Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Chương trình cả năm

docx67 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 74 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1: GETTING STARTED
A. WORDS OF THE DAY: 
I. Days: Tên các thứ trong tuần
 	1. Monday: 	Thứ Hai	1. .
 	2. Tuesday: 	Thứ Ba	2. .
 	3. Wednesday: 	Thứ Tư	3. .
 	4. Thursday: 	Thứ Năm	4. .
 	5. Friday: 	Thứ Sáu	5. .
 	6. Saturday: 	Thứ Bẩy	6. .
 	7. Sunday: 	Chủ Nhật	7. .
Practice: Dùng tên các thứ trong tuần để hồn tất các câu sau, và tìm hiểu nghĩa.
1. It is . today.
	2. . is the first working day in a week.
	3. We do not go to school on .
	4. . goes after Thursday.
	5. . goes before Sunday.
	6. . is an off-day.
II. Months: Tên các tháng trong năm
 	1. January: 	Tháng 1	1. ...
 	2. February: 	Tháng 2	2. ...
 	3. March: 	Tháng 3	3. ...
 	4. April: 	Tháng 4	4. ...
 	5. May: 	Tháng 5	5. ...
 	6. June: 	Tháng 6	6. ...
 	7. July: 	Tháng 7	7. ...
	8. August: 	Tháng 8	8. ...
9. September: 	Tháng 9	9. ....
10. October: 	Tháng 10	10. .
11. November: 	Tháng 11	11. .
12. December: 	Tháng 12	12. .
Practice: Dùng tên các tháng trong năm để hồn tất các câu sau, và tìm hiểu nghĩa.
1. It is . this month.
	2. . is the first month of a year.
	3. A school year often starts in .
	4. A school year usually ends in .
	5. . is the last month of a year.
B. USE OF ENGLISH:
I. The English alphabet: Bảng chữ cái tiếng Anh
 	1. A - a	7. G - g	13. M - m	19. S - s	25. Y- y
 	2. B - b	8. H - h	14. N - n	20. T - t	26. Z - z
 	3. C - c	9. I - I	15. O - o	21. U - u
 	4. D - d	10. J - j	16. P - p	22. V - v
 	5. E - e	11. K - k	17. Q - q	23. W- w
 	6. F - f	12. L - l	18. R - r	24. X - x
Practice: Viết in hoa đầy đủ họ tên của mình và 3 bạn cùng lớp để luyện đánh vần.
0. N-G-U-Y-E-N	T-H-I	M-A-I	H-A-N-H 
1.             
2.             
3.             
4.             
II. Cardinal Number: số đếm
 	1. one	11. eleven	30. thirty	1.000.000.000 one billion
 	2. two 	12. twelve	40. forty	21. twenty-one
 	3. three	13. thirteen	50. fifty	32. thirty-two
 	4. four	14. fourteen	60. sixty	56. fifty-six
 	5. five	15. fifteen	70. seventy	79. seventy-nine
 	6. six	16. sixteen	80. eighty	112. one hundred and 
7. seven	17. seventeen	90. ninety twelve
8. eight	18. eighteen	100. one hundred
9. nine	19. nineteen	1.000. one thousand
10. ten	20. twenty	1.000.000. one million
III. Ordinal Number: số thứ tự
 1st. first	11th. eleventh	30th. thirtieth 	1.000.000.000th 
 2nd. second 	12th. twelfth 	40th. fortieth	 one billionth
 3rd. third	13th. thirteenth	50th. fiftieth	21st. twenty-first 
 4th. fourth 	14th. fourteenth 	60th. sixtieth	32nd. thirty-second
 5th. fifth	15th. fifteenth	70th. seventieth	56th. fifty-sixth
 6th. sixth	16th. sixteenth	80th. eightieth 	79th. seventy-ninth
 7th. seventh	17th. seventeenth	90th. ninetieth 
 8th. eighth 	18th. eighteenth	100th. one hundredth 
 9th. ninth	19th. nineteenth 	1.000th. one thousandth 
