Bài tập tổng hợp môn Tiếng Việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP I. PHẦN I. * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Tên người, tên địa lí phiên âm bằng tiếng Hán Việt được viết như thế nào? A. Không viết hoa B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng D. Viết hoa toàn bộ các chữ cái Câu 2: Trong cụm từ “con trâu ấy” thì từ in nghiêng đó là từ thuộc từ loại gì? A. Danh từ chỉ sự vật B. Danh từ C. Danh từ chỉ đơn vị Câu 3: “từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng” là?: A. Động từ B. Danh từ C. Tính từ D. Số từ Câu 4: Yếu tố tử trong từ nào sau đây không phải nghĩa là “con”? A. phụ tử B. thê tử C. sinh tử D. hài tử Câu 5: Trong các cụm danh từ sau, cụm nào chỉ có một thành tố trong phần trung tâm ? A. Một chàng trai khôi ngô tuấn tú B. những em học sinh C. túp lều D. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo Câu 6: Trong các từ sau từ nào không phải là từ Hán Việt ? A. quân sĩ B. trọng thưởng C. thết đãi D. cây cỏ Câu 7: Trong câu: “Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời” từ “cả” thuộc loại từ nào? A. Danh từ chỉ đơn vị B. Lượng từ C. Số từ D. Động từ Câu 8: Danh từ là từ?: A. chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng B. chỉ khái niệm, hiện tượng. C. chỉ người, sự vật, sự việc. D. Tất cả đều sai. Câu 9: Đơn vị cấu tạo câu trong Tiếng Việt là gì? A. Từ B. Câu C. Tiếng D. Đoạn Câu 10: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy? A. vất vả B. làm lụng C. chễm chệ D. tươi tốt Câu 11: Danh từ có chức vụ cú pháp chính trong câu là? A. làm chủ ngữ B. làm định ngữ C. làm vị ngữ D. làm bổ ngữ Câu 12: Cho cụm: “tiếng mưa rơi tí tách”, trong cụm đó có mấy từ? A. một từ B. bốn từ C. hai từ D. ba từ Câu 13: Từ “những” kết hợp được với từ nào sau đây?: A. bông hoa B. đỏ C. xinh xắn D. vỡ Câu 14: Từ “ đừng” kết hợp được với từ nào sau đây?: A. gãy B. vỡ C. nứt D. chạy Câu 15: Từ “ấy” có thể đứng sau từ nào sau đây?: A. chạy B. đo đỏ C. ba D. làng II. PHẦN II: Câu 1. Lựa chọn câu trả lời mà em cho là đúng. Từ đó, phân biệt đặc điểm danh từ với động từ. a) Trong câu : Nó hành động rất đúng. - Từ hành động là danh từ - Từ hành động là động từ. b) trong câu : Tôi rất trân trọng những hành động của nó. - Từ hành động là danh từ - Từ hành động là động từ c) Trong câu : Mấy hôn nay, ông ấy suy nghĩ nhiều quá. - Từ suy nghĩ là động từ - Từ suy nghĩ là danh từ. d) Trong câu : Những suy nghĩ của nó làm mọi người khâm phục. - Từ suy nghĩ là động từ - Từ suy nghĩ là danh từ. Câu 2. Hãy cho biết trong số những từ in đậm sau, từ nào là danh từ, từ nào là động từ. Tại sao ? - Bà nắm ba nắm cơm. - Cày đồng đang buổi ban trưa. / Con trâu đo trước, cái cày theo sau. - Nó bước từng bước chắc chắn. Câu 3. Hãy thêm phần phụ thích hợp vào các động từ sau để có những cụm động từ : .......................... suy nghĩ .......................... làm .......................... giải thích .......................... nói .......................... lao động .......................... học tập Câu 4. hãy thêm những động từ thich hợp vào chỗ trống sau đây để có những cụm động từ : - hãy.............................................................................. - vẫn cứ....................................................................... - đang còn................................................................ - vừa mới..................................................................... Câu 5. Tìm cụm động từ trong câu sau: a) Con đã tặng bạn quyển sách. b) Các lang ai cũng muốn ngôi báu về mình, nên cố làm vừa ý vua cha. PHẦN III. * Bài 1: Tìm tính từ trong đoạn thơ sau: Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh Ca lô đội lệch Mồn huýt sáo vang Như con chim chính Nhảy trê đường vàng... Những tính từ trên có vai trò gì trong việc miêu tả chú bé Lượm ? * Bài tập 2: Xếp các tính từ sau đây thành 2 nhóm, nhóm tính từ chỉ đặc điểm tương đối và nhóm tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối: Xấu, to, nóng, trắng muốt, đỏ rực, lạnh, cứng xanh, cao, thấp, dài, siêng năng, chót vót, xiêu vẹo, nhăn nhúm, nhiều khôn, thăm thắm, nhạt thếch, thơm phức, dũng cảm, hèn nhát, dày cộp, xanh ngát, khiêm tốn, đen sì, kiêu ngạo, trống, mái. Tính từ chỉ đặc điểm tương đối Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
File đính kèm:
- Bài tập tổng hợp.doc.doc