Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 - Thì quá khứ đơn

doc7 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 90 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 - Thì quá khứ đơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
* Công thức thể khẳng định:
  Cấu trúc: S + was/ were + Bổ ngữ nếu có.
* Lưu ý:
+ Nếu chủ ngữ là I, HE, SHE. IT hoặc là ngôi thứ 3 số ít nói chung, ta dùng WAS.
- I WAS DISAPPOINTED TO KNOW MY SCORE.
- SHE WAS HAPPY TO SEE ME. 
+ Nếu chủ ngữ là YOU, WE, THEY hoặc là số nhiều nói chung, ta dùng WERE. 
* Công thức thể phủ định: thêm NOT sau WAS hoặc WERE
* Lưu ý:
+ WAS NOT viết tắt = WASN'T
+ WERE NOT viết tắt = WEREN'T 
Tuy nhiên, thêm ED sau động từ cũng có những quy tắc cần biết:
1.Theo quy tắc chung, chúng ta chỉ việc thêm ED vào sau động từ để thành lập dạng quá khứ.
Look → looked
Happen → happened
Work → worked
1.Động từ tận cùng bằng E và có 1 phụ âm đứng trước E, ta chỉ cần thêm D 
Smile → smiled
Change → changed
Advise → advised
Love → loved
Live → Lived
Agree → agreed
Believe → Believed
Invite → Invited
Like → liked
Move → moved
2.Động từ tận cùng bằng Y phải đổi Y thành I rồi mới thêm ED 
Try → tried
Deny → denied
Carry → carried
Hurry → hurried
Study → Studied
Worry → Worried
Marry → Married
Tuy nhiên, nếu trước “Y” là một nguyên âm (a, o, u, i, e) thì ta chỉ thêm ED như bình thường mà không thay đổi “Y”:
Obey → obeyed
Play → played
Enjoy → Enjoyed
3.Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm”.
Những động từ tận cùng bằng một phụ âm, trước đó có một nguyên âm (u, e, o, a, i), ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ED vào. 
Stop → stopped
Hug → hugged
Rub → rubbed
Fit → Fitted
Plan → Planned
Tuy nhiên, với động từ kết thức bằng phụ âm h, w, y, x thì ta chỉ thêm “ED” mà không gấp đôi phụ âm.
Stay → stayed
Play → played
Allow → allowed
Follow → followed
4.Động từ 2 âm tiết kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm”, trọng âm ở vần cuối
Với những động từ có 2 vần, với trọng âm ở vần cuối, tận cùng là “một nguyên âm + một phụ âm”, ta “gấp đôi phụ âm” cuối và thêm ED vào sau động từ.
Prefer → preferred
Permit → permitted
Transfer → transferred
Stop → stopped
Travel → travelled
* Khi nào chúng ta sử dụng Thì Quá Khứ Đơn?
- Khi muốn diễn tả hành động đã xảy ra xong trong quá khứ.
+ I LAST SAW HER AT HER HOUSE TWO MONTHS AGO = Lần cuối cùng tôi đã nhìn thấy cô ta ở nhà cô ta là cách đây 2 tháng)
- Khi muốn diễn tả hành động đã xảy ra xong trong một giai đoạn nào đó trong quá khứ.
+ I LIVED IN CHINA FOR 6 MONTHS  = Tôi đã sống ở Trung Quốc 6 tháng (đó là chuyện quá khứ, giờ tôi không sống ở TQ) 
* Trạng từ thường dùng cho Thì Quá Khứ Đơn:
YESTERDAY = hôm qua
LAST NIGHT = tối hôm qua
LAST WEEK = tuần trước (có thể thay WEEK bằng MONTH (tháng), YEAR(năm), DECADE(thập niên), CENTURY...)
TWO DAYS AGO = cách đây 2 ngày (có thể thay TWO DAYS bằng một ngữ danh từ về thời gian nào khác : AN HOUR AGO = Cách đây 1 tiếngđồng hồ, 300 YEARS AGO = cách đây 300 năm...)
1. Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản
1.1. Bài tập
Bài 1: Chuyển động từ nguyên thể sang dạng quá khứ. 
1. come
2. go
3. read
4. stay

