Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 (i-Learn Smart World) - Unit 5: Vietnam & ASEAN - Trần Ngọc Diên Khánh

docx34 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Tiếng Anh Lớp 11 (i-Learn Smart World) - Unit 5: Vietnam & ASEAN - Trần Ngọc Diên Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD
UNIT 5: VIETNAM & ASEAN
VOCABULARY
Lesson 1
1. agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự thoả thuận,
hiệp định
2. charter /ˈtʃɑːrtər/ (n) hiến chương
3. declaration /ˌdekləˈreɪʃn/ (n) bản tuyên bố,
tuyên ngơn
4. founder /ˈfaʊndər/ (n) người sáng lập
5. free trade /ˌfriː ˈtreɪd/ (n) mậu dịch tự do
6. nation /ˈneɪʃn/ (n) quốc gia
7. network /ˈnetwɜːrk/ (n) mạng lưới
8. official /əˈfɪʃl/ (n) cơng chức, viên chức
9. promote /prəˈmoʊt/ (v) quảng bá
10. Secretary General /ˌsekrəteri ˈdʒenərl/ (n) Tổng Thư kí
11. summit /ˈsʌmɪt/ (n) hội nghị cấp cao,
hội nghị thượng đỉnh
12. trade /treɪd/ (n) thương mại,
mậu dịch
Lesson 2
13. degree /dɪˈɡriː/ (n) bằng cấp
14. emphasize/ˈemfəsaɪz/ (v) nhấn mạnh
15. facility /fəˈsɪləti/ (n) cơ sở vật chất
16. graduate /ˈɡrỉdʒuət/ (n) người đã tốt nghiệp
17. program /ˈproʊɡrỉm/ (n) chương trình
18. scholarship /ˈskɑːlərʃɪp/ (n) học bổng
19. semester /səˈmestər/ (n) học kì
Lesson 3
20. accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ (n) chỗ ở
21. expand /ɪkˈspỉnd/ (v) mở rộng
22. itinerary /aɪˈtɪnəreri/ (n) lịch trình, hành trình
23. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa
24. supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/ (n) người giám sát



​BÀI TẬP ÁP DỤNG
EXERCISE 1 Complete the sentences using the given words. 
scholarships  	summit 	 founder 	 network  	 promoted declaration 	graduate 	 accommodation 	 itinerary 	 supervisor
1. If I'm not  ___________within the next two years, I'm going to change jobs. 
2. In business, a  ___________is an individual who forms and establishes a business or organization. 
3.  The leaders are making a last minute push before an annual  ___________to address crucial disagreements.
4. We dedicate a portion of profits to fund___________ exclusively for our members.
5. Remember to use the___________ finder to search for lodging discounts in all major destinations around the world.
6. A disillusioned college___________ finds himself torn between his older lover and her daughter.
7. His___________ included an official visit to Dien Khanh Citadel, 10 kilometers away from Nha Trang city.
8. They issued a___________ at the close of the talks.
9. A___________  oversees the day-to-day performance of employees and may manage a team, a shift or an entire department.
10. Facebook is still comfortably the most popular social___________ in the world. 
EXERCISE 2 Match each country with its capital city. 
1. Brunei Darussalam 
A. Kuala Lumpur 
2. Cambodia 
B. Vientiane 
3. Indonesia 
C. Phnom Penh 
4. Laos 
D. Bandar Seri Begawan 
5. Malaysia 
E. Jakarta 
6. Myanmar 
F. Naypyidaw

EXERCISE 3. Match two halves of a sentence to have a correct one. 
