/R1=L2/R2 B L1/R2= L2/R1 C L1.L2 = R1.R2 D L1+ L2 = R1 +R2
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về việc sử dụng các loại sĩng vơ tuyến 
Sĩng dài cĩ năng lượng thaaps và ít bị nước hấp thụ. Được dùng để thơng tin dưới nước
Các sĩng ngắn cso thể dùng trong thơng tin vũ trụ và vơ tuyến truyền hình 
Sĩng cực ngắn khơng bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li
Sĩng trung và sĩng ngắn phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li và ban đêm
Câu 22: Mạch dao động cĩ L= 1,5 mH và tụ xoay cĩ điện dung biến thiện từ 50pF đến 450pF khi 2 bản tụ xoay từ 0o đến 180o. Dể mạch thu được sĩng cĩ bước sĩng 1200m phải đặt gĩc lệch giữa hai bản tụ xoay là 
A 88o B 99o C 108o D 121o
Câu 23: Trong mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,w khơng đổi. Thay đổi R cho
Đến khi R=Ro thì Pmax . Khi đĩ :
A Ro = ÷ ZL- ZC ÷ B Ro= ZL – ZC C Ro= ZC- ZL D Ro= ( ZL – ZC )2
Câu 24: Cùng một cơng suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn.Cơng suất hao phí khi dung hiệu điện thế 400kV so với khi dùng hiệu điện thế 200kV là 
A Nhỏ hơn 4 lần B Nhỏ hơn 2 lần C Lớn hơn 4 lần D Lớn hơn 2 lần
Câu 25: Một vật thực hiện hai dao động điều hịa cùng phương ,cùng tần số x1 ; x2. Biết phương trình của dao động thứ nhất là x1= 5 sin ( πt + π/ 6) và phương trình của dao động tổng hợp là 
x= 3 sin(πt + 7π/6) phương trình của x2 là 
x2 = 2sin( πt + π/6) C x2= 8sin( πt + π/6)
x2 = 2sin( πt + 7π/6) D x2=8sin( πt + 7π/6)
Câu 26: Một con lắc lị xo gồm một vật khối lượng m= 100g treo vào một đầu lị so cĩ độ cứng 
K= 100N/m. Kính thích cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật cĩ vận tốc cực đại bằng 
62,8 cm/s. Xem π2= 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1 cm là:
A 62,8 cm/s B 50,25cm/s C 54,39 cm/s D 36cm/s
Câu27: Mạch dao động bắt tính hiệu của một máyu thu vơ tuyến điện, tụ điện cĩ điện dung biến thiên từ 50pF đến 680 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sĩng thừ 45m đến 3000m, độ tự cảm của cuộn dây phả nằm trong giới hạn nào? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
0,141.10-4 H ≤ L≤ 39,288.10-4 H C. 0,1141.10-4H ≤L≤ 37,288.10-4H
0.411. 10-4H ≤ L≤32,788.10-4H D Một kết quả khác
Câu 28: Trong mạch dao động lí tưởng LC điện tích tụ điện biến thiên theo quy luật 
q= 2.10-5 sin( 3140t) (C). Năng lượng từ trường trong cuộn dây sẽ biến thiên diều hịa theo chu kì:
A. 2.10-2s C 10-3s
B. 2. 10-3s D10-4s
Câu 29: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 
62,8 cm/s và gia tốc cức đại là 2m/s2, lấy π2 =10, Biên độ và chu kì dao động của vật là :
A. A=10cm, T=1s C A=2cm, T=0,2s
B. A=20cm, T=2s D A=1cm, T=0,1s
Câu 30: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l treo vật nặng cĩ khối lượng m. Khi con lắc dao động điều hịa thì động năng và thế năng của vật biến thiên với tần số gĩc:
A.w= 1/2Ưg/l B w= 2Ưl/g C w= 2Ưg/l D w=Ưg/l
Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u= 100Ư2 sin(100 πt –π/6) (V) và cường độ dong điện qưua mạch là i=4Ư2 sin( 100πt – π/6) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đĩ là 
A 200W B 800W C 600W D 400W 
Câu 32: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung 18000pF và một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 6μH, điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là Uo= 2,4V. Cường độ dong điện trong mạch cĩ thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A 62.10-3A B 94.10-3 A C 74.10-3 A D 84.10-3 A 
Câu 33:Điều nào sau đây sai khi nĩi về sự phát và thu sĩng điện từ:
Để thu sĩng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten và một mạch dao động LC
Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sĩng cĩ tần số xác định 
Để phát sĩng điện từ, phải phối hợp một máy dao động điều hịa với một ăng ten
Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho cĩ giá trị bằng f, thì máy thu bắt được sĩng cĩ tần số đúng bằng f
Câu 34: Một máy biến thế cĩ số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vịng, ở cuộn thứ cấp là 100 vịng 
Hiệu điện thế và cường độ dịng diện hiệu dụng ở máy thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điên thế và cường độ dịng điện ở máy sơ cấp là :
