Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp 1 năm 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp 1 năm 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học :
Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp 1
Năm học 2013-2014
 Môn : Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . Điểm
Lớp: ..
Số báo danh: 
Câu 1. Điền g hay gh, ng hay ngh vào chỗ trống cho phù hợp.
- .............ủ gà.................ủ vịt
- ...............ựa quen đường cũ
- ..................ĩ................ợi
- ân sâu ..............ĩa nặng
- .................ĩ gần.............ĩ xa
- ...............ập..............ừng
Câu 2. Cho các tiếng: vết, áo, cái, trắng, bẩn, bát, tinh, cửa, mở, khuy
	Ghép các tiếng đã cho thành từ đúng:
Vídụ: khuy áo,......................................................................................““...........
....................................................................................................................................
Câu 3 . Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng:
- quoay ngoắt.....................................
- của quất............................................
- cối xai.............................................
- đấm tấm...............................................
- bào lớp.............................................
- nắng bàng .........................................
/
/
Câu 4 . Điền vần ôc hay uôc
- th..........đắng dã tật
/
- học như c..............kêu
- dân t........
- g........... cây.
Câu 5. Nối ô chữ để tạo thành câu.
Trường học
mái trường của em
Em rất yêu
thu gom giấy vụn
Chúng em tích cực
là ngôi nhà thứ hai của em
Câu 6. Chọn từ rỡ hay dỡ điền vào chỗ trống cho phù hợp
 Rực...........; ................hàng hoá; rạng..................; .................khoai
Câu 7. Viết tiếp 3 từ có vần ăm vào chỗ trống
con tằm, ....................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 8. Khoanh tròn tiếng có vần an
 môn toán; bàn học; đàn gà; tràn ngập; quán quân
Câu 9. Gạch chéo tiếng có vần khác với vần của các tiếng cùng dòng.
 khát; hát; đạt; sắt; mát; lát
Câu 10: 
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Bài “Sắc xuân”.
Sắc xuân
Hoa ban xoè cánh trắng.
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu 1. Điền g hay gh, ng hay ngh vào chỗ trống cho phù hợp. (9 điểm) 
Điền đúng mỗi cụm từ, cụm ngữ (1,5đ)
- ngủ gà ngủ vịt
- ngựa quen đường cũ
- nghĩ ngợi
- ân sâu nghĩa nặng
- nghĩ gần nghĩ xa
- ngập ngừng
Câu 2. Cho các tiếng: vết, áo, cái, trắng, bẩn, bát, tinh, cửa, mở, khuy
Ghép các tiếng đã cho thành từ đúng: (6 điểm) ghép đúng mỗi từ 1,5đ
khuy áo, vết bẩn, trắng tinh, cái bát, mở cửa,( hoặc cửa mở)
Câu 3 . Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng: (9 điểm) gạch chân đúng một lỗi 0,5 đ; sửa lại đúng một lỗi 1đ
- quoay ngoắt: quay ngoắt
- của quất: quả quất
- cối xai: cối xay
- đấm tấm: lấm tấm
- bào lớp: vào lớp
- nắng bàng : nắng vàng
Câu 4 . Điền đúng vần ôc/uôc. (6 điểm)
- Ghi đúng vần 1,5 đ
- thuốc đắng dã tật
- Học như cuốc kêu
- dân tộc
- gốc cây
Câu 5. Nối ô chữ để tạo thành câu. (6 điểm) nối đúng tạo thành một câu 2đ
Trường học
mái trường của em
Em rất yêu
thu gom giấy vụn
Chúng em tích cực
là ngôi nhà thứ hai của em
Câu 6. Chọn từ rỡ hay dỡ điền vào chỗ trống cho phù hợp (6điểm) điền đúng mỗi chỗ trống 1,5 đ
 Rực rỡ; dỡ hàng hoá; rạng rỡ; dỡ khoai
Câu 7. Viết tiếp 3 từ có vần ăm vào chỗ trống (9điểm) viết đúng mỗi từ 3đ
VD: con tằm, cặm cụi, chăm học, chăm làm, cái tăm, thăm bạn, năm mới,........
 Câu 8. Khoanh tròn tiếng có vần an (6 điểm) khoanh tròn đúng 3 từ mỗi từ 2 đ
Nếu khoanh sai một từ trừ 1 đ
 môn toán; bàn học; đàn gà; tràn ngập; quán quân
Câu 9. Gạch chéo tiếng có vần khác với vần của các tiếng cùng dòng.(3điểm)
Gạch chéo đúng tiếng sắt 
 khát; hát; đạt; sắt; mát; lát
Câu 10: (40 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả Bài “Sắc xuân” (thời gian 10 phút cuối)
Sắc xuân
Hoa ban xoè cánh trắng.
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/10 phút (30 điểm).
- Viết sạch, đẹp, đều nét (10 điểm).

File đính kèm:

  • docT.viet lop 1.doc