Bài thi kiểm tra chương 3 môn: đại số 7 - Thời gian 45 phút

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi kiểm tra chương 3 môn: đại số 7 - Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ........................................
Lớp: .....
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III 
 MÔN: ĐẠI SỐ 7 - thời gian 45’
 Thứ ngày tháng năm 2014
Điểm 
.............
Lời phê
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
Đề bài:
Bài 1: (4.5 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau 
8
9
10
8
8
9
10
10
9
10
8
10
10
9
8
7
9
10
10
10
 a) Lập bảng tần số?	
 b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?	
 c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu? 
 d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ? 	
 	 e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? 
 	 f) Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 2: (5,0 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau:
	6	9	4	7	8	6	4	5
	5	7	5	6	2	4	8	6
	6	4	7	4	7	5	7	8
	6	7	8	6	8	9	2	10	
a) Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ?
b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ?
c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu ?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 3:(0.5điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
 Bài làm
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN
Bài
Nội dung
Điểm
1
4.5đ
a) 
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số ( n) 
1
5
5
9
N = 20
1
b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng.
0,5
c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm.
0,5
d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10.
0,5
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4.
0,5
f) Điểm trung bình là 9.1. 
 Mốt của dấu hiệu là 10. 
1,0
0,5
2
5 đ
a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Phần tử diều tra : mỗi học sinh
b) 
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
Số trung bình cộng : 6,125 (điểm)
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm
0,5
0,25
 1,0
1,0
0,5
c) Một số nhận xét
- Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%
- Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%
- Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%
0,25
0,25
0,25
0
7
6
5
4
2
1
10
9
8
7
6
5
4
2
x
n
d) 
1
3
Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk.
 Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.
Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh: 
Thật vậy: Từ 
0.5
Tổng
10đ
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
......................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ........................................
Lớp: .....
Trường THCS Vinh Quang
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III 
 MÔN: ĐẠI SỐ 7 - thời gian 45’
 Thứ ngày tháng năm 2014
Điểm 
.............
Lời phê
 .......................................................................................................................
 .......................................................................................................................
 ......................................................................................................................
ĐỀ BÀI
Bài 1: (4.5 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau :
138
141
145
145
139
140
150
140
141
140
141
138
141
139
141
143
145
139
140
143
 	 a) Lập bảng tần số?	
 b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
 c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu? 
 d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm? 	
 	 e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
 f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
 g) Chiều cao trung bình của nhóm học sinh là bao nhiêu ?
Bài 2: (5.0 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?
	5	6	4	3	6	3	5	3
	3	4	6	4	5	4	4	4
	4	2	4	5	3	5	2	6
	6	2	6	4	6	3	9	10
a) Dấu hiệu là gì ? Lớp 7B có bao nhiêu học sinh ?
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra? Tìm mốt của dấu hiệu ?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3:(0.5điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó. 
Bài làm
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ LẼ
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
4.5đ
a) 
Chiều cao (x)
138
139
140
141
143
145
150
Tần số ( n) 
2
3
4
5
2
3
1
N = 20
1
b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn
0,5
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn
0,5
d) Có hai bạn cao 143cm
0,5
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7
0,5
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm
g) TB = 141,45 cm
0,5
1,0
2
5đ
Giá trị (x)
2
3
4
5
6
9
10
Tần số (n)
3
6
9
5
7
1
1
N = 32
1.0
a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Văn của từng học sinh lớp 7B. 
- Có 32 HS
0,5
0,25
b) Một số nhận xét
- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%
- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%
- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%
0,25
0,25
0,25
c) * Số trung bình cộng : 4.6 (lỗi) 
 Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi) 
1
0,5
d) 1
3
5
6
7
9
n
O
2
3
4
5
6
x
10
9
1
3
Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……, nk.
 Ta có: trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.
Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh: 
Thật vậy: Từ 
0.5
Tổng
10đ
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDeMT KTChuong 3 DS7.doc
Đề thi liên quan