 10th. tenth	20th. twentieth 	1.000.000th. one millionth 
Practice: Viết thành chữ các con số sau.
0. 125: one hundred and twenty-five	 125th: one hundred and twenty-fifth
1. 278: 
2. 1067th: :  
3. 91.324: .
4. 145.967th: ..
5. 9.999.999: ..
C. PRONUNCIATION:
I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm:
1. Chữ “a” được phát âm là /ỉ/; /e/; /ɔ/; /ә/; /ei/
- Phát âm là /ỉ/ với phổ biến các từ như: apple, ankle, sandy, daddy, candy,
- Phát âm là /e/ với hai từ quen thuộc như: many, any
- Phát âm là /ɔ/ với phổ biến các từ như: call, ball, tall, mall, hall,
- Phát âm là /ә/ với phổ biến các từ như: about, afraid, machine, canal, career,
- Phát âm là /ei/ với phổ biến các từ như: able, table, lady, baby, lazy,
 eg. 	01. A. man	B. want	C. damp	D. hat
	02. A. mall	B. wash	C. date	D. water
03. A. many	B. daddy	C. sandy	D. hand
04. A. about	B. alive	C. away	D. apple
05. A. make	B. call	C. hate	D. lazy
2. Chữ “e” được phát âm là /e/; /i/; /ә/;
- Phát âm là /e/ với các từ quen thuộc như: mend, spend, send, end, letter, 
- Phát âm là /e/ với các tiền tố “de--/ pre--/ re--” như: decent, depend, prepare, record, recess, 
eg. 	01. A. mend	B. fever	C. bench	D. hell
	02. A. belly	B. wet	C. lever	D. level
03. A. listen	B. happen	C. lesson	D. lessen
D. DAILY CONVERSATION:
You: Hello! My name is  What is your name?
Bac: Hi! My name is Bac. Nice to meet you.
You: Bac! Which class are you in?
Bac: I am in class 6A! What about you?
You: I am in class 6A, too! How old are you?
Bac: I am twelve years old. And you?
You: I am twelve years old also. Where are you from?
Bac: I am from . Are you from , too?
You: Yes, I am. Thank you and goodbye!
Bac: Goodbye! And see you!
E. COMPOSITION: AN INTRODUCTION
Hello everyone! My name is .. I am .years old. I am in grade  now. I come from a family of . people; my parents, my ... and me. I love English because it is good for my future. I love my family because we all love one another.
F. CONSOLIDATION:
Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận)
Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới)
Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập)
____HẾT____
UNIT 2: YOUR BODY
A. WORDS OF THE DAY: 
Your Body Parts: Bộ phận cơ thể
 1. head (n) đầu	1. .	 1. ..
 2. face (n) mặt	2. .	 2. ..
 3. eye (n) mắt	3. .	 3. ..
 4. ear (n) tai	4. .	 4. ..
 5. hair (n) tĩc	5. .	 5. ..
 6. nose (n) mũi	6. .	 6. ..
 7. body (n) mình	7. .	 7. ..
 8. hand (n) tay	8. .	 8. ..
 9. leg (n) chân	9. .	 9. ..
 10. back (n) lưng	10. .	 10. ..
Practice: Dùng tên các bộ phận cơ thể để điền vào khoảng trống (chú ý số từ).
1. People use . to see.
	2. People use . to hear or listen.
	3. People use . to stand and walk.
	4. People use . to breathe and smell.
	5. School-children carry their bags on their ..
B. USE OF ENGLISH:
I. Personal Subject Pronouns: Đại từ nhân xưng chủ ngữ
Ngơi
1
2
3

