Bài toán về phản ứng giữa oxit axi với dung dịch bazơ

doc8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán về phản ứng giữa oxit axi với dung dịch bazơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG GIỮA OXIT AXI VỚI DUNG DỊCH BAZƠ
BÀI TẬP 1
 Cho từ từ khớ CO2 (SO2) vào dung dịch NaOH(hoặc KOH) thỡ cú cỏc PTHH xảy ra:
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O ( 1 )
Sau đú khi số mol CO2 = số mol NaOH thỡ cú phản ứng. 
CO2 + NaOH NaHCO3 ( 2 ) 
Hướng giải: xột tỷ lệ số mol để viết PTHH xảy ra. 
 Đặt T = 
Nếu T 1 thỡ chỉ cú phản ứng ( 2 ) và cú thể dư CO2.
Nếu T 2 thỡ chỉ cú phản ứng ( 1 ) và cú thể dư NaOH.
Nếu 1 < T < 2 thỡ cú cả 2 phản ứng ( 1 ) và ( 2 ) ở trờn hoặc cú thể viết như sau:
CO2 + NaOH NaHCO3 ( 1 ) / 
tớnh theo số mol của CO2.
Và sau đú: NaOH dư + NaHCO3 Na2CO3 + H2O ( 2 ) /
Hoặc dựa vào số mol CO2 và số mol NaOH hoặc số mol Na2CO3 và NaHCO3 tạo thành sau phản ứng để lập cỏc phương trỡnh toỏn học và giải.
 Đặt ẩn x,y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3 tạo thành sau phản ứng.
Bài tập ỏp dụng
Bài 1
 Cho 1,68 lit CO2 (đktc) sục vào bỡnh đựng dd KOH dư. Tớnh nồng độ mol/lit của dd muối thu được sau phản ứng. Biết rằng thể tớch dd là 250 ml.
Bài 2
Tớnh khối lượng chất tan thu được khi cho 3,36 lớt cacbon đioxit (đktc) vào 50 gam dung dịch NaOH 12%.
ĐS 12,6 gam
Bài 3
Dẫn 448 ml CO2 (đktc) sục vào bỡnh chứa 200ml dd KOH 0,25M. Tớnh khối lượng muối tạo thành.
Bài 4
Cho 11,2 lit CO2 vào 500ml dd NaOH 25% (d = 1,3g/ml). Tớnh nồng độ mol/lit của dd muối tạo thành.
Bài 5
Dẫn 1,568 lớt khớ CO2 (đktc) vào 90 ml dung dịch KOH 1M .Sau phản ứng đem cụ cạn dung dịch thu được a gam chất rắn . Tỡm a ?
Bài 5.1
Cho 4,48 lit CO2(đktc) đi qua 190,48ml dung dịch NaOH 0,02% cú khối lượng riờng là 1,05g/ml. Hóy cho biết muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiờu gam.
Đỏp số: Khối lượng NaHCO3 tạo thành là: 0,001.84 = 0,084g
Bài 6
Dẫn 2,464 lớt CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5 M, thu được dung dịch chứa 11,44 gam hỗn hợp muối .
Tớnh khối lượng mỗi muối 
Thể tớch dung dịch NaOH đó dựng.
Bài 7
Nung 25 gam hỗn hợp A gồm NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng khụng đổi thu được 17,25 gam chất rắn .
Tớnh phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Phải cần bao nhiờu lớt khớ CO2 (đktc) và bao nhiờu gam dung dịch NaOH 16% để tạo ra dung dịch chứa 25 gam hỗn hợp A .
Bài 8: 
Thổi 2,464 lit khớ CO2 (đktc)vào một dung dịch NaOH thỡ được 9,46g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3. 
Hóy xỏc định thành phần khối lượng của hỗn hợp 2 muối đú. 
Nếu muốn chỉ thu được muối NaHCO3 thỡ cần thờm bao nhiờu lớt khớ cacbonic nữa.
Đỏp số: 	a. 8,4g NaHCO3 và 1,06g Na2CO3. 
b. Cần thờm 0,224 lit CO2.