1. Thailand is one of the founding members of ASEAN, 
A. Malaysia is famous worldwide for its natural beauty. 
2. The ASEAN countries wish to promote 
B. together with Indonesia, Malaysia, the Philippines and Singapore
3. Ranked the 10th most-visited country in the world, 
C. economic growth, social progress and cultural development. 
4. ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations 
D. their brochure on ASEAN member states. 
5. The 6th ASEAN Summit took place 
E. and it was formed on August 8th ,1967. 
6. He is is going to have a meeting with his classmates in an hour to discuss 
F. in Hanoi 
7. I need a scholarship to go to university 
G. was such an incredible experience for him.
8. Studying Hospitality Management at Utara University Malaysia in Kedah in 2008 
H. because the fee is expensive

EXERCISE 4 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 
1. Students walked down the long staircase on the last day of the semester.
A. period B. essential 	C. Stunning 	D. tournament
2. The scholarship is renewed annually and may be stopped if the students have poor academic records or bad behaviours.
A. every day 	 B. every month 	C. every week 	D. every year 
3. In Thailand, it's against the law to litter on the pavement. If you are caught, you can be fined up to $2000 Baht. 
A. evil 	 B. illegal	C. immoral 	D. wrong 
4. There's widespread agreement that something must be done.
A. acceptance	 B. fame 	C. image	D. promotion
5. ASEAN organised different projects and activities to integrate its members.
A. combine	 B. interest 	C. separate 	D. upgrade 
6. The major shortcoming of ASEAN as an organisation is the inability to go through many declarations, agreements, and instruments that they have proliferated over the years.
A. advantage 	 B. benefit 	C. drawback 	D. success 
7. It's often hard to find the right time to approach someone about a delicate issue, as well as being difficult to say the words you need to say.
A. sensitive 	 B. significant 	C. unconscious 	D. unfamiliar 
8. The 6th ASEAN summit took place in Hanoi. 
A. replaced	 B.occurred	C. displaced	D. misplaced
EXERCISE 5 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 
1. Viet Nam and Laos will closely cooperate to strengthen the solidarity of ASEAN and enhance the vital role of the group in regional security structure.
A. agreement 	B. cooperation 	C. separation 	D. fellowship 
2. The country's continued prosperity is dependent on the opportunities and achievements of all its residents. 
A. poverty 	B. inflation 	C. insecurity	D. Wealth
3. All countries are obliged to maintain stability and peace in the world, because instability brings undesired effects.
A. certain 	B. foreseen 	C. negative 	D. positive 
4. The 28th and 29th ASEAN Summits opened in Vientiane, Laos, late on Tuesday on the theme of “Turning Vision into Reality for a Dynamic ASEAN Community".
A. energetic 	B. inactive 	C. innovative 	D. productive 
5. Amanita argued that Indonesia would continue to play a role in maintaining peace and promoting democratisation in ASEAN.
A. assisting 	B. lessening 	C. preserving 	D. upholding 
6. Southeast Asian regionalism served to enable the member-states to focus primarily on their domestic affairs. 
A. external 	B. internal 	C. local	D. national 
EXERCISE 6 Complete the following sentences using the correct form of the words in brackets. 
1. The money we lost is relatively _____________, but the emotional stress of being robbed is hard to get over. ( IMPORTANCE)
2. _____________are important members of any company since they're responsible for managing employees. (SUPERVISE) 
3. Getting a _____________typically means your supervisor notices your impressive performance and believes you're ready to accomplish more complex tasks. ( PROMOTE)
4. The summit between the leaders of the countries of Europe, Latin America and the Caribbean was a great _____________ .( SUCCEED)
5. A _____________is an award of financial aid for a student to further their education. (SCHOLAR) 
EXERCISE 7 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges. 
1. “It's so stuffy in here." – “____”
A. Do I have to open the window? 	B. Must I open the window?
C. Shall I open the window? 	D. Would you like to open the window?
2. “Merry Christmas!" – “____”
A. Happy Christmas to you! 	B. Same for you! 
C. The same to you!	D. You are the same! 
3. "I will pick you up around 7:30. The movie starts at 8:00." – “____”
A. No, you don't	B. OK. See you then. 
C. I don't like waiting.	D. Thanks, no big deal. 
4. "How about going on a picnic this weekend?" - " _____”
A. That's great!	B. Let's	
C. Why don't we 	D. Would you like 
5. "Mr Green had an accident. He's been in hospital for a week.” – “____”
A. How terrific	B. Oh, is he? 	
C. Poor it.	D. Poor him. 
6. "I'm really excited for Aunt Mary's surprise birthday party this afternoon." – “____”
A. Oh! I didn't know she was older. 	B. Really? What happened next? 
C. Uh-huh! What then? 	D. Yeah! How old is she?
GRAMMAR
PHẦN I: CÂU HỎI WH_QUESTIONS
Câu hỏi Wh – bắt đầu bằng những từ để hỏi bao gồm: Who, Which, What, Whose, Why, Where, When và How. Trong giao tiếp, loại câu hỏi này dùng để hỏi thêm nhiều thơng tin hơn và do đĩ, câu trả lời cũng đa dạng hơn. 
