Bài thi trạng nguyên khối lớp 4 năm học: 2010 - 2011 môn thi Toán

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi trạng nguyên khối lớp 4 năm học: 2010 - 2011 môn thi Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG : TH A ĐÀO HỮU CẢNH BÀI THI TRANG NGUYÊN
Lớp: 4  KHỚI LỚP 4
Họ và tên:. Năm học : 2010 - 2011
MƠN THI : TOÁN 
SỚ BÁO DANH
ĐIỂM
Giám khảo 1 : ..
Giám khảo 2 :
......
I . Phần trắc nghiệm . (Khoanh vào đáp án đúng ) 
Câu 1 . ( 1điểm ) Thay đổi tổng sau đay thành tích hai thừa số : 
+ 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3
A . 3 x 7 B . 3 x 8
C . 3 x 9 D . 3 x 10 
Câu 2 . ( 1điểm ) Tìm hai số có tích bằng 30 và thương cũng bằng 30 ? 
A . 15 và 2 B .60 và 2 
C . 90 và 3 D . 30 và 1 
Câu 3 . ( 1điểm ) Tìm x : 18 : x = 3 ( dư 3 ) 
A . 5 B . 6 C . 7 D . 8
Câu 4. ( 1điểm ) Trung bình cộng của 30 , 47 và 25 là : 
A . 30 B . 31 C . 32 D . 34
Câu 5. ( 1điểm ) Thay biểu thức sau đây thành tích hai thừa số : a x 8 – a x 3 
A . a x ( 8 + 3 ) B . a x ( 8 - 3 )
C . 8 x ( a + 3 ) D . 3 x ( 8 - a )
Câu 6 . ( 2điểm ) Đổi đơn vị đo : 
 a ) 35 m2 7 dm2 =  dm2
A . 3570 dm2 B . 3507 dm2 C . 3500 dm2 D . 357 dm2
b ) 125 phút = . giờ phút 
A . 1 giờ 25 phút B . 1 giờ 5 phút
C . 2 giờ 5 phút D . 2 giờ 2 5 phút
Câu 7 . ( 1điểm ) Tìm số thích hợp điền vào ô trống : 
21
?
1
6
11
16
A . 24 B . 25 C . 26 D . 27
II. Phần tự luận 
Câu 1 . ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính . 
A. 475481 + 435789 B. 103201 - 56374 C. 276 x 38 D. 2580 : 5 
.
Câu 2. ( 1điểm ) Tính nhanh : 17 x 26 + 26 x 83
Câu 3: ( 4 điểm ) Tính diện tích miếng bìa theo kích thước vẽ sau đây : 
 4cm 6cm
3cm
5cm
 15cm
.
Câu 4 : ( 3điểm ) Hai lớp 4A và 4B trồng được tất cả là 342 cây . Nếu trồng thêm 58 cây nữa thì số cây trồng ở lớp 4B nhiều hơn lớp 4A là 90 cây . Tìm số cây trồng của mỗi lớp sau khi thêm . 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án : Môn Toán
I . Phần trắc nghiệm . ( 8 điểm ) (Khoanh vào đáp án đúng mỗi câu 1 điểm ) 
Câu
1
2
3
4
5
6a
6b
7
Ý đúng
A
D
A
D
B
B
C
C
II. Phần tự luận ( 12 điểm ) 
Câu 1 . ( 4 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm 
Kết quả : A . 911630 B . 46827 C . 10488 D . 516 
Câu 2. ( 1điểm ) 17 x 26 + 26 x 83 = 26 x ( 17 + 83 )
 = 26 x 100 = 2600
Câu 3 . ( 4điểm ) Đúng mỗi lời giải và phép tính đúng được 1 điểm 
Giải
Chiều dài hình chữ nhật bị khuyết
15 – ( 4 + 6 ) = 5 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật bị khuyết
5 x 3 = 15 ( cm2 )
Diện tích hình chữ nhật lớn là :
15 x 5 = 75 ( cm2 )
Diện tích miếng bìa là :
- 15 = 60 ( cm2 )
Đáp số : 60 cm2
Câu 3 . ( 3điểm ) Đúng mỗi lời giải và phép tính đúng được 1 điểm 
Số cây trồng của 2 lớp sau khi thêm : 
342 + 58 = 400 ( cây ) 
Sớ cây lớp 4A trồng là : 
( 400 - 90 ) : 2 = 155 ( cây)
Số cây lớp 4B trồng là : 
- 155 = 245( cây) 
Đáp số : 4A : 155cây : 4B : 245 cây 
---------------------------//---------------------------

File đính kèm:

  • docDe Thi Trang Nguyen Toan L4.doc