Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Chương trình cả năm
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1: GETTING STARTED A. WORDS OF THE DAY: I. Days: Tên các thứ trong tuần 1. Monday: Thứ Hai 1. . 2. Tuesday: Thứ Ba 2. . 3. Wednesday: Thứ Tư 3. . 4. Thursday: Thứ Năm 4. . 5. Friday: Thứ Sáu 5. . 6. Saturday: Thứ Bẩy 6. . 7. Sunday: Chủ Nhật 7. . Practice: Dùng tên các thứ trong tuần để hồn tất các câu sau, và tìm hiểu nghĩa. 1. It is . today. 2. . is the first working day in a week. 3. We do not go to school on . 4. . goes after Thursday. 5. . goes before Sunday. 6. . is an off-day. II. Months: Tên các tháng trong năm 1. January: Tháng 1 1. ... 2. February: Tháng 2 2. ... 3. March: Tháng 3 3. ... 4. April: Tháng 4 4. ... 5. May: Tháng 5 5. ... 6. June: Tháng 6 6. ... 7. July: Tháng 7 7. ... 8. August: Tháng 8 8. ... 9. September: Tháng 9 9. .... 10. October: Tháng 10 10. . 11. November: Tháng 11 11. . 12. December: Tháng 12 12. . Practice: Dùng tên các tháng trong năm để hồn tất các câu sau, và tìm hiểu nghĩa. 1. It is . this month. 2. . is the first month of a year. 3. A school year often starts in . 4. A school year usually ends in . 5. . is the last month of a year. B. USE OF ENGLISH: I. The English alphabet: Bảng chữ cái tiếng Anh 1. A - a 7. G - g 13. M - m 19. S - s 25. Y- y 2. B - b 8. H - h 14. N - n 20. T - t 26. Z - z 3. C - c 9. I - I 15. O - o 21. U - u 4. D - d 10. J - j 16. P - p 22. V - v 5. E - e 11. K - k 17. Q - q 23. W- w 6. F - f 12. L - l 18. R - r 24. X - x Practice: Viết in hoa đầy đủ họ tên của mình và 3 bạn cùng lớp để luyện đánh vần. 0. N-G-U-Y-E-N T-H-I M-A-I H-A-N-H 1. 2. 3. 4. II. Cardinal Number: số đếm 1. one 11. eleven 30. thirty 1.000.000.000 one billion 2. two 12. twelve 40. forty 21. twenty-one 3. three 13. thirteen 50. fifty 32. thirty-two 4. four 14. fourteen 60. sixty 56. fifty-six 5. five 15. fifteen 70. seventy 79. seventy-nine 6. six 16. sixteen 80. eighty 112. one hundred and 7. seven 17. seventeen 90. ninety twelve 8. eight 18. eighteen 100. one hundred 9. nine 19. nineteen 1.000. one thousand 10. ten 20. twenty 1.000.000. one million III. Ordinal Number: số thứ tự 1st. first 11th. eleventh 30th. thirtieth 1.000.000.000th 2nd. second 12th. twelfth 40th. fortieth one billionth 3rd. third 13th. thirteenth 50th. fiftieth 21st. twenty-first 4th. fourth 14th. fourteenth 60th. sixtieth 32nd. thirty-second 5th. fifth 15th. fifteenth 70th. seventieth 56th. fifty-sixth 6th. sixth 16th. sixteenth 80th. eightieth 79th. seventy-ninth 7th. seventh 17th. seventeenth 90th. ninetieth 8th. eighth 18th. eighteenth 100th. one hundredth 9th. ninth 19th. nineteenth 1.000th. one thousandth 10th. tenth 20th. twentieth 1.000.000th. one millionth Practice: Viết thành chữ các con số sau. 0. 125: one hundred and twenty-five 125th: one hundred and twenty-fifth 1. 278: 2. 1067th: : 3. 91.324: . 4. 145.967th: .. 5. 9.999.999: .. C. PRONUNCIATION: I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm: 1. Chữ “a” được phát âm là /ỉ/; /e/; /ɔ/; /ә/; /ei/ - Phát âm là /ỉ/ với phổ biến các từ như: apple, ankle, sandy, daddy, candy, - Phát âm là /e/ với hai từ quen thuộc như: many, any - Phát âm là /ɔ/ với phổ biến các từ như: call, ball, tall, mall, hall, - Phát âm là /ә/ với phổ biến các từ như: about, afraid, machine, canal, career, - Phát âm là /ei/ với phổ biến các từ như: able, table, lady, baby, lazy, eg. 01. A. man B. want C. damp D. hat 02. A. mall B. wash C. date D. water 03. A. many