Bài 9: 
Đốt chỏy 12g C và cho toàn bộ khớ CO2 tạo ra tỏc dụng với một dung dịch NaOH 0,5M. Với thể tớch nào của dung dịch NaOH 0,5M thỡ xảy ra cỏc trường hợp sau:
a/ Chỉ thu được muối NaHCO3(khụng dư CO2)?
b/ Chỉ thu được muối Na2CO3(khụng dư NaOH)?
c/ Thu được cả 2 muối với nồng độ mol của NaHCO3 bằng 1,5 lần nồng độ mol của Na2CO3? Trong trường hợp này phải tiếp tục thờm bao nhiờu lit dung dịch NaOH 0,5M nữa để được 2 muối cú cựng nồng độ mol.
Đỏp số:
a/ nNaOH = nCO2 = 1mol ---> Vdd NaOH 0,5M = 2 lit.
b/ nNaOH = 2nCO= 2mol ---> Vdd NaOH 0,5M = 4 lit.
Bài 10
Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH .Lập biểu thức tớnh khối lượng muối sinh ra theo a và b.
Bài 10.1
Dẫn V lớt (ở đktc) khớ CO2 vào 3,4 lit dung dịch NaOH 0,5M ta được 2 muối với muối hiđro cacbonat cú nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hoà.
Đỏp số: 2,464 lớt
Bài 10.1
Cho 30 gam CaCO3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khớ sinh ra cho lội qua 250 ml dung dịch NaOH 2M đủ để tạo thành dung dịch X.
Tớnh khối lượng cỏc muối cú trong dung dịch X.
Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 1M (d=1,25 g/ml) cần dựng để tỏc dụng vừa đủ với X.(tạo muối trung hoà )
Bài 11
Hỗn hợp X gồm 2 muối Na2CO3 và K2CO3 cú khối lượng là 35 gam .Khi thờm từ từ và khuấy đều 0,8 lớt dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 2 muối trờn thỡ cú 2,24 lớt khớ CO2 bay ra (đktc) và dung dịch Y .Thờm Ca(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa A.
Tớnh khối lượng mỗi muối cú trong hỗn hợp X và khối lượng kết tủa A.
Thờm x gam NaHCO3 vào hỗn hợp X được hỗn hợp X’ .Cựng làm thớ nghiệm như trờn thỡ thể tớch HCl 0,5M thờm vào vẫn là 0,8 lớt dung dịch thu được là Y’ và kết tủa A’ nặng 30 gam.Tớnh thể tớch CO2 và xgam đó thờm vào X?
Bài 12
Khi cho m gam hỗn hợp Mg , MgCO3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 22,4 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm H2, CO2. Cho khớ CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch NaOH 2M . Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 54,8 gam hỗn hợp hai muối.
Tớnh % về thể tớch khớ H2 và CO2 trong hỗn hợp
Tớnh m
Bài 13
Cú hai dung dịch Na2CO3 (dung dịch 1 và dung dịch 2) .Trộn 100 gam dung dịch 1 với 150 gam dung dịch 2 được dung dịch A ,cho dung dịch A tỏc dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 thu được 3,92 lớt khớ (đktc) .Nếu trộn 150 gam dung dịch 1 với 100 gam dung dịch 2 được dung dịch B tiến hành thớ nghiệm như trờn thỡ thu được 3,08 lớt khớ (đktc) .
Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch 1 ,dung dịch 2 ,dung dịch B.
2. Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch Na2SO4 thu được khi cho dung dịch 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 theo tỉ lệ số mol H2SO4 : Na2CO3 là 1: 1.
Bài 14
Hoà tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44 gam nước thu được 55,44 ml dung dịch (d = 1,0822g/ml) ,bỏ qua sự biến đổi thể tớch . Cho từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trờn cho đến khi thoỏt ra 1,1 gam khớ thỡ dừng lại. Dung dịch thu được cho tỏc dụng với nước vụi trong tạo ra 1,5 gam kết tủa khụ .
Tớnh m?
Tớnh C% của mỗi muối trong dung dịch ban đầu .
Tớnh thể tớch dung dịch HCl 0,1M.