1. Chức năng của các từ để hỏi:
Từ để hỏi
Chức năng (Nghĩa)
Ví dụ
What
Hỏi thơng tin (gì, cái gì)
What is your name?
(Tên bạn là gì?)
Yêu cầu nhắc lại  (gì cơ)
What? I can’t hear you.(Gì cơ? Tơi khơng nghe rõ bạn.)
Whatfor
Hỏi lý do (tại sao, để làm gì)
What did you do that for?
(Bạn làm thế để làm gì?)
When/What time
Hỏi thời gian
(When: khi nào, bao giờ/What time: mấy giờ)
When were you born?
(Bạn sinh ra khi nào?)
What time did you leave home yesterday?
(Hơm qua bạn rời khỏi nhà lúc mấy giờ?)
Where
Hỏi nơi chốn (ở đâu)
Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
Which
Hỏi lựa chọn (cái nào, người nào)
Which color do you like?
(Bạn thích màu nào?)
Who
Hỏi người (làm chủ ngữ và đơi khi làm tân ngữ)
Who opened the door?
(Ai đã mở cửa ra vậy?)
Whom
Hỏi người, (làm tân ngữ)
Whom did you see yesterday?
(Hơm qua bạn đã gặp ai thế?)
Whose
Hỏi sở hữu (của ai, của cái gì)
Whose is this car?
(Chiếc xe này là của ai vậy?)
Why
Hỏi lý do (tại sao)
Why do you say that?
(Sao cậu lại nĩi vậy?)
Why don’t
Gợi ý (tại sao khơng)
Why don’t we go out tonight?
(Sao tối nay chúng ta khơng đi chơi nhỉ?)
How
Hỏi cách thức (như thế nào)
How does this car work?
(Chiếc xe này hoạt động như thế nào?)
How far
Hỏi khoảng cách (bao xa)
How far is Nha Trang from Quy Nhon? = How far is it from Nha Trang to Quy Nhon
(Khoảng cách từ Nha Trang đến Quy Nhơn là bao xa?)
How long
Hỏi độ dài về thời gian (bao lâu)
How long will it take to fix my car?
(Sẽ mất bao lâu để sửa cái ơ tơ của tơi?)
How many
Hỏi số lượng + N đếm được (bao nhiêu)
How many cars are there?
(Cĩ bao nhiêu chiếc ơ tơ?)
How much
Hỏi số lượng + N khơng đếm được (bao nhiêu)
How much money do you have?
(Bạn kiếm được bao nhiêu tiền?)
How old
Hỏi tuổi (bao nhiêu tuổi)
How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi?)

 2. Cơng thức, cấu trúc câu hỏi WH
2.1. Khi cĩ trợ động từ hoặc động từ khiếm khuyết
- Cấu trúc: Từ để hỏi + trợ động từ / động từ khiếm khuyết + chủ ngữ + động từ chính + ?
+ Các trợ động từ phổ biến bao gồm be, do và have.
+ Các động từ khiếm khuyết như will, shall, would, can, could, must, should, may, might,
- Câu hỏi Wh là câu hỏi lấy thơng tin nên chúng ta khơng thể trả lời Yes/No. Thay vào đĩ, chúng ta sẽ cung cấp thơng tin cho người hỏi.
- Ví dụ:
+ Which is your pen? - All of these are mine.
(Cây bút nào là của bạn? – Tất cả những cái này là của tơi.)
+ Where is he? - He’s standing on the river bank.
(Anh ấy đâu? – Anh ấy đang đứng bên bờ sơng.)