B. daddy C. sandy D. hand 04. A. about B. alive C. away D. apple 05. A. make B. call C. hate D. lazy 2. Chữ “e” được phát âm là /e/; /i/; /ә/; - Phát âm là /e/ với các từ quen thuộc như: mend, spend, send, end, letter, - Phát âm là /e/ với các tiền tố “de--/ pre--/ re--” như: decent, depend, prepare, record, recess, eg. 01. A. mend B. fever C. bench D. hell 02. A. belly B. wet C. lever D. level 03. A. listen B. happen C. lesson D. lessen D. DAILY CONVERSATION: You: Hello! My name is What is your name? Bac: Hi! My name is Bac. Nice to meet you. You: Bac! Which class are you in? Bac: I am in class 6A! What about you? You: I am in class 6A, too! How old are you? Bac: I am twelve years old. And you? You: I am twelve years old also. Where are you from? Bac: I am from . Are you from , too? You: Yes, I am. Thank you and goodbye! Bac: Goodbye! And see you! E. COMPOSITION: AN INTRODUCTION Hello everyone! My name is .. I am .years old. I am in grade now. I come from a family of . people; my parents, my ... and me. I love English because it is good for my future. I love my family because we all love one another. F. CONSOLIDATION: Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận) Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới) Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập) ____HẾT____ UNIT 2: YOUR BODY A. WORDS OF THE DAY: Your Body Parts: Bộ phận cơ thể 1. head (n) đầu 1. . 1. .. 2. face (n) mặt 2. . 2. .. 3. eye (n) mắt 3. . 3. .. 4. ear (n) tai 4. . 4. .. 5. hair (n) tĩc 5. . 5. .. 6. nose (n) mũi 6. . 6. .. 7. body (n) mình 7. . 7. .. 8. hand (n) tay 8. . 8. .. 9. leg (n) chân 9. . 9. .. 10. back (n) lưng 10. . 10. .. Practice: Dùng tên các bộ phận cơ thể để điền vào khoảng trống (chú ý số từ). 1. People use . to see. 2. People use . to hear or listen. 3. People use . to stand and walk. 4. People use . to breathe and smell. 5. School-children carry their bags on their .. B. USE OF ENGLISH: I. Personal Subject Pronouns: Đại từ nhân xưng chủ ngữ Ngơi 1 2 3 Số ít I (tơi) You (bạn) He (anh/ ơng ấy) She (cơ/ bà ấy) It (nĩ) Số nhiều We (chúng tơi) You (các bạn) They (họ/ chúng nĩ) II. Personal Object Pronouns: Đại từ nhân xưng tân ngữ Ngơi 1 2 3 Số ít me (tơi) you (bạn) him (anh/ ơng ấy) her (cơ/ bà ấy) it (nĩ) Số nhiều us (chúng tơi) you (các bạn) them (họ/ chúng nĩ) Practice: Dùng đại từ nhân xưng chủ ngữ hoặc tân ngữ để điền vào khoảng trống. 1. am a pupil. Give the way please. (I - me) 2. are nice dogs. I love very much. (they - them) 3. is a large school. We are studying in (it - it) 4. Listen to He is singing. is good singer. (he - him) 5. Look at She is dancing. can dance very well. (she – her) Notes: Các đại từ nhân xưng chủ ngữ làm chủ ngữ cho động từ. Eg. I am a pupil. He is a worker. Các đại từ nhân xưng tân ngữ làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ. Eg. I am meet him today. They invite me an ice-cream. III. Possessive Adjectives: Tính từ sở hữu Ngơi 1 2 3 Số ít my (của tơi) your (của bạn) his (của anh/ ơng ấy) her (của cơ/ bà ấy) its (của nĩ) Số nhiều our (của chúng tơi) your (của các bạn) their (của họ/ chúng nĩ) IV. Possessive Pronouns: Đại từ sở hữu Ngơi 1 2 3 Số ít mine (của tơi) yours (của bạn) his (của anh/ ơng ấy) hers (của cơ/ bà ấy) its (của nĩ) Số nhiều ours (của chúng tơi) yours (của các bạn) theirs (của họ/ chúng nĩ) V. Reflexive Pronouns: Đại từ phản thân Ngơi 1 2 3 Số ít myself (chính tơi) yourself (chính bạn) himself (chính anh/ ơng ấy) herself (chính cơ/ bà ấy) itself (chính nĩ) Số nhiều ourselves (chính chúng tơi) yourselves (chính các bạn) themselves (chính họ/ chúng nĩ) Practice: Dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản thân để điền vào khoảng trống. 