Số ít
I
(tơi)
You
(bạn)
He
(anh/ ơng ấy)
She
(cơ/ bà ấy)
It
(nĩ)
Số nhiều
We
(chúng tơi)
You
(các bạn)
They
(họ/ chúng nĩ)
 
II. Personal Object Pronouns: Đại từ nhân xưng tân ngữ
Ngơi
1
2
3

Số ít
me
(tơi)
you
(bạn)
him
(anh/ ơng ấy)
her
(cơ/ bà ấy)
it
(nĩ)
Số nhiều
us
(chúng tơi)
you
(các bạn)
them
(họ/ chúng nĩ)

Practice: Dùng đại từ nhân xưng chủ ngữ hoặc tân ngữ để điền vào khoảng trống.
1.  am a pupil. Give  the way please.	(I - me)
	2.  are nice dogs. I love  very much.	(they - them)
	3.  is a large school. We are studying in  	(it - it)
	4. Listen to  He is singing.  is good singer.	(he - him)
	5. Look at  She is dancing.  can dance very well.	(she – her)
Notes:
Các đại từ nhân xưng chủ ngữ làm chủ ngữ cho động từ.
Eg. I am a pupil. He is a worker.
Các đại từ nhân xưng tân ngữ làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ.
Eg. I am meet him today. They invite me an ice-cream.
III. Possessive Adjectives: Tính từ sở hữu
Ngơi
1
2
3