+ What does she have? - She has many strawberries.
(Cơ ấy cĩ gì? – Cơ ấy cĩ nhiều dâu tây.)
+ Why is the cat eating food? – Because she’s hungry.
(Vì sao cơ ấy ăn thức ăn? – Vì cơ ấy đĩi.)
+ When do we have class? - We have class in the afternoon.
(Khi nào chúng ta cĩ lớp học? - Chúng ta cĩ lớp học vào buổi chiều.)
+ How do they go to school? - They go to school by bike.
(Họ đi học bằng phương tiện gì? - Họ đi học bằng xe đạp.)
2.2. Khi khơng cĩ trợ động từ hay động từ khiếm khuyết
- Nếu các từ để hỏi what, which, who và whose là chủ ngữ khơng cần mượn trợ động từ: Chủ ngữ + động từ?
=> chủ ngữ chính là từ để hỏi.
- Ví dụ:
What stinks? - I don’t know.
(Cái gì bốc mùi? - Tơi khơng biết.)
Which team won? - Team Hoai Nhon Town won.
(Đội nào thắng? - Đội Thị xã Hồi Nhơn thắng.)
Who made this? - It’s not me.
(Ai làm nĩ? - Khơng phải tơi.)
- So sánh:
Who owns this pen? (Ai sở hữu  cây bút này?)    
=> Ở đây, who là chủ ngữ, cịn this pen là tân ngữ => ta khơng dùng trợ động từ
Who do you love most? (Bạn yêu quý ai nhất?)
=> Ở đây, who là tân ngữ, cịn you là chủ ngữ => ta phải dùng trợ động từ do
2.3 Câu hỏi Wh – question mang ý nghĩa phủ định
Affirmative with no auxiliary
(Khẳng định khơng cĩ trợ động từ)
Negative with auxiliary do
(Phủ định với trợ động từ)
Who wants an ice cream?
Who doesn’t want an ice cream?
Which door opened?
Which door didn’t open?
 2.4 Chúng ta cĩ thể sử dụng các từ và cụm từ WH_ sau các giới từ trong các câu hỏi
Where will the money come from? (Số tiền này sẽ kiếm được từ đâu)
From where will the money come? (formal) (Số tiền này sẽ đến từ đâu)
Đặc biệt là trong khi nĩi, giới từ cĩ thể được tách ra và đặt ở cuối câu hỏi
What will I talk to her about? (Tơi sẽ nĩi chuyện với cơ ấy về cái gì)
Who should we send the invitation to? (informal)
(Chúng ta nên gửi lời mời đến với ai)
Whom should we send the invitation to? (formal)
(Chúng ta nên gửi lời mời đến với ai)
To whom should we send the invitation? (more formal)
(Chúng ta nên gửi lời mời đến với ai)
For what reason did she leave him? (formal: preposition + wh-phrase)
(Vì lý do gì cơ ấy lại rời bỏ anh ấy)
CÂU HỎI WH_QUESTIONS TRONG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Với trợ động từ did	
 Wh- question word + did + S + V-inf +?	
When did you see Mary for the last time?
 (Bạn gặp Mary lần cuối là khi nào?)
2. Với động từ tobe (was/were)
	Wh- question word + was/were + S + (not) +?	
Why was she not sent to a good school?
(Tại sao cơ ấy khơng được học ở trường tốt?)
* Lưu ý trong trường hợp phủ định
- Trong tiếng Anh trang trọng, 'not' thường đứng sau chủ ngữ.
+ Have you not finished yet? 
(Bạn vẫn chưa xong à?) 
+ Why does the government not take action? 
(Sao chính phủ khơng cĩ hành động gì nhỉ?)
- Nếu từ để hỏi là chủ ngữ thì 'n't' hoặc 'not' sẽ đứng sau trợ động từ
+ Who hasn't returned/has not returned this library book? 
(Ai chưa trả cuốn sách này cho thư viện?)
- Chúng ta cĩ thể dùng các từ phủ định khác.
+ Are you never going to finish? (Bạn vẫn chưa xong à?) 