1. He is brother. I love him very much. (my - mine - myself) 2. She is carrying . bag. is not new. (her - hers - herself) 3. school is large. They go to school by (their - theirs - themselves) 4. He likes noodles. He eats with . brother. (his - him - himself) 5. school starts at 7.00. We do the cleaning. (our - ours - ourselves) Notes: Các tính từ sở hữu đi trước danh từ chỉ quyền sở hữu. Eg. I love my school very much. He lives with his parents. Các đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ để tránh lặp từ. Eg. Your bag is new, but his is old. My school is large, and theirs is, too. Các đại từ phản thân đi ngay sau chủ ngữ, tân ngữ hoặc “by” để nhấn mạnh. Eg. I myself love English. He walks to school by himself. C. PRONUNCIATION: I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm: 3. Chữ “i” được phát âm là /i/; /ai/ - Phát âm là /i/ với các từ quen thuộc như: little, skin, since, ink, liter, - Phát âm là /ai/ với các từ quen thuộc như: dine, bite, line, title, rice, eg. 01. A. mind B. finger C. link D. hill 02. A. bite B. wild C. line D. litre 4. Chữ “o” được phát âm là /ɔ/; /ɔ:/; /ә/; /з:/; /әʊ/; /L/ - Phát âm là /ɔ/ với các từ quen thuộc như: loss, sing, bond, boss, lot, - Phát âm là /ɔ:/ với các từ cĩ “or” như: port, sport, lord, torch, sort, - Phát âm là /ә/ với các từ quen thuộc như: today, tonight, polie, police, - Phát âm là /з:/ với các từ quen thuộc như: word, world, work, - Phát âm là /әʊ/ với các từ quen thuộc như: local, soul, cold, hold, lotus, - Phát âm là /L/ với các từ quen thuộc như: none, month, mother, brother, eg. 01. A. honor B. month C. dot D. hot 02. A. cold B. hold C. open D. sport 03. A. today B. come C. mother D. brother 04. A. front B. some C. other D. only 05. A. word B. score C. port D. lord 06. A. fond B. boss C. alone D. long D. DAILY CONVERSATION: You: Good morning, Ann! Ann: Good morning, ...! How are you today? You: I am good! Thank you! And you? Ann: I am fine! What are you studying? You: We are having an English lesson. How about you? Ann: We are studying Maths. Do you like Maths? You: Yes, but I am not good at it. How is your English? Ann: I love speaking English, but I am not confident. You: Yeah, be brave and everything will be good! Bye? Ann: Thank you very much! Bye! E. COMPOSITION: MY FAMILY I must say that I am happy to be in one of the happiest family in the world. There are four members in my family. My father is an engineer in a factory. He works there all week-days from moening till late in the afternoon. My mother is a teacher in a primary school near my house. After work, she takes care of the family. My little brother is only eight. He is a pupil at my mother’s school. I am a secondary school student now and have to take care of myself and my brother. We always take good care of one another to make a perfect family. F. CONSOLIDATION: Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận) Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới) Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập) ____HẾT____ UNIT 3: YOUR DAY A. WORDS OF THE DAY: Parts of a day: Các phần trong ngày 1. morning (n) buổi sáng 1. ... 2. afternoon (n) buổi chiều 2. ... 3. evening (n) buổi tối 3. ... 4. dawn (n) bình minh 4. ... 5. sunrise (n) mặt trời mọc 5. ... 