A 240V, 1A B 2,4V; 1A C 2,4V, 100A D 240V, 100A
Câu 35: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây lên 100 lần thì cơng suất hao phí vì tỏa nhiệt ở trên đường dây sẽ:
A Giảm đi 104 lần B Giảm đi 100 lần C Tăng lên 104 lần D Tăng 100 lần 
Câu 36: Một sợi dây đàn một đầu được nối với một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 600Hz thì tạo ra sĩng dừng trên dây cĩ 4 diểm bụng và cso biên độ 2mm, tốc độ truyền sĩng trên dây là 400m/s. Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định. Viết phương trình độ dời của dây theo tọa độ x và thời gian t :
A u= 0,02 sin( 2πx) cos 3786t C u= 0,2 sin( 4πx) cos 6634t
B u= 0,2 sin( 4πx ) cos 7368t D u= 0,002 sin( 3πx) cos3768t 
Câu 37: Một đèn neon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz . Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực khơng nhỏ hơn 155V 
Trong một giây cĩ bao nhiêu lần đèn sáng và tắt
Tính tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kì 
A a) 200 lần; b) 2:1 B a) 50 lần; 2:1
B a) 400 lần; b) 4:1 D a) 100 lần; b) 2:1
Câu 38: Một chất điểm M dao dộng điều hịa quanh vị trí cân bằng O, với điểm nằm ở biên âm và điểm nằm ở biên dương lần lượt là C;D. M đi từ O đến D mất 0,5s. Tìm thời gian M đi từ O đến I, với I là trung điểm của OD 
A 1/12s B 1/3s C 2/3s D 1/6s
Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R= 40W; C= 10-4/0,3π; L thay đổi được. Hiệu điện thé hai đầu đoạn mạch cĩ biểu thức u= 200Ư2 sin 100πt (V). Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đĩ là:
A 150V B 120V C 100V D 200V 
Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha cĩ phần roto là nam châm điện cso 10 cặp cực. Để phát ra dịng xoay chiều cĩ tần số 50Hz thì vận tốc của roto phải bằng 
A 300 vịng/ phút B 3000 vịng / phút C 500 vịng/ phút D 1500 vịng /phút
Câu 41 Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 
U=120Ư2 sin100πt(V). Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cĩ giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh hơn π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số cơng suất của đoạn mạch
A ½ B Ư2/2 C Ư3/2 D 0,8
Câu 42: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u= 100Ư2 sin100πt
Thì biểu thức của dịng điện xoay chiều là i= 2Ư2 sin( 100πt – π/6)(A). Tìm R,L
A: R= 30W; L= 0,4/πH C R=25Ư3W; L= 1/4πH
B: R= 25W; L= Ư3/ 4πH D R=20W; L= 1/4πH 
Câu 43: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp L= 1/2πH; R= 50W; f= 50Hz. C thay đổi được. Diều chỉnh C để UCmax tìm giá trị cảu C khi đĩ 
A: 10-4/2π(F) B 10-4/π(F) C 1,5.10-4/π(F) D 2.10-4/π(F)
 Câu44: Một con lắc đơn cso chu kì dao động T= 2,5s, tại nơi cso g= 9,8m/s2. Treo con lắc vào một
Trần thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a=4,9m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là :
A 1,77s B 2,45s C 3,54s D 2,04s
Câu 45: Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1= 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2= 40kHz. Khi mạch dao động dùng dùng hai tụ C1 và C2 thì tần số riêng của mạch là :
A 35kHz B 24kHz C 48kHz D 50kHz 
Câu 46: Trong các nhạc cụ hộp đàn cso tác dụng;
Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
Giữ cho âm phát ra cĩ tần số ổn định
Làm tăng độ cao và độ to của âm
Vừa khuêch đại âm vừa, vừa tạo âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
Câu 47: Âm do hai nhạc cụ phát ra luơn khác về :
A Độ cao B Độ to C Độ cao và độ to D Âm sắc
Câu48: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, biết biểu thức trên cả đoạn AM và MB lần lượt là uAM= 40 sin( wt +π/6) và uMB= 50 sin( wt+ π/2)
Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm AB:
A 60,23 (V) B 78,1(V) C 72,5(V) D 90(V) 
Câu 49: Một dây đàn AB cĩ đầu B thả tự do. Tạo ra ở đầu A một dao động điều hịa ngang cĩ tần số f= 100Hz, ta cĩ sĩng dừng, trên dây cĩ 4 múi. Vận tốc truyền sĩng trên dây cĩ giá trị bằng bao nhiêu 
A 69m/s B 50m/s C 35m/s D 40m/s
Câu 50: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1= 2.10-4/π(F) hoặc C2= 10-4/1,5π(F
Thì cơng suất của mạch cĩ giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì cơng suất đạt giá trị cực đại:
A 10-4/2π(F) B 10-4/π(F) C 2.10-4/3π D 3.10-4/2π(F)
	 HẾT

File đính kèm:

  • docĐề thi thử đại học số 10.doc