Bài tập Tập xác định - Tập giá trị - Giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Tập xác định - Tập giá trị - Giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1 : Tập xỏc định - Tập giỏ trị -- Giỏ trị lớn nhất , giỏ trị bộ nhất 1. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 2. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. .3) Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 4. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 5. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. 6. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 7. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 8. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 9. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. 10. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 11. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Kết quả khác 12. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. 13. Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. 14. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. C. 1 D. 3 15. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 16. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. -2 B. 4 C. 1 D. Không xác định 17.. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 1 B. 2 C. D. Không xác định 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. B. 1 C. D. Không xác định 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. Không xác định B. 2 C. 1 D. 20. Hàm số có A. GTLN là 2 B. GTLN là C. GTNN là 1 D. GTNN là 0 21. Hàm số xét trên A. Không có GTLN B. GTNN là -1 C. GTLN là 1 D. GTNN là 1 22. GTNN của hàm số xét trên đoạn là: A. B. -1 C. 0 D. Không có 23. GTLN của hàm số xét trên là: A. 0 B. Không xác định C. D. 1 24. GTNN của hàm số xét trên là: A. B. 0 C. Không xác định D. 25. GTLN của hàm số là: A. B. 2 C. D. 1 ĐỀ 2 : Tớnh chất của hàm số lượng giỏc 1. Hàm số là: A. Hàm số lẻ B. Hàm số không tuần hoàn C. Hàm số chẵn D. Hàm số không chẵn không lẻ 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. 4. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. B. C. D. 5. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. B. C. D. 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. đồng biến trong B. đồng biến trong C. nghịch biến trong D. nghịch biến trong 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. đồng biến trong B. là hàm số chẵn trên C. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độD. nghịch biến trong 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. luôn đồng biến trong B. là hàm số chẵn trên C. có đồ thị đỗi xứng qua Oy D. luôn nghịch biến trong 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A. đồng biến trong B. đồng biến trong C. nghịch biến trong D. nghịch biến trong 11. Khẳng định nào sau đây là sai? A. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ B. có đồ thị đối xứng qua trục Oy C. có đồ thị đối xứng qua trục Oy D. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ 12. Hàm số A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số chẵn C. Có đồ thị đối xứng qua trục Ox D. Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ 13. Khẳng định nào sau đây là sai? Hàm số A. Là hàm số lẻ B. Là hàm số không chẵn không lẻ C. có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ D. Là hàm số tuần hoàn với chu kì 14. Cho hàm số xét trên . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Là hàm số không chẵn không lẻ B. Là hàm số lẻ C. Là hàm số chẵn D. Có đồ thị đối xứng qua Ox 15. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 16. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 17. Hàm số là hàm số tuàn hoàn với chu kì A. B. C. D. 18. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 19. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 21. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì A. B. C. D. 22. Chọn đáp án đúng? A. Hàm số lượng giác có TXĐ là R B. Hàm số y=tanx có TXĐ là R C. Hàm số y=cotx có TXĐ là R D. Hàm số y=sinx có TXĐ là R 23. Xét trên TXĐ thì A. Hàm số y=sinx là hàm số chẵn B. Hàm số y=tanx là hàm số chẵn C. Hàm số y=cosx là hàm số chẵn D. Hàm số y=cotx là hàm số chẵn 24. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai? Xét trên TXĐ thì A. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ B. Hàm số y=sinx là hàm số lẻ C. Hàm số y=tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y=cotx là hàm số lẻ 25. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số lượng giác luôn đồng biến trên khoảng B. Hàm số y=cosx luôn đồng biến trên khoảng C. Hàm số y=tanx luôn đồng biến trên khoảng D. Hàm số y=cotx luôn đồng biến trên khoảng
File đính kèm:
- de toan lop 8.doc