Bài tập Trắc nghiệm về tính đơn điệu của Hàm số môn Toán Lớp 12 năm 2017 - Chuyên đề: Hàm số - Hà Hữu Hải
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Trắc nghiệm về tính đơn điệu của Hàm số môn Toán Lớp 12 năm 2017 - Chuyên đề: Hàm số - Hà Hữu Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ A.SỰ BIẾN THIÊN Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số 4 28 1y x x= − + − là: A. ( ); 2−∞ − và ( )0;2 B. ( );0−∞ và ( )0;2 C. ( ); 2−∞ − và ( )2;+∞ D. ( )2;0− và ( )2;+∞ Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số 3 23 1y x x= − + − là: A. ( )1;3− B. ( )0;2 C. ( )2;0− D. ( )0;1 Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số 4 21 1 3 4 2 = − + −y x x , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2. Câu 4: Hàm số: 3 23 4y x x= + − nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2;0)− B. ( 3;0)− C. ( ; 2)−∞ − D. (0; )+∞ Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III ) Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. 2 1 xy x = + B. 4 22 1y x x= + − C. 3 23 3 2y x x x= − + − D. sin 2y x x= − Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1 1 + = + xy x là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên { }1−R \ ; B. Hàm số luôn đồng biến trên { }1−R \ ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞). Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. 1y x = B. 2 1 xy x + = − C. 2 2 1 x xy x − = − D. 9y x x = + Câu 9: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số 2 4 1 − = − xy x , hãy tìm khẳng định đúng? A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 1 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 11:Hàmsốnàosauđâycóbảngbiếnthiênnhưhìnhbên: Câu 12: Tìm m để hàm số 1 x my x − = + đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. 1m ≥ − B. 1m > − C. 1m ≥ D. 1m > Câu 13: Tìm m để hàm số 3 23y x m x= − đồng biến trên A. 0m ≥ B. 0m ≤ C. 0m < D. 0m = Câu 14: Tìm m để hàm số siny x mx= − nghịch biến trên A. 1m ≥ − B. 1m ≤ − C. 1 1m− ≤ ≤ D. 1m ≥ Câu 15:Hàmsố 3 21 ( 1) ( 1) 1 3 y x m x m x= + + − + + đồngbiếntrêntậpxácđịnhcủanó khi: A. 4m > B. 2 1m− ≤ ≤ − C. 2m < D. 4m < Câu 16: Tìm m để hàm số 3 23 3 1y x x mx= − + + − nghịchbiến trên khoảng ( )0;+∞ A. 0m > B. 1m ≤ − C. 1m ≤ D. 2m ≥ Câu 17: Hàm số 1mxy x m + = − nghịch biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m bằng A. 1m C. m R∀ ∈ D. 1 1m− < < Câu 18: Hàm số 2xy x m + = − đồng biến trên khoảng (2; )+∞ khi A. 2m C. 2m < D. 2m < − Câu 19: Tìm m để hàm số 3 23y x m x= − nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. 1 1m− ≤ ≤ B. 1m = ± C. 2 m− ≤ ≤ 2 D. 2m = ± Câu 20: Cho hàm số 3 2 22 3 3 1 6 2 3y x m x m m x . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có đồ dài bằng 4 A. 5m hoặc 3m B. 5m hoặc 3m C. 5m hoặc 3m D. 5m hoặc 3m B. CỰC TRỊ Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số 3 3 4y x x= − + là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1− Câu 22: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 22 3 2y x x= − − là: A. ( )0; 2− B. ( )2;2 C. ( )1; 3− D. ( )1; 7− − Câu23: Điểmcựcđạicủađồthịhàmsố 3 23 2y x x x= − + là: −∞ 2 2 5 2 3. . 2 2 3 2 1. . 2 2 x xA y B y x x x xC y D y x x − − = = − + + − = = − − −∞ −− +∞ 'y x y 2 2 +∞ Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 2 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. ( )1;0 B. 3 2 31 ; 3 9 − C. ( )0;1 D. 3 2 31 ; 2 9 + − . Câu 24: Hàm số 2 3 3 2 x xy x − + = − đạt cực đại tại: A. 1x = B. 2x = C. 3x = D. 0x = Câu 25: Hàm số: 3 3 4y x x= − + + đạt cực tiểu tại x bằng A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 NB Câu 26: Hàm số: 4 21 2 3 2 y x x= − − đạt cực đại tại x bằng A. 0 B. 2± C. 2− D. 2 NB Câu 27: Hàm số 3 23 3 4y x x x= − + − có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 