Từ dung dịch ban đầu muốn điều chế một dung dịch muối cú nồng độ mỗi muối là 10% thỡ phải hoà tan mỗi muối bao nhiờu gam
Bài 15
Khi cho m gam hỗn hợp Mg , MgCO3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp khớ A gồm H2 ,CO2 .Cho khớ CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH 1M .Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,6 gam chất rắn khan. Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp A
BÀI TẬP 2
Cho từ từ khớ CO2 (SO2) vào dung dịch Ca(OH)2 (hoặc Ba(OH)2) thỡ cú cỏc phản ứng xảy ra:
Phản ứng ưu tiờn tạo ra muối trung hoà trước.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ( 1 )
Sau đú khi số mol CO2 = 2 lần số mol của Ca(OH)2 thỡ cú phản ứng 
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 ( 2 )
Hướng giải : xột tỷ lệ số mol để viết PTHH xảy ra: 
 Đặt T = 
Nếu T 1 thỡ chỉ cú phản ứng ( 1 ) và cú thể dư Ca(OH)2.
Nếu T 2 thỡ chỉ cú phản ứng ( 2 ) và cú thể dư CO2.
Nếu 1 < T < 2 thỡ cú cả 2 phản ứng (1) và (2) ở trờn hoặc cú thể viết như sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ( 1 ) 
tớnh theo số mol của Ca(OH)2 .
CO2 dư + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2 ( 2 ) !
Hoặc dựa vào số mol CO2 và số mol Ca(OH)2 hoặc số mol CaCO3 tạo thành sau phản ứng để lập cỏc phương trỡnh toỏn học và giải.
Đặt ẩn x, y lần lượt là số mol của CaCO3 và Ca(HCO3)2 tạo thành sau phản ứng.
Bài tập ỏp dụng:
Bài 1
Hấp thụ 0,224 lớt CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. tớnh khối lượng kết tủa tạo thành
Bài 1.1
Nung 20 gam đỏ vụi cho đến lượng khụng đổi, dẫn sản phẩm khớ vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tớnh lượng muối thu được sau phản ứng.
Bài 1.2
 Hoà tan 2,8g CaO vào nước ta được dung dịch A.
a/ Cho 1,68 lit khớ CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A. Hỏi cú bao nhiờu gam kết tủa tạo thành.
b/ Nếu cho khớ CO2 sục qua dung dịch A và sau khi kết thỳc thớ nghiệm thấy cú 1g kết tủa thỡ cú bao nhiờu lớt CO2 đó tham gia phản ứng. ( cỏc thể tớch khớ đo ở đktc )
Đỏp số:
a/ mCaCO3 = 2,5g
b/ TH1: CO2 hết và Ca(OH)2 dư. ---> VCO = 0,224 lit
TH2: CO2 dư và Ca(OH)2 hết ----> VCO = 2,016 lit
Bài 1. 3 
Hoà tan 2,8 gam CaO vào nước thu được dung dịch A .
Cho 1,68 lớt khớ CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A. Hỏi cú bao nhiờu gam kết tủa tạo thành?
Nếu cho khớ CO2 qua dung dịch A và sau khi kết thỳc phản ứng thấy cú 1,2 gam kết tủa thỡ cú bao nhiờu lớt khớ CO2 đó tham gia phản ứng. (Cỏc thể tớch khớ đo ở đktc)
Bài 2 
Dẫn V lit CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 10g kết tủa. Tớnh V.
Đỏp số:
TH1: CO2 hết và Ca(OH)2 dư. ---> VCO = 2,24 lit.
TH2: CO2 và Ca(OH)2 hết ----> VCO = 6,72 lit.
Bài 3 
Cho m(g) khớ CO2 sục vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 0,1g chất khụng tan. Tớnh m.
Đỏp số:
TH1: CO2 hết và Ca(OH)2 dư. ---> mCO2 = 0,044g
TH2: CO2 hết và Ca(OH)2 hết ----> mCO2 = 0,396g
Bài 4 
Sục x(lit) CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thỡ thu được 4,925g kết tủa. Tớnh x.
Đỏp số:
TH1: CO2 hết và Ba(OH)2 dư. ---> VCO = 0,56 lit.
TH2: CO2 dư và Ba(OH)2 hết ----> VCO = 8,4 lit.
Bài 5 Sục V lớt CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được 30 gam kết tủa. Tỡm V?
Bài 6
Dẫn 10 lớt hỗn hợp khớ gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1g kết tủa. Hóy xỏc định % theo thể tớch của khớ CO2 trong hỗn hợp.