Số ít
my
(của tơi)
your
(của bạn)
his
(của anh/ ơng ấy)
her
(của cơ/ bà ấy)
its
(của nĩ)
Số nhiều
our
(của chúng tơi)
your
(của các bạn)
their
(của họ/ chúng nĩ)
 
IV. Possessive Pronouns: Đại từ sở hữu
Ngơi
1
2
3

Số ít
mine
(của tơi)
yours
(của bạn)
his
(của anh/ ơng ấy)
hers
(của cơ/ bà ấy)
its
(của nĩ)
Số 
nhiều
ours
(của chúng tơi)
yours
(của các bạn)
theirs
(của họ/ chúng nĩ)

V. Reflexive Pronouns: Đại từ phản thân
Ngơi
1
2
3

Số ít
myself
(chính tơi)
yourself
(chính bạn)
himself 
(chính anh/ ơng ấy)
herself
(chính cơ/ bà ấy)
itself
(chính nĩ)
Số 
nhiều
ourselves
(chính chúng tơi)
yourselves
(chính các bạn)
themselves
(chính họ/ chúng nĩ)

Practice: Dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản thân để điền vào khoảng trống.
1. He is  brother. I  love him very much.	 (my - mine - myself)
2. She is carrying . bag.  is not new.	 (her - hers - herself)
3.  school is large. They go to school by  	 (their - theirs - themselves)
4. He  likes noodles. He eats with . brother.	 (his - him - himself)
5.  school starts at 7.00. We  do the cleaning.	(our - ours - ourselves)
Notes:
Các tính từ sở hữu đi trước danh từ chỉ quyền sở hữu.
Eg. I love my school very much. He lives with his parents.
Các đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ để tránh lặp từ.
Eg. Your bag is new, but his is old. My school is large, and theirs is, too.
Các đại từ phản thân đi ngay sau chủ ngữ, tân ngữ hoặc “by” để nhấn mạnh.
Eg. I myself love English. He walks to school by himself.
C. PRONUNCIATION:
I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm:
3. Chữ “i” được phát âm là /i/; /ai/
- Phát âm là /i/ với các từ quen thuộc như: little, skin, since, ink, liter, 
- Phát âm là /ai/ với các từ quen thuộc như: dine, bite, line, title, rice, 
 eg. 	01. A. mind	B. finger	C. link	D. hill
	02. A. bite	B. wild	C. line	D. litre
4. Chữ “o” được phát âm là /ɔ/; /ɔ:/; /ә/; /з:/; /әʊ/; /L/
- Phát âm là /ɔ/ với các từ quen thuộc như: loss, sing, bond, boss, lot, 
- Phát âm là /ɔ:/ với các từ cĩ “or” như: port, sport, lord, torch, sort, 
- Phát âm là /ә/ với các từ quen thuộc như: today, tonight, polie, police,
- Phát âm là /з:/ với các từ quen thuộc như: word, world, work,
- Phát âm là /әʊ/ với các từ quen thuộc như: local, soul, cold, hold, lotus, 
- Phát âm là /L/ với các từ quen thuộc như: none, month, mother, brother, 
 eg. 	01. A. honor	B. month	C. dot	D. hot
	02. A. cold	B. hold	C. open	D. sport
03. A. today	B. come	C. mother	D. brother
04. A. front	B. some	C. other	D. only
05. A. word	B. score	C. port	D. lord
06. A. fond	B. boss	C. alone	D. long
D. DAILY CONVERSATION:
You: Good morning, Ann! 
Ann: Good morning, ...! How are you today?
You: I am good! Thank you! And you?
Ann: I am fine! What are you studying?
You: We are having an English lesson. How about you?
Ann: We are studying Maths. Do you like Maths?
You: Yes, but I am not good at it. How is your English?
Ann: I love speaking English, but I am not confident. 
You: Yeah, be brave and everything will be good! Bye?
Ann: Thank you very much! Bye!
E. COMPOSITION: MY FAMILY
I must say that I am happy to be in one of the happiest family in the world. There are four members in my family. My father is an engineer in a factory. He works there all week-days from moening till late in the afternoon. My mother is a teacher in a primary school near my house. After work, she takes care of the family. My little brother is only eight. He is a pupil at my mother’s school. I am a secondary school student now and have to take care of myself and my brother. We always take good care of one another to make a perfect family.
F. CONSOLIDATION:
Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận)
Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới)
Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập)
____HẾT____
UNIT 3: YOUR DAY
A. WORDS OF THE DAY: 
Parts of a day: Các phần trong ngày
 1. morning (n) buổi sáng	1. ...	 
 2. afternoon (n) buổi chiều	2. ...
 3. evening (n) buổi tối	3. ...	 
 4. dawn (n) bình minh	4. ...	 
 5. sunrise (n) mặt trời mọc	5. ...	 
 6. noon (n) buổi trưa	6. ...
 7. sunset (n) mặt trời lặn	7. ... 
 8. night (n) buổi đêm	8. ...
 9. light (n) ánh sáng	9. ...
 10. darkness (n) bĩng tối	10. .
Practice: Dùng tên các bộ phận của ngày để hồn thành các câu sau.
1. We get up in the . 
	2. We sleep at .
	3. We often have a short nap at .
	4. Children are afraid of the . 
	5. .. is necessary for all living things.
I. The use of am/ are/ is with personal subject pronouns and nouns: 
Cách dùng am/are/ is với các đại từ nhân xưng chủ ngữ và danh từ
1
2
3
I
am
complements
(tính từ/ danh từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn)
We/ You/ They/ Ns
are
He/ she/ It/ N
is
 