Câu 28: Cho hàm số 3 2 22 3 3 3 xy x x= − + + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (-1;2) B. (1;2) C. 3; 2 3 D. (1;-2) Câu 29: Hàm số 4 2 4 3 1y x x= − − + có A.Một cự đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số 3 2 3 3 2y x x x= − − + bằng A. 3 4 2− + B. 3 4 2− C. 3 4 2+ D. 3 4 2− − Câu 31: Tìm m để hàm số 3 23 12 2y mx x x= + + + đạt cực đại tại 2x = A. 2m = − B. 3m = − C. 0m = D. 1m = − Câu 32: Cho hàm số 4 3 4 1 4 xy x x= + − + . Gọi 1 2, x x là hai nghiệm của phương trình ' 0y = . Khi đó, 1 2x x+ bằng: A. 1− B. 2 C. 0 D. 1 Câu 33: Tìm m để hàm số ( )4 22 1 3y x m x= − + − có ba cực trị A. 0m ≥ B. 1m > − C. 1m > D. 0m > Câu 34: Tìm m để hàm số ( ) ( )3 2 21 1 23y x m x m m x= − + + + − có cực đại và cực tiểu A. 2m > − B. 1 3 m > − C. 2 3 m > − D. 1m > − Câu 35: Gọi 1 2, y y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 4 210 9y x x= − + − . Khi đó, 1 2y y− bằng: A. 7 B. 9 C. 25 D. 2 5 Câu36:Hàm số 3 23y x x mx= − + đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. 0m = B. 0m ≠ C. 0m > D. 0m < VD1 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 3 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 37: Cho hàm số ( )3 21 2 1 1 3 = + + − −y x m x m x . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 1m∀ ≠ thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. 1m∀ < thì hàm số có hai điểm cực trị; C. 1m∀ > thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 38: Cho hàmsố y=x3-3x2+1. Tíchcácgiátrịcựcđạivàcựctiểucủađồthịhàmsốbằng A. -6 B. -3 C. 0 D. 3 Câu 39:Hàmsố 3 1y x mx= − + có 2 cựctrị khi : A. 0m > B. 0m < C. 0m = D. 0m ≠ VD1 Câu 40:Khẳngđịnhnàosauđây là đúngvềđồthịhàmsố 2 2 5 1 x xy x − + − = − : A. 0CD CTy y+ = B. 4CTy = − C. 1CDx = − D. 3CD CTx x+ = C. GiÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT Câu 41 : Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2= −y x x A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 23y x x= − trên [ ]1;1− là: A. 4− B. 0 C. 2 D. 2− Câu 43: Trên đoạn [ ]1;1− , hàm số 24 3 5y x x= − + có giá trị lớn nhất bằng: A. 12 B. 11 C. 13 D. 14 Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 2 4 3y x x= − − + là A. 2 B. 3 c. 4 D. 5 Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 2 3 xy x − = − trên [ ]0;2 là: A. 0 B. 1 3 − C. 1− D. 2 Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 4 4 3y x x= − là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 47:Giátrịlớnnhấtcủahàmsố 2 2 1 1 x xy x x − + = + + là: A. 3 B. 1 C. 1 3 D. -1 VD2 Câu 48: Hàm số 3 44 3y x x= − có giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó bằng A. 1 B. 3 C. 0 D. 4 Câu 49: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số 3 3 1= − + +y x x : A. Có giá trị nhỏ nhất là –1; B. Có giá trị lớn nhất là 3; Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 4 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 C. Có giá trị nhỏ nhất là 3; D. Cógiá trị lớn nhất là –1. Câu 50: Cho hàm số 2 2y x x= − + . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 51: Hàm số 2 2 3 10 20 2 3 x xy x x − + = − + có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó bằng: A. 1 4 B. 3 2 C. 1 2 D. 5 2 Câu 52: Giá trị lớn nhất của hàm số 24y x x= − là A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 53: Hàm số 22 3y x x= − + + có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó bằng A. 6 2 B. 6 C. 2 6− D. 6− Câu 54:Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 3f x x= + trên [ ]1;1− A.-4 và 4 B.