ĐS: 	TH1: CO2 hết và Ca(OH)2 dư. ---> VCO = 0,224 lit và % VCO = 2,24%
TH2: CO2 dư và Ca(OH)2 hết ---> VCO = 1,568 lit và % VCO = 15,68%
Bài 7 
Dẫn 4,48 lớt hỗn hợp N2 và CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa .Tớnh % thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp .
ĐS: %VCO2=50%
Bài 8 
Cho 1 lớt hỗn hợp khớ ở (đktc) gồm CO và CO2 đi qua 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,08M .Thu được 1,97 gam chất kết tủa. Xỏc định thành phần % theo thể tớch của CO và CO2 trong hỗn hợp khớ ?
Bài 9 
Cho hỗn hợp gồm MgCl2, BaCO3, MgCO3 tỏc dụng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 20% thu được khớ A và dung dịch B. Cho B tỏc dụng với NaOH vừa đủ thu được kết tủa và dung dịch C. Lọc kết tủa rửa sạch sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thu được 0,6 gam chất rắn .Cụ cạn nước lọc thu được 3,835 gam muối khan .Nếu cho khớ A vào bỡnh đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thỡ được 0,5 gam kết tủa .
Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Tớnh m (g) dung dịch HCl 20% đó dựng. (Cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
Bài 10
Nung m gam hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi khụng cũn khớ thoỏt ra ,thu được 3,25 gam chất rắn B và khớ C. Cho toàn bộ khớ C hấp thụ hết bởi 2 lớt dung dịch Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch D. Đun núng tiếp dung dịch D lại thấy tạo thành thờm 3,94 gam kết tủa. (Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn ).
 Xỏc định m và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đó dựng.
Bài 11
Sục V lớt CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được 30 gam kết tủa và dung dịch A, đun núng dung dịch A thu được m gam kết tủa.
a. Tỡm V 
b. Tớnh nồng độ mol dung dịch A biết sau phản ứng thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể?
Bài 12
 200ml dung dịch A chứa 2 muối : K2CO3 và KHCO3 .Tiến hành thớ nghiệm với d2 A .Lấy 2 phần dung dịch A bằng nhau .
+ Phần 1: Cho vào dung dịch CaCl2 lấy dư ,thu được 7 gam kết tủa.
+ Phần 2: Cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư ,thu được 10 gam kết tủa.
Tớnh nồng độ mol dung dịch A .
Tớnh thể tớch khớ CO2 (đktc) và nồng độ dung dịch KOH dựng để điều chế 200 ml dung dịch A (Coi thể tớch dung dịch KOH bằng thể tớch dung dịch A).
Bài 13
Hỗn hợp A gồm Na2CO3 và BaCO3 .Hoà tan A trong 500 ml dung dịch Ba(HCO3)2 được dung dịch C và phần khụng tan B .Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau :
+ Phần 1: Cho tỏc dụng với lượng dư dung dịch CaCl2 được 2 gam kết tủa .
+ Phần 2: Tỏc dụng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
 Cho phần khụng tan B tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl .Toàn bộ khớ thoỏt ra được hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M .Sau phản ứng lọc tỏch kết tủa ,cho dung dịch cũn lại tỏc dụng với dung dịch NaOH dư ,thu được 1,97 gam kết tủa .Tớnh khối lượng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(HCO3)2.
Bài 19
Đốt chỏy hoàn toàn m gam than chứa 4% tạp chất trơ thỡ thu được hỗn hợp khớ A gồm CO và CO2 .Cho khớ A đi từ từ qua ống sứ nung núng đựng 46,4 gam Fe3O4 .
 Khớ ra khỏi ống sứ bị hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lớt dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo ra 39,4 gam kết tủa . Đun núng tiếp dung dịch nước lọc lại thu thờm 29,55 gam kết tủa nữa .Chất B cũn lại trong ống sứ được hoà tan vừa đủ trong 660 ml dung dịch HCl 2M và thấy thoỏt ra 1,344 lớt khớ (đktc) .
Tớnh m ?
So sỏnh khối lượng của V lớt khớ A với khối lượng của V lớt khớ H2 (ở cựng điều kiện to ,p)
Tớnh nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đó dựng .