5. get
6. leave
7. return
8. visit

9. give
10. forget
11. receive
12. begin

13. build
14. talk
15.tell
16. think

Bài 2: Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản với chia động từ
1. When ................she (arrive)....................?
2. Yesterday, we (see)....her at the restaurant. 
3. My family (buy)............a new house last month.
4. I (heard).........her crying in the room last night. 
5. I (like).....ice cream but no more. 
6. Yesterday, I (go)......to shool at 6 a.m. 
7. Last summer, my family (travell)..........in Da Nang. 
8. I (buy).........him a new wallet. 
9. My friends and I (stay)...........at home all the weekend.
10. They (get).........married last year? 
Bài 3: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn cơ bản 
1. Ithe bus yesterday.
A. can’t catch         B. didn’t catch            C. not catch         D. weren’t catch
2. Where.you.on the Tet holiday last year?
A. do - go              B. did - gon            C. did - go         D. did - went 
3. Linda..anything because she was full.
A. weren’t eat             B. wasn’t eat            C. didn’t eat            D. doesn’t eat 
4. What..do last night, you.. so tired. 
A. did you - looks      B. did you - looked       C. were you - looks      D. were you - looked
5. Mary.with her mother to go to the mall 1 hour ago.
A. goes out              B. gone out              C. went out              D. was gone
Bài 4: Chọn was hoặc were để điền vào chỗ trống.
1. Shevery intelligent.
2. Iat home yesterday.
3. The dogin the garden.
4. Theyin Da Nang last month. 
5. Heat school yesterday. 
Bài 5: Chia động từ sao cho phù hợp
1. What she _________ (do) last night? – She _________ (do) her homework.
2. My brother_________ (not/use) the computer yesterday.
3. She _________ (live) in Hanoi.
4. Helen _________ (read) the newspaper last night.
5. He _________ (forget) something?
6. I _________ (go) to the supermarket after school.
7. You _________ (see) Anne’s cat yesterday?
8. She was very sad, so she _________ (leave) the office early. 
9. Jack _________  (get) married last month?
10. Last week I _________ (visit) Temple of Literature in Ha Noi. 
11. Hasley _________ (eat) pumpkin soup for dinner.
12. My sister _________ (go) to the zoo yesterday.
13. Kate _________ (have) a great time in Paris last summer. 
14.  What she _________ (eat) for dinner yesterday?
15.  I _________ (buy) many souvenirs for my parents.
16. My brother _________ (write) my mother several letters.
17. Helen _________ (help) me with my homework last week.
18. I _________ (return) to Seoul yesterday. 
19. She _________ (go) to the club with a stranger yesterday.
20. She _________ (prepare) dinner with her mother yesterday
6. Bài tập thì quá khứ đơn: Viết lại câu [nâng cao] 
1. I/ play soccer/ yesterday.
...................................................................................................................................................
2.  My sister/ wash/ the dishes.
...................................................................................................................................................
3. last night/ I/play/ piano/ for one hour.
...................................................................................................................................................
4.  They/ not go/ school yesterday.
...................................................................................................................................................
5.  Lily/ buy/ that house/ last month.
...................................................................................................................................................
6.  The teacher/ tell/ me/ come back/ in /an hour.
...................................................................................................................................................
7. What time/ you/ go home/ yesterday/?
...................................................................................................................................................
8. We/ talk/ about/ our holiday/ in London.
...................................................................................................................................................
9. My team/ are/ very tired/ after the event.
...................................................................................................................................................
10. Leika/ do/ her exercises/ on the bus. 
...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_7_thi_qua_khu_don.doc