+ Why does the government take no action? (Sao chính phủ khơng thấy cĩ hành động gì nhỉ?)
Trong văn phong thân mật, câu hỏi đơi khi khơng cần đảo ngữ.
You haven't finished yet? (Bạn vẫn chưa xong à?) 
3. Với động từ khiếm khuyết	
 	Wh- question word + modal verb (past form) + S + V-inf +?	
+ How could he be so cruel with someone who never did him any harm?
(Làm sao anh ấy cĩ thể độc ác với những người khơng bao giờ hại anh ấy?)
4. Khơng cĩ trợ động từ	
	What/who + V2/ed + ?
+ Which/whose + noun + verb (past form) + ?	
+ Who ate all the cookies? (ai đã ăn hết bánh vậy?)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
EXERCISE 1 Supply the correct tenses of the verbs in brackets
1. Why (do)__________ you (go) __________ with him two weeks ago?
2. Where (do) __________ your family (go) __________ on the summer holiday last year?
3. Why (do)  __________ she (break up)__________   with him? 
4. When (be)__________  the Second World War?
5. What (do)__________ the director (tell)__________ you?
6. Whom (do)__________he (call)__________?
7. How (do)__________ you (get)__________ there?
8. Whose child (be)__________ that?
9. When (do)__________ you first (know)__________ him?
10. How (will)__________ you (describe)__________ yourself ?
EXERCISE 2 Choose the best option
1. __________ did you do yesterday? - I went shopping.
A. What	B. Where	C. Who
2. __________ did you get to An Nhon Town? - We travelled by bus.
A. Who	B. Where	C. How
3. __________ old were you last year? -I was sixteen.
A. Why	B. What	C. How
4. __________ was that noise? - It was just the wind.
A. What	B. Where	C. Who
5. __________ were they? - They were at the library.
A. Where	B. What	C. When
6. __________ did you have lunch? - We had lunch at noon.
A. How	B. What	C. When
7. __________ was your teacher? – Ms. Nhung was my teacher.
A. What	B. Who	C. Why
8. __________ were you late? - I missed the bus.
A. When	B. Why	C. Who
9. __________ ate the cake? – My cousin ate it.
A. What	B. Who	C. How
10. __________ was that on the phone? - It was my niece.
A. Where	B. Who	C. Why
EXERCISE 3 Rearrange the following words to make meaningful questions
1. last / what / you / night / did / do?
______________________________________________________________
2. your / a / ago / where / brother / live / did / year?
______________________________________________________________
3. get / yesterday / did / to / how / work / you?
______________________________________________________________
4. what / she / home / Monday / come / time / did / on?
______________________________________________________________
5. they / last / where / weekend / did / tennis / play?
______________________________________________________________
6. his / John / did / childhood / what / collect / in?
______________________________________________________________
7. did / keys / hide / my / you / where?
______________________________________________________________
8. last / when / their / did / time / they / parents / visit?
______________________________________________________________
9. why / night / leave / early / the / Chris / last / did / so / party?
______________________________________________________________
10. Emma / vacation / did / her / spend / where ?
______________________________________________________________
11. sport / in / play / your / did / you / what / childhood ?
______________________________________________________________
12. book / week / did / last / read / we / what?
______________________________________________________________
13. learning / they / English / did / why / start?
 ______________________________________________________________
14. where / see / last / him / did / you / time?
______________________________________________________________
15. eat / did / for / what / dinner / they?
______________________________________________________________
EXERCISE 4 Complete the following interview
Reporter: (1) 
Celebrity: My full name Nguyen Mai Phuong
Reporter: (2) 
Celebrity: I am twenty-five years old.
Reporter: (3) 
Celebrity: I made my first record in 2020
Reporter: (4) 
Celebrity: I live in the center of Tuy Hoa City, Phu Yen Province
Reporter: (5) 
Celebrity: Hue is my favorite city
Reporter: (6) .
Celebrity: I go there three times a year
Reporter: (7) 
Celebrity: My next live performance will be in Bangkok City
Reporter: (8) 
Celebrity: No, I have never been to Bangkok City before
Reporter: Well, good luck then.