II. The use of am not/ aren’t/ isn’t with personal subject pronouns and nouns: 
Cách dùng am not/aren’t/ isn’t với các đại từ nhân xưng chủ ngữ và danh từ
1
2
3
I
am not
complements
(tính từ/ danh từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn)
We/ You/ They/ Ns
are not (aren’t)
He/ she/ It/ N
is not (isn’t)
III. The questions of am/ are/ is with personal subject pronouns and nouns: 
Câu hỏi am/ are/ is với các đại từ nhân xưng chủ ngữ và danh từ
1
2
3
Am
I
complements?
(tính từ/ danh từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn)
Are
We/ You/ They/ Ns
Is
He/ she/ It/ N

B. USE OF ENGLISH:
Practice: Dùng am/ are/ is/ am not/ aren’t/ isn’t/ Am/ Are/ Is để hồn thành câu.
1. I  a pupil, and Mai  a pupil, too.  you a pupil, also?
2. He  a worker, but Mai  a worker.  they workers?
3. We  from Vietnam, but they from Vietnam.
	4.  it a nice day today?  you feeling good now?
	5. She  rather thin, but those girls  They  in good shapes.
Notes:
Đi sau am/ am not/ is/ isn’t/ are/ aren’t là các bổ ngữ hoặc trạng ngữ chỉ nơi chốn.
Eg. I am a pupil. He isn’t happy in his work. Are they from Australia?
Khơng cĩ hình thức viết tắt của “am not”.
V. Nouns – some introductions: Giới thiệu về danh từ
1. Definitions: Danh từ là từ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng.
Eg. 	a dog (một con chĩ)	a table (một chiếc bàn)
	farmers (những người nơng dân)	cars (những chiếc xe hơi)
2. Kinds: Cách phân loại danh từ tùy theo mục đích nĩi.
a. Proper nouns: Danh từ riêng dùng để gọi tên riêng của sự vật, hiện tượng.
Eg. 	Vietnam (nước Việt Nam)	Peter (Peter)
	Amsterdam (thành phố Amsterdam)	Eiffel Tower (Tháp Eiffel)
b. Common nouns: Danh từ chung dùng để tên nhĩm sự vật, hiện tượng chung.
Eg. 	education (giáo dục)	traffic (giao thơng)
	laws (pháp luật)	communication (giao tiếp)
c. Concrete nouns: Danh từ cụ thể dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng cĩ định lượng.
Eg. 	teacher (nhà giáo)	coach (xe khách)
	computer (máy vi tính)	enterprise (doanh nghiệp)
d. Abstract nouns: Danh từ trừu tượng dùng để gọi tên nhĩm sự vật, hiện tượng khơng định lượng.
Eg. 	help (sự giúp đỡ)	suspicion (sự nghi ngờ)
	beauty (sắc đẹp)	fear (sự sợ hãi)
e. Count nouns: Danh từ đếm được là danh từ cĩ định lượng và hình thức số nhiều.
Eg. 	a city - cities (thành phố)	a cow - cows (con bị sữa)
	an ax - axes (cái rìu)	a man - men (người đàn ơng)
f. Uncount nouns: Danh từ đếm được gồm các loại sau.
- Chất lỏng (liquids): water, wine, oil, perfume, soda,
- Kim loại (metals): gold, silver, zinc,
- Chất bột, hạt (powders, seeds): rice, wheat, sugar, coffee,
- Danh từ trừu tượng (abstracts): death, horror, hope, knowledge,
- Khác (others): money, tea, bread,
3. Plural forms: Số nhiều (đối với danh từ đếm được).
a. Adding “s”: thêm “s” vào sau danh từ.
Eg. 	a kite - kites	a plan - plans	an apple - apples
b. Adding “es”: thêm “es” vào sau danh từ tận cùng bằng “s/sh/ch/o/x/z”.
Eg. 	a kiss - kisses	a dish - dishes	an ax – axes
c. Adding “ies”: thêm “ies” vào sau danh từ tận cùng bằng “y” sau một phụ âm.
Eg. 	a lady - ladies	a baby - babies	a fly – flies
d. Adding “ves”: thêm “ies” vào sau danh từ tận cùng bằng “f/fe”.
Eg. 	a leaf - leaves	a wife - wives	a thief – thieves
e. Irregular: Bất qui tắc.
Eg. 	a woman - women	a foot - feet	a child – children
	a mouse - mice	a person - people	a fish - fish
Eg. I am not a worker. Nhưng They aren’t/ are not from China.
C. PRONUNCIATION:
I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm:
5. Chữ “u” được phát âm là /ʊ/; /u:/; /jʊ/;/L/
