Bài tập về Thì hiện tại đơn môn Tiếng anh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về Thì hiện tại đơn môn Tiếng anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1.Các trạng từ thường dùng với thì này là: -Các cụm trạng từ chỉ thời gian: in the morning ,in the afternoon,in the evening,at night(ban đêm),everyday(hàng ngày),on Monday/Tuesday.,at the weekend(cuối tuần).Chú ý :Các trạng từ trên thường dùng ở cuối câu. -Các trạng từ chỉ tần suất(luôn sau chủ ngữ và trước động từ chỉ hành động):always(luôn luôn),usually/often(thường),sometimes(thỉnhthoảng), rarely/seldom(ít khi,hiếm khi),never(không bao giờ). 2.Công thức: A.Câu khẳng định: Chủ ngữ +Động từ nguyên dạng không chia I go to school at 7 a.m You have breakfast at home We watch TV from 6.30 to 7 They have a bath in the evening. Chủ ngữ +động từ có chia She goes to school at 7a.m He has breakfast at home It likes carrots Chú ý về cách chia của động từ: +Ta thường chia động từ bằng cách thêm “s” vào sau động từ.VD:get-> gets, like->likes,learn(học)->learns +Một số trường hợp đặc biệt: -Những động từ có đuôi là : s,sh ch,x ,z,o thì ta thêm “es”.VD:watch->watches, go->goes, do(làm)->does,wash(rửa)->washes -Những ĐT có đuôi là :một phụ âm +y thì khi chia ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “es”. -Riêng “have” khi chia ĐT được “has”. Exercises: I.Complete with the correct verb forms: 1.I .(have) a bath before dinner. 2.He.(have) breakfast at 7 a.m at home. 3.We.(get) dressed after breakfast. 4.My father.(watch) TV in the evening. 5.Hung.(like) playing video games. 6.My parents..(go) to work at 7.30 a.m. 7.She (cook) meals everyday. 8.They(do) their homework after dinner. 9.Her sister..(get) ill. 10.Cats (eat) fish. II.Fill the gaps with the given words on she always we plays 1..study at Hoangvanthu Primary School. 2.My mother does the cleaning in the evening. 3.They have Maths Monday and Friday. 4.has lunch at school. 5.He.football after school.
File đính kèm:
- Cau khang dinh thi hien tai dongrammar and.docx