6. noon (n) buổi trưa 6. ... 7. sunset (n) mặt trời lặn 7. ... 8. night (n) buổi đêm 8. ... 9. light (n) ánh sáng 9. ... 10. darkness (n) bĩng tối 10. . Practice: Dùng tên các bộ phận của ngày để hồn thành các câu sau. 1. We get up in the . 2. We sleep at . 3. We often have a short nap at . 4. Children are afraid of the . 5. .. is necessary for all living things. I. The use of am/ are/ is with personal subject pronouns and nouns: Cách dùng am/are/ is với các đại từ nhân xưng chủ ngữ và danh từ 1 2 3 I am complements (tính từ/ danh từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn) We/ You/ They/ Ns are He/ she/ It/ N is II. The use of am not/ aren’t/ isn’t with personal subject pronouns and nouns: Cách dùng am not/aren’t/ isn’t với các đại từ nhân xưng chủ ngữ và danh từ 1 2 3 I am not complements (tính từ/ danh từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn) We/ You/ They/ Ns are not (aren’t) He/ she/ It/ N is not (isn’t) III. The questions of am/ are/ is with personal subject pronouns and nouns: Câu hỏi am/ are/ is với các đại từ nhân xưng chủ ngữ và danh từ 1 2 3 Am I complements? (tính từ/ danh từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn) Are We/ You/ They/ Ns Is He/ she/ It/ N B. USE OF ENGLISH: Practice: Dùng am/ are/ is/ am not/ aren’t/ isn’t/ Am/ Are/ Is để hồn thành câu. 1. I a pupil, and Mai a pupil, too. you a pupil, also? 2. He a worker, but Mai a worker. they workers? 3. We from Vietnam, but they from Vietnam. 4. it a nice day today? you feeling good now? 5. She rather thin, but those girls They in good shapes. Notes: Đi sau am/ am not/ is/ isn’t/ are/ aren’t là các bổ ngữ hoặc trạng ngữ chỉ nơi chốn. Eg. I am a pupil. He isn’t happy in his work. Are they from Australia? Khơng cĩ hình thức viết tắt của “am not”. V. Nouns – some introductions: Giới thiệu về danh từ 1. Definitions: Danh từ là từ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng. Eg. a dog (một con chĩ) a table (một chiếc bàn) farmers (những người nơng dân) cars (những chiếc xe hơi) 2. Kinds: Cách phân loại danh từ tùy theo mục đích nĩi. a. Proper nouns: Danh từ riêng dùng để gọi tên riêng của sự vật, hiện tượng. Eg. Vietnam (nước Việt Nam) Peter (Peter) Amsterdam (thành phố Amsterdam) Eiffel Tower (Tháp Eiffel) b. Common nouns: Danh từ chung dùng để tên nhĩm sự vật, hiện tượng chung. Eg. education (giáo dục) traffic (giao thơng) laws (pháp luật) communication (giao tiếp) c. Concrete nouns: Danh từ cụ thể dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng cĩ định lượng. Eg. teacher (nhà giáo) coach (xe khách) computer (máy vi tính) enterprise (doanh nghiệp) d. Abstract nouns: Danh từ trừu tượng dùng để gọi tên nhĩm sự vật, hiện tượng khơng định lượng. Eg. help (sự giúp đỡ) suspicion (sự nghi ngờ) beauty (sắc đẹp) fear (sự sợ hãi) e. Count nouns: Danh từ đếm được là danh từ cĩ định lượng và hình thức số nhiều. Eg. a city - cities (thành phố) a cow - cows (con bị sữa) an ax - axes (cái rìu) a man - men (người đàn ơng) f. Uncount nouns: Danh từ đếm được gồm các loại sau. - Chất lỏng (liquids): water, wine, oil, perfume, soda, - Kim loại (metals): gold, silver, zinc, - Chất bột, hạt (powders, seeds): rice, wheat, sugar, coffee, - Danh từ trừu tượng (abstracts): death, horror, hope, knowledge, - Khác (others): money, tea, bread, 3. Plural forms: Số nhiều (đối với danh từ đếm được). a. Adding “s”: thêm “s” vào sau danh từ. Eg. a kite - kites a plan - plans an apple - apples b. Adding “es”: thêm “es” vào sau danh từ tận