EXERCISE 5 Matching
 QUESTIONS 	ANSWERS
1) What is your email?	a. Mr. Nguyen Van An 
2) Where are you from?	b. I’m from Tuy Phuoc District
3) When is Saint Parick’s Day celebrated?	c. On March 17th
4) Who is the principal of your school?	d. teacherkhanh@yahoo.com
5) How many people live in Binh Dinh?	e. Sorry, I don’t know 
6) How long is the flight?	f. 400 euros 
7) How much is the flight?	g. 2 hours
8) Why is she crying?	h. Because she has just lost her bike
EXERCISE 6 Frame WH- questions so as to get the underlined part as answer.
1.She wanted to study in the USA.
→ .
2. She has completed her education in Canada.
→ .
3. Jack performs his job with great enthusiasm.
→ .
4. My father is an engineer.
→ .
5. The old man opened the gate.
→ .
6. The monsoon starts in June.
→ .
7. These are John’s books.
→ .
8. We will stay with our cousin’s.
→ .
9. He went there to meet his girlfriend.
→ .
10. My brother is 25 years old.
→ .
11. The woman has to wear a uniform.
→ .
12. They could swim here.
→ .
13. My brother goes to school at 6 every day.
→ .
14. They walk to work every day.
→ .
15. He learns English twice a week.
→ .
16. They have lived there for two months.
→ .
EXERCISE 7 Fill in the gaps with a suitable WH-question
1. ________is your math teacher? - Mr. Hung.
2. ________is his cat? - The blue one.
3. ________ is my backpack? - In the living room.
4. ________is Hannah doing? - She is watching TV.
5. ________ is an engineer? - Nora.
6. ________color is the new bus? - Red.
7. ________is that? - That is an old coin.
8. ________are my shoes? - In front of the door.
9. ________is the the captain of the team? - Julia.
10. ________is the captain? - She is at the gym.
11. ________ is Mr. Durant? - He is my best friend.
12. ________are you crying? You should be happy instead.
13 ________is this blanket? If nobody wants it, I will use it tonight.
14. ________ are we going on a vacation? We need to go before my school starts.
15. ________one of these candies would you like?
16. ________is responsible for breaking my vase?
17. ________ are we going to do in summer?
18. ________did we have this photo taken? - I can’t remember.
19. ________has my laptop? - I need to do my homework.
20. ________ color would you like?
21. ________is Lindsay’s birthday? - It’s next Sunday.
22. I don’t understand________ she doesn’t want to come with us.
EXERCISE 8 Complete the following questions with Who, Which, Where, What, Whose.
1. ________is your boss? - Mr. Derek.
2. ________ one is your car? - The blue one.
3. ________is the teacher? - In the yard.
4. ________are you watching? - An old TV show.
5. ________car is red? - Nora’s.
6. ________is your name? - Brian.
7. ________time are you coming? - At 5 o’clock.
8. ________ are you going? - To the seaside.
9. ________ is that boy? - My son.
10. ________ is my book? - It’s in the second drawer.
11. ________ dictionary is this? - It’s mine.
Bottom of Form
 GRAMMAR
PHẦN II: CÁCH DÙNG SO – SUCH – SOTHAT - SUCHTHAT
So và Such cả hai có thể dùng để nhấn mạnh làm cho ý nghĩa của tính từ (hay trạng từ) mạnh hơn:
Ví dụ:
+ I didn’t enjoy the book. The story was so stupid. 
Tơi khơng thích cuốn sách đĩ. Câu chuyện thật nhảm nhí.
+ I didn’t enjoy the book. It was such a stupid story. 
Tơi khơng thích cuốn sách đĩ. Thật là một câu chuyện nhảm nhí
+ It’s a lovely day, isn’t it? It’s so warm (= really warm) 
Quả là một ngày đẹp trời phải khơng? Thật ấm áp.
+ We enjoyed our holiday. We had such a good time. (= a really good time)
 Chúng tơi đã cĩ những giờ phút thật thú vị.
+ He’s difficult to understand her because she speaks so quickly. 
Anh ta khĩ mà hiểu cơ ấy bởi vì cơ ấy nĩi quá nhanh.