- Phát âm là /ʊ/ với các từ quen thuộc như: push, pull, full, 
- Phát âm là /u:/ với các từ quen thuộc như: suit, juit, fluid, fruit, pollute, 
- Phát âm là /jʊ/ với các từ quen thuộc như: cure, tube, pure, cute, mute
- Phát âm là /L/ với các từ quen thuộc như: but, cut, hut, mud, shut,
 eg. 	01. A. humor	B. music 	C. duty	D. humble
	02. A. cute	B. full	C. pull	D. push
03. A. tube	B. cut	C. muddy	D. shut
04. A. run	B. summer	C. pure	D. butter
6. Chữ “ea” được phát âm là /e/; /i:/; /iә/;
- Phát âm là /e/ với các từ quen thuộc như: head, ready, health, wealth, leather, 
- Phát âm là /i:/ với các từ quen thuộc như: heat, teach, peach, meat, seat,
- Phát âm là /iә/ với các từ quen thuộc như: near, hear, fear,
 eg. 	01. A. head	B. feather	C. near	D. health
	02. A. really	B. death	C. ready	D. spread
03. A. team	B. dean	C. lead	D. wealth
D. DAILY CONVERSATION:
You: Hello, Are you a new comer here? 
New comer: Yes, I am. My name is ..! And you?
You: I am ..! Where are you from?
New comer: I am from .. What grade are you in?
You: I am in grade .. What about you?
New comer: I am in grade .. Do you live near here?
You: Yes, about 500 meters from here. Where do you live?
New comer: I live in the village over there, 2 kilometers from here. 
You: Yeah! It’s nice to talk to you. But I must go now. Bye!
New comer: Good Bye! See you!
E. COMPOSITION: MY CLASS
I am now a secondary school student, so everything is different. I have more new friends, more teachers, and more subjects. There are 36 students in my class, and we come from different parts of the commune. My form teacher is kind-hearted, she welcomes all of us and shows us around the school. All the students are friendly and helpful. We quickly become closer together.
F. CONSOLIDATION:
Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận)
Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới)
Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập)
____HẾT____
UNIT 4: YOUR FEELINGS
A. WORDS OF THE DAY: 
Senses and feelings: Giác quan và cảm xúc
 1. happy (adj) vui vẻ 	1. ........
 2. bored (adj) buồn tẻ	2. ........
 3. good (adj) tốt	3. ........
 4. bad (adj) xấu, tồi	4. ........
 5. beautiful (adj) đẹp, xinh	5. ........
 6. ugly (adj) xấu	6. ........
 7. tired (adj) mệt mỏi	7. ........
 8. strong (adj) mạnh khỏe	8. ........
 9. wonderful (adj) tuyệt vời	9. ........
 10. awful (adj) kinh tởm	10. ........
 11. new (adj) mới	11. ........
 12. old (adj) già, cũ	12. ........
 13. young (adj) trẻ	13. ........
 14. short (adj) thấp	14. ........
 15. tall (adj) cao	15. ........
Practice: Dùng các tính từ đã cho ở bảng trên để hồn tất các câu sau.
1. We often feel . when we get good mark.
	2. We are . after a day of hard work.
3. Going swimming on hot days is ..
	4. When the weather is . we shouldn’t go out.
5. Some animals like frogs look ..
B. USE OF ENGLISH:
I. The functions of nouns: Chức năng của danh từ
1. Subjects: Danh từ làm chủ ngữ cho động từ.
Eg. 	The Sun rises in the East.	My school is very beautiful.
2. Objects: Danh từ làm tân ngữ cho động từ hay giới từ.
Eg. 	I often walk to school.	My father drives a car to work every day.
3. Complements: Danh từ làm bổ ngữ cho động to be.
Eg. 	She is a good teacher.	My brother is a student at a university.
4. Possessive case: Danh từ được sử dụng cho sở hữu cách.
Eg. 	It is a student’s book.	The farmers’ life seems simple.
5. Compound nouns: Danh từ ghép.
Eg. 	Nam’s birthday is on July 7th.	At recess, we often play in the schoolyard.