cùng bằng “s/sh/ch/o/x/z”. Eg. a kiss - kisses a dish - dishes an ax – axes c. Adding “ies”: thêm “ies” vào sau danh từ tận cùng bằng “y” sau một phụ âm. Eg. a lady - ladies a baby - babies a fly – flies d. Adding “ves”: thêm “ies” vào sau danh từ tận cùng bằng “f/fe”. Eg. a leaf - leaves a wife - wives a thief – thieves e. Irregular: Bất qui tắc. Eg. a woman - women a foot - feet a child – children a mouse - mice a person - people a fish - fish Eg. I am not a worker. Nhưng They aren’t/ are not from China. C. PRONUNCIATION: I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm: 5. Chữ “u” được phát âm là /ʊ/; /u:/; /jʊ/;/L/ - Phát âm là /ʊ/ với các từ quen thuộc như: push, pull, full, - Phát âm là /u:/ với các từ quen thuộc như: suit, juit, fluid, fruit, pollute, - Phát âm là /jʊ/ với các từ quen thuộc như: cure, tube, pure, cute, mute - Phát âm là /L/ với các từ quen thuộc như: but, cut, hut, mud, shut, eg. 01. A. humor B. music C. duty D. humble 02. A. cute B. full C. pull D. push 03. A. tube B. cut C. muddy D. shut 04. A. run B. summer C. pure D. butter 6. Chữ “ea” được phát âm là /e/; /i:/; /iә/; - Phát âm là /e/ với các từ quen thuộc như: head, ready, health, wealth, leather, - Phát âm là /i:/ với các từ quen thuộc như: heat, teach, peach, meat, seat, - Phát âm là /iә/ với các từ quen thuộc như: near, hear, fear, eg. 01. A. head B. feather C. near D. health 02. A. really B. death C. ready D. spread 03. A. team B. dean C. lead D. wealth D. DAILY CONVERSATION: You: Hello, Are you a new comer here? New comer: Yes, I am. My name is ..! And you? You: I am ..! Where are you from? New comer: I am from .. What grade are you in? You: I am in grade .. What about you? New comer: I am in grade .. Do you live near here? You: Yes, about 500 meters from here. Where do you live? New comer: I live in the village over there, 2 kilometers from here. You: Yeah! It’s nice to talk to you. But I must go now. Bye! New comer: Good Bye! See you! E. COMPOSITION: MY CLASS I am now a secondary school student, so everything is different. I have more new friends, more teachers, and more subjects. There are 36 students in my class, and we come from different parts of the commune. My form teacher is kind-hearted, she welcomes all of us and shows us around the school. All the students are friendly and helpful. We quickly become closer together. F. CONSOLIDATION: Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận) Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới) Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập) ____HẾT____ UNIT 4: YOUR FEELINGS A. WORDS OF THE DAY: Senses and feelings: Giác quan và cảm xúc 1. happy (adj) vui vẻ 1. ........ 2. bored (adj) buồn tẻ 2. ........ 3. good (adj) tốt 3. ........ 4. bad (adj) xấu, tồi 4. ........ 5. beautiful (adj) đẹp, xinh 5. ........ 6. ugly (adj) xấu 6. ........ 7. tired (adj) mệt mỏi 7. ........ 8. strong (adj) mạnh khỏe 8. ........ 9. wonderful (adj) tuyệt vời 9. ........ 10. awful (adj) kinh tởm 10. ........ 11. new (adj) mới 11. ........ 12. old (adj) già, cũ 12. ........ 13. young (adj) trẻ 13. ........ 14. short (adj) thấp 14. ........ 15. tall (adj) cao 15. ........ Practice: Dùng các tính từ đã cho ở bảng trên để hồn tất các câu sau. 1. We often feel . when we get good mark. 2. We are . after a day of hard work. 3. Going swimming on hot days is .. 4. When the weather is . we shouldn’t go out. 5. Some animals like frogs look .. B. USE OF ENGLISH: I. The functions of nouns: Chức năng của danh từ 1. Subjects: Danh từ làm chủ ngữ cho động từ. Eg. The Sun rises in the East. My school is very beautiful. 