Bài 20
Cho hơi nước qua than núng đỏ thu được 1,792 lớt hỗn hợp khớ A gồm : CO , CO2 , H2 ở (đktc).Tỉ khối của A so với H2 là 7,875.
Tớnh % về thể tớch của A.
Chia A thành 2 phần bằng nhau : 
a. Hấp thụ hết phần 1 bằng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 được 0,394 gam kết tủa .Tớnh nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 .
b. Phần 2 được dẫn qua ống sứ chứa ụxit của kim loại M thỡ phản ứng vừa đủ .Hoà tan kim loại thu được trong dung dịch HCl dư giải phúng 0,504 lớt H2 (đktc) .Xỏc định cụng thức ụxit của M.
Bài 22
Cho hỗn hợp gồm MgCl2, BaCO3, MgCO3 tác dụng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 20% thu được khí A và dung dịch B. Cho B tác dụng với NaOH vừa đủ thu được kết tủa và dung dịch C. Lọc kết tủa rửa sạch sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 0,6 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch C thu được 3,835 gam muối khan .Nếu cho khí A vào bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,5 gam kết tủa .
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .
Tính m (g) dung dịch HCl 20% đã dùng . (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn) 
Bài 23
Đốt chỏy hoàn toàn 24 gam FeS2. Hấp thụ toàn bộ lượng SO2 thu được cần 2 lớt dung dịch Ba(OH)2 0,15M. Tớnh khối lượng muối tạo thành.	
Bài 25
Khi cho m gam hỗn hợp Mg , MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm H2 ,CO2 .Cho khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch NaOH 2M .cô can dung dịch sau phản ứng thu được 50,4 gam chất rắn khan .Tính m?
Bài 26
Có một hỗn hợp A gồm CaCO3 ,MgCO3 và Al2O3 cân nặng 0,602 gam .Hoà tan A vào 50 ml dung dịch HCl 0,5M. Để trung hoà lượng axit dư cần 41,4 ml dung dịch NaOH 0,2M .Khí CO2 thoát ra ngoài khi hoà tan A hấp thụ vào 93,6 ml dung dịch NaOH có nồng độ a% (d=1,0039g/ml), sau đó thêm lượng dư dung dịch BaCl2 ,thấy tạo ra 0,788 gam kết tủa và khi đun sôi lại tạo thêm được 0,134 gam kết tủa nữa. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy cho biết.
Thành phần % các chất trong A.
Tính a?
Bài 27
Hỗn hợp A gồm Na2CO3 và BaCO3 .Hoà tan A trong 500 ml dung dịch Ba(HCO3)2 được dung dịch C và phần không tan B .Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2 được 2 gam kết tủa.
+ Phần 2: Tác dụng vừa hết với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
 Cho phần không tan B tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M. Sau phản ứng lọc tách kết tủa ,cho dung dịch còn lại tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,97 gam kết tủa. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp A và nồng độ mol/l của dung dịch Ba(HCO3)2.
Bài 28
Hấp thụ 0,5 mol khớ CO2 vào 500ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được bao nhiờu gam kết tủa.
ĐS: 
Bài 29
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2(đktc) vào 2,5 lớt dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/lớt thỡ thu được 15,76 gam kết tủa. Tớnh x (ĐS 0,04M, Đề TSĐH A2007)
Bài 30
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 19,70. 	B. 17,73. 	C. 9,85. 	D. 11,82.
	Đề thi đại học khối A năm 2008
Cõu 31
Cho 0,448 lớt khớ CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 1,970. 	B. 1,182. 	C. 2,364. 	D. 3,940.
	Đề thi đại học khối A năm 2009
Bài 32
Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lớt khớ CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)20,0125M, thu được x gam kết tủa. Giỏ trị của x là 
A. 2,00. 	B. 0,75. 	C. 1,00. 	D. 1,25.
	Đề thi đại học khối A năm 2011
Bài 33
	Sục 4,48 lớt khớ CO2 (đktc) vào 1 lớt dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
A. 13,79. 	B. 19,70. 	C. 7,88. 	D. 23,64.
	Đề thi đại học khối B năm 2012
Cõu 37: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lớt khớ CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là
A. 9,85. B. 29,55. C. 19,70. D. 39,40.
	Đề thi đại học khối B năm 2013

File đính kèm:

  • docTai lieu on thi chuyen hoa.doc