Bài thi : Kiểm tra học kì I. Môn thi: Hóa học Lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi : Kiểm tra học kì I. Môn thi: Hóa học Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Họ và tên:	Lớp:8
Bài thi : Kiểm tra học kì I. 	 	 Môn thi: Hóa học.
Điểm bài thi:	




ĐỀ I:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A,B,C,D đứng trước câu đúng:
1. Lưu huỳnh thể hiện mức oxi hĩa IV trong phân tử nào sau đây?
	A.H2S.	B.ZnS.	C.SO2.	D.SO3.
2.Biết cơng thức hĩa học giữa X và O cĩ dạng XO,giữa Y và H cĩ dạng YH3.Vây cơng thức hĩa học giữa X và Y sẽ cĩ dạng
	A.X2Y3.	B.X3Y2.	C.XY2.	D.X2Y.
3.Cơng thức hĩa học của hợp chất hình thành giữa sắt (III) với nhĩm SO4(II) là	
A.FeSO4.	B.Fe(SO4)3.	C.Fe2(SO4)3.	D.Fe3(SO4)2.
4.Quá trình biến đổi nào sau đây không phải là hiện tượng vật lí?
	A.Cây nến ở trang thái rắn hóa lỏng khi bị đốt nóng.
	B.Đinh sắt bị gỉ khi để lâu trong không khí.
	C.Nước bốc hơi khi trời nắng.
	D.Tinh thể iốt (ở dạng rắn) bị hóa hơi khi đun nóng.
5. Cho 4,8g cac bon tác dụng với khí oxi dư tạo ra 17,6g khí cacbonic (CO2).Khối lượng khí oxi đã phản ứng là
	A.10,8g.	B.11,8g.	C.12,8g.	D.13,8g.
6. Thể tích mol của chất khí là
	A.thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
	B. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
	C. thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
	D.thể tích chiếm bởi 1gam nguyên tử chất khí.
7. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
	A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
	B.Khối lượng của 1 mol CO2 là 44 g.
	C.Khối luợng của 1 mol khí hiđro là 1 gam.
	D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 22,4 lít.
8.Khí A có tỉ khối so với khí oxi bằng 2 .Vậy phân tử khối của A là
	A.32 đ.v.c.	B.64 đ.v.c.	C.32g.	D.64g
9. 0,5 mol H2SO4 nặng
	 A. 40gam.	B.44 gam.	C.49 gam.	D.98 gam.
10.Ở đktc 0,75 mol khí CO2 chiếm thể tích là
	 A.11,2lít.	B.16,8 lít.	C.22.4 lít.	D.29 lít.
11.Ở đktc 3,2 g khí SO2 chiếm một thể tích là
	 A.1,12 lít.	B.2,24 lít.	C.2,8 lít.	D.3,36 lít.
12.Ở đktc 11,2 lít khí NO2 nặng 
	 A.16 gam.	B.23gam.	C.28 gam.	D.32 gam.
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
Công thức hóa học của khí A có dạng R2O.Tìm công thức hóa học của A biết trong cùng điều kiện,khí A nặng hơn khí hiđro 22 lần.
Câu 2: (1,5 điểm).
Hợp chất X có 2,04%H ;32,65%S và còn lại là oxi.Tìm công thức hóa học của X biết 0,5 mol X nặng 41g.
Câu 3: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
	(1) Fe + Cl2 – FeCl3 .	(3) Al2(SO4)3 + KOH – Al(OH)3 + K2SO4.
	(2) P + O2 – P2O5.	(4) Cu + H2SO4 (đặc) – CuSO4 + SO2 + H2O.

Câu 3: (2 điểm).
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với axit clohiđric HCl dư .Sau phản ứng thu được muối kẽm clorua(hợp chất giữa Zn và Cl(I)) và khí hiđro.
	a.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
	b.Tính khối lượng muối muối kẽm clorua được tạo thành?
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

Họ và tên:	Lớp:8
Bài thi : Kiểm tra học kì I. 	 	 Môn thi: Hóa học.
Điểm bài thi:	




ĐỀ II:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A,B,C,D đứng trước câu đúng:
1. Photpho thể hiện mức oxi hĩa V trong phân tử nào sau đây?
	A.PH3.	B.P2O3.	C.Ca3P2.	D.P2O5.
2.Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
	A.Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.	
	B.Đun đường,đường ngả sang màu nâu rồi đen.
	C.Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường.
	D.Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung.
3.Cho 4,8g kim loại magiê tác dụng hết với 3,2g khí oxi tạo ra magie oxit (MgO).Khối lượng MgO thu được là
	A.6,8g.	B.7,8g.	C.8,0g.	D.8,8g. 
4.Biết cơng thức hĩa học giữa X và O cĩ dạng XO2,giữa Y và H cĩ dạng YH2.Vây cơng thức hĩa học giữa X và Y sẽ cĩ dạng
	A.X2Y.	B.XY.	C.XY2.	D.X2Y2.
5.Cơng thức hĩa học của hợp chất hình thành giữa sắt (II) với nhĩm SO4(II) là	
A.FeSO4.	B.Fe(SO4)3.	C.Fe2(SO4)3.	D.Fe3(SO4)2.
6. Mol là
	A.khối lượng của 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó.
	B.lượng chất có chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.
	C.lượng chất có chứa 1g nguyên tử hay phân tử chất đó.
	D.lượng chất có chứa 6.1023 g nguyên tử h ay phân tử chất đó.
7. Hãy chọn mệnh đề đúng?
	A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
	B.Khối lượng của 1 mol khí CO2 là 44 đ.v.c.
	C.Khối lượng mol của khí hiđro là 1g.
	D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 24 lít.
8.Khí A có tỉ khối so với không khí 1,103.Vậy phân tử khối của A gần bằng
	A.31 đ.v.c.	B.32 đ.v.c.	C.31g.	D.32g
9. 5,4 gam nhôm có số mol là
	 A.0,05 mol.	B.0,1 mol.	C.0,15 mol.	D.0,2 mol.
10.Số mol của 4,48 lít khí nitơ là
	 A.0,1 mol.	B.0,2 mol.	C.0,3 mol.	D.0,4 mol.
11. Ở đktc 11,2 lít khí CO2 nặng 
	 A.16 gam.	B.22gam.	C.28 gam.	D.32 gam.
12. Ở đktc 4,6 g khí NO2 chiếm một thể tích là
	 A.1,12 lít.	B.2,24 lít.	C.2,8 lít.	D.3,36 lít.
Câu 1: (1,5 điểm).
Công thức hóa học của A có dạng HRO3 .Tìm công thức hóa học của A biết 0,1 mol A nặng 6,3g.
Câu 2: (1,5 điểm).
Khí X có 40%S ;60%O .Tìm công thức hóa học của X biết trong cùng điều kện,khí X nặng hơn khí oxi 2,5 lần.
Câu 3: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
	(1) Al + Cl2 – AlCl3 .	(3) Fe2(SO4)3 + BaCl2 – FeCl3 + BaSO4.
	(2) P + O2 – P2O3.	(4) Zn + H2SO4 (đặc) – ZnSO4 + SO2 + H2O.


Câu 3: (2 điểm).
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohiđric HCl dư .Sau phản ứng thu được muối sắt (II) clorua[hợp chất giữa Fe(II) và Cl(I)] và khí hiđro.
	a.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
	b.Tính khối lượng muối sắt (II) clorua được tạo thành?
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI 1LOP 8TN VA TU LUAN.doc
Đề thi liên quan