2. Objects: Danh từ làm tân ngữ cho động từ hay giới từ. Eg. I often walk to school. My father drives a car to work every day. 3. Complements: Danh từ làm bổ ngữ cho động to be. Eg. She is a good teacher. My brother is a student at a university. 4. Possessive case: Danh từ được sử dụng cho sở hữu cách. Eg. It is a student’s book. The farmers’ life seems simple. 5. Compound nouns: Danh từ ghép. Eg. Nam’s birthday is on July 7th. At recess, we often play in the schoolyard. Practice: Dùng các danh từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau (thừa 1 danh từ). television games library physics Dogs people’s 1. Most children like playing video . very much. 2. We often read books in the .. 3. .. are intelligent animals. 4. Pollution badly affects . life. 5. I sometimes watch .. at night. II. The introduction of adjectives: Giới thiệu về tính từ 1. Definitions: Tính từ là từ chỉ màu sắc, kích cỡ, hình dạng, trọng lượng, số lượng, chất lượng, cảm xúc, trạng thái,... Eg. + red, green, black, white, + large, small, medium, tight, + square, round, oval, triangle, + light, heavy, + many, much, one, each, + good, bad, difficult, easy, + happy, sad, boring, exciting, + ripe, hungry, poor, rich, 2. Kinds: Tính từ gồm 2 loại chính. a. Roots: Tính từ gốc. Eg. yellow, cloudy, long, short, hard, sleepy, b. Participles: Phân từ. Eg. tiring, excited, surprised, amazing, interesting, exhausted, 3. Functions: Tính từ cĩ các chức năng sau. a. Noun-subordinators: Tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ. Eg. He is a wealthy man. Lazy students are afraid of tests. b. Verb-compliments: Tính từ đi sau làm bổ nghĩa cho động từ: be, feel, become, seem, get, make, find, look, grow, stay, keep, remain, Eg. She is exhausted after the race. He feels happy again. The singer becomes famous. The man looks strange in his new suit. Practice: Dùng các tính từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau (thừa 1 tính từ). boring wonderful healthy active quiet interesting 1. Dogs are more . than cats. 2. It is a .. evening and we go for a walk in the garden. 3. The film is so .. that we quit seeing it. 4. I love . nights in the countryside. 5. You should follow a .. lifestyle to stay in shape. C. PRONUNCIATION: I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm: 7. Chữ “oo” được phát âm là /L/; /ʊ/; /u:/; /ɔ:/ - Phát âm là /L/ với 2 từ sau: blood, flood, - Phát âm là /ʊ/ với các từ cĩ “__ook” và từ “good” như: good, took, book, cook, hook, - Phát âm là /u:/ với các từ quen thuộc như: noon, boom, fool, soon, cool, - Phát âm là /ɔ:/ với 2 từ sau: door, floor, eg. 01. A. door B. foot C. noon D. tool 02. A. room B. good C. root D. food 03. A. look B. book C. flood D. cook 04. A. soon B. cool C. moon D. poor 8. Chữ “ou” được phát âm là /L/; /aʊ/ - Phát âm là /L/ với các từ quen thuộc như: enough, tough, rough, - Phát âm là /aʊ/ với các từ quen thuộc như: house, mouse, found, aloud, count, eg. 01. A. mouse B. tough C. enough D. rough 02. A. round B. loud C. about D. wound 9. Chữ “y” được phát âm là /i/; /ai/ - Phát âm là /i/ với các từ quen thuộc như: any, many, easy, happy, pity, - Phát âm là /ai/ với các từ quen thuộc như: fly, myself, defy, cry, deny, eg. 01. A. lady B. deny C. sky D. fly 02. A. busy B. easy C. any D. cry D. DAILY CONVERSATION: You: Good morning, Sir! Man: Good morning! How are you today? You: Thank you! I am feeling good! What about you, Sir? Man: I am fine, also. It is nice today, isn’t it? You: Sure, Sir! What do you think about this hotel? Man: Oh! It is clean, quiet, and very beautiful. You: What about the people here, Sir? Man: You are friendly and helpful. You: Thank you very much. Have a nice stay here! Man: Thank you and good Bye! E. COMPOSITION: MY SCHOOL My secondary school is neither a big nor famous one. In fact, it is a simple village school like many others in the same district. There are some two or three-floored buildings surrounded by tall old trees. A school-yard is in the middle of the circle of building. Classes often take place all day; morning and afternoon. I love my school because of its simplicity, the teachers’ kindness and the industrious, obedient students. F. CONSOLIDATION: Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận) Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới) Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập) ____HẾT____ UNIT 5: YOUR ROUTINES A. WORDS OF THE DAY: Frequency of events: Sự thường xuyên của hành động 1. always (adv) luơn luơn 1. ....... 2. often (adv) thường xuyên 2. ....... 3. usually (adv) thường xuyên 3. ....... 4. frequently (adv) thường xuyên 4. ....... 5. sometimes (adv) đơi khi 5. ....... 6. occasionally (adv) thi thoảng 6. ....... 7. rarely (adv) ít khi 7. ....... 8. seldom (adv) hiếm khi 8. ....... 9. never (adv) chưa từng 9. .... 10. once (adv) một lần 10. ..... 11. twice (adv) hai lần 11. ..... 12. times (adv) nhiều lần 12. ..... 13. hardly (adv) hầu như khơng 13. ..... 14. scarcely (adv) hầu như khơng 14. ..... 15. nowadays (adv) dạo này 15. ..... Practice: Dùng các trạng từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau (thừa 2 trạng từ). always nowadays once times twice never often usually 1. He visits his grandparents . a week. 2. It is .. cold in winter in the North of Vietnam. 3. We should brush our teeth at least .. a day. 4. We have English lessons three . a week. 5. She .. watches television after doing homework. 6. They are good students. They .. come to school late. B. USE OF ENGLISH: I. Frequency adverbs: Trạng từ chỉ tần suất 1. Definitions: Trạng từ chỉ tần suất dùng để chỉ sự thường xuyên của hành động. Eg. always – often – usually – sometimes – rarely – seldom – never – once – twice 2. Places: Vị trí. a. Follow “be”: Đi sau “be”. Eg. He is sometimes late for school. They are never naughty. b. Precede “verb”: Đi trước “verb”. Eg. He sometimes comes to school late. They never play video games. c. Free positions: Vị trí linh hoạt. Eg. She is sometimes late for school. Sometimes she is late for school. She is late for school sometimes. Practice: Dùng các trạng từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau. sometimes often times twice never 1. He plays football . a week. 2. We .. cheat during exam because it’s bad. 3. He meets his tutor four .. a month. 4. We . go on holidays when summer comes. 5. They .. play video games after classes. II. Demonstrative adverbs/ adjectives: Đại từ/ Tính từ chỉ định Demonstrative adverbs: Đại từ chỉ định. Affirmative: Khảng định. This/ That is Danh từ số ít. These/ Those are Danh từ số nhiều. Negative: Phủ định. This/ That isn’t (is not) Danh từ số ít. These/ Those aren’t (are not) Danh từ số nhiều. Interrogative: Nghi vấn. Is this/ that Danh từ số ít? Are these/ those Danh từ số nhiề
File đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_6_chuong_trinh_ca_nam.docx