-1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4 Câu 55: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ; 2 2 π π − bằng A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 56: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 5sin cos 2y x x= − là A. 3 B. -7 C. -6 D. -4 Câu 57:.Gọi M là GTLN và m là GTNN củahàmsố 2 2 2x 4x 5y x 1 + + = + , chọnphươngánđúngtrongcác p/a sau: A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2 Câu 58: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 ( ) 2 5f x x x= − + trên đoạn [ ]0;3 bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13 Câu 59:Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 x my mx − = + bằng 2? A.m=2 B.m=-2 C. 1 3 m = − D. Đáp án khác Câu 60: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )3 2 21 2y x m x m= + + + − trên [ ]0;2 bằng 7 A. 3m = ± B. 1m = ± C. 7m = ± D. 2m = ± D. TIỆM CẬN Câu 61: Cho hàm số 3 2 2 xy x − = − . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 62: Cho hàm số 3 1 2 1 xy x + = − . Khẳng định nào sau đây đúng? Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 5 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 2 y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 2 x = C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y = Câu 63: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là 1x = A. 1 1 xy x − = + B. 1xy x − = C. 2 2 1 xy x = + D. 2 1 xy x = − Câu 64: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 xy x = − là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 65: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là 2y = − A. 12y x = + B. 2 1 xy x = − C. 1 2 3 xy x − = + D. 2 2 2 xy x = + Câu 66: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng 2x = A. 2 1 2 xy x − = + B. 2 1 4 xy x + = + C. 2 1 1 xy x + = + D. 1 2 xy x − = − Câu 67: Đồ thị hàm số 2 2 2 3 1 x xy x + − = − có đường tiệm cận ngang là: A. 2y = B. 2y = ± C. 1y = D. 2y = − Câu 68: Đồ thị hàm số 4 1 1 xy x + = + có giao điểm hai đường tiệm cận là: A. ( )1;1I B. ( )1;1I − C. ( )4;1I − D. ( )1;4I − Câu 69: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 2 xy x + = + A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 70: Đồ thị hàm số 2 2 2 1 xy x + = − có tất cả các đường tiệm cận là: A. 1; 1x x= = − B. 0; 1y x= = C. 1; 1y x= = ± D. 0; 1y x= = ± Câu 71: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận A. 12 3 y x x = + − + B. y x= − C. 2 3 2 xy x − = + D. 22 1 xy x = − Câu 72: Đồ thị hàm số 2 1 xy x + = − có đường tiệm cận đứng là A. 1y = B. 2y = C. 1x = D. 2x = − Câu 73: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 2 4 x xy x + = + là A. 1y = B. 0x = C. 1; 2y x= = D. 0; 2y x= = ± Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 6 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 74: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 1 xy x + = − A. 3 B. 2 C. 1 D 0 Câu 75: Cho hàm số 2 x my x m + = + . Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua điểm A(2; -3) là A. 1m = B. 3 2 m = C. 3 2 m = − D. 1m = − Câu 76: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 2 mxy x m − = + có tiệm cận đứng đi qua điểm ( 1; 3)M − A. 2 B 0 c. 1 2 D 3 2 Câu 77 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 2 1xy x m + = + có 3 đường tiệm cận A. 0m = B. 0m D. 0m ≠ Câu 78: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 1 mxy x + = − có tiệm cận ngang đai qua điểm A(1; 2) ? A. 1m = B. 0m = C. 2m = D. 1m = Câu 79: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 1 mxy x + = + có hai đường tiệm cận? A. m∈ B. 0m > C. 2m < D. 1m ≠ Câu 80: Cho hàm số 2 2 2 1 x xy x m + + = − − có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng 3x = A. 2m = − B. 1m = − C. 2m = D. 1m = E.ĐỒ THỊ Câu 81: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 82: C ho hàm số 2 1 1 xy x + = − . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1) Câu 83: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị C. Hàm số có một cựu trị D. Hàm số không có cực trị Câu 84: Đồ thị hàm số 2 1 1 xy x + = − giao với trục hoành tại điểm: A. 10; 2 − B. 1 ;0 2 − C. ( )1;2 D. 1 1; 2 2 − − Câu 85: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 86: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 7 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 87: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên Câu 88: Đồ thị hàm số 1 3 1 xy x − = − giao với trục tung tại điểm: A. 10; 3 B. 1 ;0 3 C. ( )0;1 D. ( )1;0 Câu 89: Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 1 1 xy x − = + với đường thẳng 3 1y x= − − là: A. ( ) ( )2; 7 , 1;2− − B. ( ) ( )2;5 , 1; 4− − C. ( ) ( )1;2 , 0; 1− − D. ( ) ( )2;5 , 0; 1− − Câu 90: Cho hàm số ( )4 2 0 .y ax bx c a= + + ≠ Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số luôn nhận Oy làm trục đối xứng B. Tập xác định của hàm số là C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành D. Hàm số luôn có cực trị Câu 91: Cho hàm số 2 2 3y x x= + − có đồ thị (C). Phát biểu nào sau đây sai : A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0 1x = − B. Đồ thị (C) có điểm cực đại là ( )1; 4I − − C. Hàm số nghịch biến trên ( ); 1−∞ − và đồng biến trên ( )1;− +∞ D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại ( )0; 3M − Câu 92: Cho hàm số ( ) , 0 .ax by ad bc cx d + = − ≠ + Khẳng định nào sau đây sai ? A. Tập xác định của hàm số là \ d c − B. Hàm số không có cực trị C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng Câu 93:Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 22 4 2y x x= − + + khi: A. 4m > B. 0 4m< < C. 4 0m− < < D. 0 4m≤ ≤ Câu 94: Cho hàm số ( )3 2 0 .y ax bx cx d a= + + + ≠ Khẳng định nào sau đây sai ? O y x 1 3 3 3 3 . 3 1 . 3 1 . 3 1 . 3 1 A y x x B y x x C y x x D y x x = + + = − + = − − + = − + + Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 8 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng B. Tập xác định của hàm số là C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành D. Hàm số luôn có cực trị Câu 95 : Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ ]1;2− bằng: A.5 B. 2 C. 1 D. 1− Câu 96: Cho hàm số 4 2y ax bx c= + + có đồ thị như hình bên. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. 4 22 3y x x= − + − B. 4 22y x x= − + C. 4 22y x x= − D. 4 22 3y x x= − − Câu 97: Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1 B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm 0x = và 1x = C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( );0−∞ và ( )1;+∞ D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( );3−∞ và ( )1;+∞ Câu 98: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi A. -31 D. m<-3 y x 5 -2 2 -1 -1 4 3 2 1 O 1 y x-1 -1 2 1 O 1 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 9 Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 99:Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x= − + tại 3 điểm phân biệt khi: A. 0 4m Câu 100: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong 2 4 1 xy x + = − . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 5 / 2− B. 1 C. 2 D BẢNG ĐÁP ÁN 1 A 21 C 41 A 61 C 81 B 2 B 22 A 42 B 62 A 82 A 3 A 23 B 43 A 63 D 83 A 4 A 24 A 44 B 64 B 84 B 5 D 25 A 45 B 65 C 85 C 6 C 26 A 46 B 66 D 86 D 7 D 27 C 47 A 67 C 87 A 8 C 28 B 48 A 68 D 88 C 9 A 29 C 49 B 69 C 89 D 10 C 30 A 50 B 70 B 90 C 11 D 31 A 51 D 71 B 91 B 12 B 32 A 52 B 72 D 92 C 13 D 33 D 53 A 73 A 93 A 14 D 34 D 54 D 74 B 94 D 15 B 35 C 55 B 75 D 95 A 16 B 36 A 56 C 76 A 96 C 17 C 37 A 57 C 77 B 97 C 18 D 38 B 58 A 78 C 98 A 19 B 39 A 59 B 79 B 99 A 20 C 40 A 60 A 80 D 100 B Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 10
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_ve_tinh_don_dieu_cua_ham_so_trong_mon_to.pdf