+ I like Tom and Ann. They are so nice. 
Tơi quý Tom và Ann. Họ thật tốt.
+ I like Tom and Ann. They are such nice people. (khơng nĩi so nice people). 
Tơi quý Tom và Ann. Họ quả là những người tốt.
1. Cấu trúc và cách dùng SO
1.1. SO đi với tính từ/trạng từ
Cấu trúc: So + Adjective/ Adverb cĩ nghĩa là “Quá”. 
Ví dụ:
+ It so cold ! I wish that I had a warmer coat.
(Trời lạnh quá! Giá như tơi cĩ một chiếc áo ấm hơn.)
1.2. SO theo sau là danh từ đếm được số nhiều (plural countable nouns)
 Cấu trúc: So + many/few + plural countable nouns được dùng để chỉ sự cực điểm về số lượng
Ví dụ:
+ I never knew you had so many brothers.
(Tớ khơng biết là cậu cĩ nhiều anh em trai như vậy.)
1.3. SO theo sau là danh từ khơng đếm được (uncountable nouns)
Cấu trúc: So + much/little + uncountable nouns được dùng để chỉ sự cực điểm về số lượng
Ví dụ:
+ Jame earns so much money but he still has trouble paying the rent.
(Jame kiếm được rất nhiều tiền nhưng cậu ấy vẫn khĩ khăn khi trả tiền thuê.)
1.4. Cấu trúc Sothat
Cấu trúc Sothat
Với tính từ:
S + be + so + adj + that + S ​+ V
Ví dụ:
+ The food was so hot that we couldn’t eat it.
(Thức ăn nĩng quá đến nỗi chúng tơi khơng thể ăn được)
+ The girl is so beautiful that everyone likes her.
(Cơ gái đĩ xinh quá đến nỗi ai cũng yêu quý cơ ấy)
Với động từ chỉ tri giác
Động từ chỉ tri giác là những từ chỉ cảm nhận, cảm xúc liên quan tới giác quan của con người. Một số động từ chỉ tri giác thường gặp là: seem, feel, sound, look, Sau các động từ này, bạn phải dùng tính từ và tuyệt đối khơng được chia chúng ở dạng tiếp diễn.
S + động từ chỉ tri giác + so + adj + that + S + V
Ví dụ:
+ I felt so angry that I decided to cancel the trip.
(Tơi tức giận quá đến nỗi mà tơi đã hủy ngay chuyến đi)
+ She looks so beautiful that every boy in class looks at her.
 (Trơng cơ ấy xinh quá đến nỗi mọi chàng trai trong lớp đều nhìn ngắm cơ ấy)
Với động từ thường
Sau động từ thường, bạn cần phải thêm trạng từ thay vì tính từ như hai trường hợp trên
S + V(thường) + so + adv + that + S + V
Ví dụ:
	+ He drove so quickly that no one could catch him.
 	(Anh ta lái xe nhanh đến nỗi khơng ai đuổi kịp anh ta.)
	+She speaks English so fluently that everybody admires her so much.
	 (Cơ ấy nĩi tiếng Anh lưu lốt đến mức mà ai cũng ngưỡng mộ cơ ấy).
Với danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm được
S + V + so + many/few/much + N + that + S + V
Chú ý:
Với danh từ đếm được số nhiều, ta dùng many/few. 
Với danh từ khơng đếm được, ta dùng much/little.
Ví dụ: 
+ She has so many hats that she spends much time choosing the suitable one.
 (Cơ ấy cĩ nhiều mũ đến nỗi cố ấy mất nhiều thời gian để chọn lựa một chiếc thích hợp).
+ He drank so much milk in the morning that he felt bad. 
(Buổi sáng anh ta uống nhiều sữa đến mức mà anh ấy cảm thấy khĩ chịu)
+ She earns so little money that she can’t afford to buy a house. 
(Cơ ấy kiếm ít tiền đến nỗi khơng thể mua một căn nhà)
Với danh từ đếm được số ít
S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V
Ví dụ:

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_lop_11_i_learn_smart_world_unit_5_vietnam.docx