Practice: Dùng các danh từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau (thừa 1 danh từ).
television
games
library
physics 
Dogs
people’s
1. Most children like playing video . very much.
	2. We often read books in the ..
3. .. are intelligent animals.
	4. Pollution badly affects . life.
5. I sometimes watch .. at night.
II. The introduction of adjectives: Giới thiệu về tính từ
1. Definitions: Tính từ là từ chỉ màu sắc, kích cỡ, hình dạng, trọng lượng, số lượng, chất lượng, cảm xúc, trạng thái,...
Eg. 	+ red, green, black, white, + large, small, medium, tight,
 + square, round, oval, triangle, + light, heavy,
 + many, much, one, each, + good, bad, difficult, easy,
 + happy, sad, boring, exciting, + ripe, hungry, poor, rich,
2. Kinds: Tính từ gồm 2 loại chính.
a. Roots: Tính từ gốc.
Eg. 	yellow, cloudy, long, short, hard, sleepy,
b. Participles: Phân từ.
Eg. 	tiring, excited, surprised, amazing, interesting, exhausted,
3. Functions: Tính từ cĩ các chức năng sau.
a. Noun-subordinators: Tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ.
Eg. 	He is a wealthy man. Lazy students are afraid of tests.
b. Verb-compliments: Tính từ đi sau làm bổ nghĩa cho động từ: be, feel, become, seem, get, make, find, look, grow, stay, keep, remain,
Eg. 	She is exhausted after the race. He feels happy again.
 The singer becomes famous. The man looks strange in his new suit.
Practice: Dùng các tính từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau (thừa 1 tính từ).
boring
wonderful
healthy
active 
quiet
interesting
1. Dogs are more . than cats.
	2. It is a .. evening and we go for a walk in the garden.
3. The film is so .. that we quit seeing it.
	4. I love . nights in the countryside.
5. You should follow a .. lifestyle to stay in shape.
C. PRONUNCIATION:
I. Some common vowels: Xác định kiểu âm của nguyên âm:
7. Chữ “oo” được phát âm là /L/; /ʊ/; /u:/; /ɔ:/
- Phát âm là /L/ với 2 từ sau: blood, flood, 
- Phát âm là /ʊ/ với các từ cĩ “__ook” và từ “good” như: good, took, book, cook, hook,
- Phát âm là /u:/ với các từ quen thuộc như: noon, boom, fool, soon, cool,
- Phát âm là /ɔ:/ với 2 từ sau: door, floor, 
 eg. 	01. A. door	B. foot	C. noon	D. tool
	02. A. room	B. good	C. root	D. food
03. A. look	B. book	C. flood	D. cook
04. A. soon	B. cool	C. moon	D. poor
8. Chữ “ou” được phát âm là /L/; /aʊ/
- Phát âm là /L/ với các từ quen thuộc như: enough, tough, rough,
- Phát âm là /aʊ/ với các từ quen thuộc như: house, mouse, found, aloud, count, 
 eg. 	01. A. mouse	B. tough	C. enough	D. rough
	02. A. round	B. loud	C. about	D. wound
9. Chữ “y” được phát âm là /i/; /ai/
- Phát âm là /i/ với các từ quen thuộc như: any, many, easy, happy, pity,
- Phát âm là /ai/ với các từ quen thuộc như: fly, myself, defy, cry, deny, 
 eg. 	01. A. lady	B. deny	C. sky	D. fly
	02. A. busy	B. easy	C. any	D. cry
D. DAILY CONVERSATION:
You: Good morning, Sir! 
Man: Good morning! How are you today?
You: Thank you! I am feeling good! What about you, Sir?
Man: I am fine, also. It is nice today, isn’t it?
You: Sure, Sir! What do you think about this hotel?
Man: Oh! It is clean, quiet, and very beautiful.
You: What about the people here, Sir?
Man: You are friendly and helpful. 
You: Thank you very much. Have a nice stay here!
Man: Thank you and good Bye! 
E. COMPOSITION: MY SCHOOL
My secondary school is neither a big nor famous one. In fact, it is a simple village school like many others in the same district. There are some two or three-floored buildings surrounded by tall old trees. A school-yard is in the middle of the circle of building. Classes often take place all day; morning and afternoon. I love my school because of its simplicity, the teachers’ kindness and the industrious, obedient students.
F. CONSOLIDATION:
Learn by heart new words and the composition (Học thuộc lịng từ mới, bài luận)
Practice making sentences with all new words (Luyện đặt câu với từ mới)
Re-do exercise (Làm lại các bài luyện tập)
____HẾT____
UNIT 5: YOUR ROUTINES
A. WORDS OF THE DAY: 
Frequency of events: Sự thường xuyên của hành động
 1. always (adv) luơn luơn 	1. .......
 2. often (adv) thường xuyên	2. .......
 3. usually (adv) thường xuyên	 3. .......	 
 4. frequently (adv) thường xuyên	4. .......	 
 5. sometimes (adv) đơi khi	 5. .......	 
 6. occasionally (adv) thi thoảng	6. .......
 7. rarely (adv) ít khi	 7. .......
 8. seldom (adv) hiếm khi	8. .......
 9. never (adv) chưa từng	9. ....
 10. once (adv) một lần	10. .....
 11. twice (adv) hai lần	11. .....
 12. times (adv) nhiều lần	12. .....
 13. hardly (adv) hầu như khơng	13. .....
 14. scarcely (adv) hầu như khơng	14. .....
 15. nowadays (adv) dạo này	15. .....
Practice: Dùng các trạng từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau (thừa 2 trạng từ).
always
nowadays
once
times
twice 
never
often
usually
1. He visits his grandparents . a week.
	2. It is .. cold in winter in the North of Vietnam.
3. We should brush our teeth at least .. a day.
	4. We have English lessons three . a week.
5. She .. watches television after doing homework.
6. They are good students. They .. come to school late.
B. USE OF ENGLISH:
I. Frequency adverbs: Trạng từ chỉ tần suất
1. Definitions: Trạng từ chỉ tần suất dùng để chỉ sự thường xuyên của hành động.
Eg. always – often – usually – sometimes – rarely – seldom – never – once – twice 
2. Places: Vị trí.
a. Follow “be”: Đi sau “be”.
Eg. 	He is sometimes late for school. They are never naughty.
b. Precede “verb”: Đi trước “verb”.
Eg. 	He sometimes comes to school late. They never play video games.
c. Free positions: Vị trí linh hoạt.
Eg. 	She is sometimes late for school. Sometimes she is late for school.
 She is late for school sometimes.
Practice: Dùng các trạng từ cho dưới đây để hồn tất các câu sau.
sometimes
often
times
twice 
never
1. He plays football . a week.
	2. We .. cheat during exam because it’s bad.
3. He meets his tutor four .. a month.
	4. We . go on holidays when summer comes.
5. They .. play video games after classes.
II. Demonstrative adverbs/ adjectives: Đại từ/ Tính từ chỉ định
Demonstrative adverbs: Đại từ chỉ định.
Affirmative: Khảng định. 
This/ That
is
Danh từ số ít.
These/ Those
are
Danh từ số nhiều.
Negative: Phủ định.
This/ That
isn’t (is not)
Danh từ số ít.
These/ Those
aren’t (are not)
Danh từ số nhiều.
Interrogative: Nghi vấn.
Is
this/ that
Danh từ số ít?
Are
these/ those
Danh từ số nhiề

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_lop_6_chuong_trinh_ca_nam.docx