Bài trắc nghiệm đại số 7

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài trắc nghiệm đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài trắc nghiệm đại số 7
Chương I: số hữu tỉ- số thực
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữư tỉ:
0,5; 
0,4; 2; 
0,5; 0,25; 0,35; 0,45
; -5.
Các số 0,75; được biểu diễn bởi:
Bốn điểm trên trục số
Ba điểm trên trục số
Hai điểm trên trục số
Một điểm duy nhất trên trục số
Các số 0,25; được biểu diễn bởi :
Một điểm duy nhất trên trục số
Hai điểm trên trục số
Ba điểm trên trục số
Bốn điểm trên trục số
khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
Số 0 không phải là số hữu tỉ
Số 0 là số hữu tỉ dương
Số 0 là số hữu tỉ âm
Số 0 không phải là số hữu tỉ âm và cũng không phải là số hữu tỉ dương.
So sanh hai số hữu tỉ x= Và y=, ta có:
 	 A. x > y B. x< y
 C. x = y D. Chỉ có trường hợp C là đúng
	 
So sanh hai số hữu tỉ a=- 0,75 và b=, ta có:
A. a=b B. a b D. Trường hợp A là sai.
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0
Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0
Chỉ có số hữu tỉ dương là lớn hơn 0
Chỉ có số 0, không phải là số hữu tỉ
Tập hợp chỉ gồm các số hữu tỉ âm là:
0; -5 ; 

-0,3 ; -6 ; 

-5 ; -6 ; 

 –0,3 ;-0,25 ; 

 9.Kết quả của phép tính là:
	A. 	B. 	C. D. 
Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	 C. D. 
10.Giá trị của x trong phép tính 0,25 + x = là:
A. 1 	B. 	C. -1 D. 

11.Giá trị của x trong phép tính - x = là:
	A. 	B. 	 C. -2 D. 2
	













PHầN Thứ ba
Một số đề Kiểm tra
Chương iv
 Thời gian làm bài 45 phút 
Đề số 1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
2x – tại x = 0, y=-1.
xy + y2z2 + z3x3 tại x=1, y=-1, z=2.
Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi xác định hệ số và bậc của tích tìm được:
	xy2, -5xyz2, 2x2yz.
Bài 3: cho hai đa thức
	P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 –2x3 + 6 + 4x2
	Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5.
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
Tính P(x) + Q(x);	 P(x) - Q(x)
Chứng tỏ rằng x =-1	là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x).
























CHƯƠNG IV
Biểu thức đại số
1.Viết các biểu thức đại số diễn đạt các chữ sau:
hãy điền vào chỗ (...)
w cộng với 3
r trừ đi 2
Tích của 5r và s
4 chia cho x
2 lần x trừ đi 10
25 trừ đi 4 lần n
tổng của t và u chia cho 9
100 trừ đi 2 lần của x+5
Hai lần của x và y
Một vật nặng 40 kg được thêm vaog p kg
Khoảng cách ngắn hơn khoảng cách f(km) là 20 (km)
Một phần ba của x hải lí
2. hãy điền vào chỗ (...)
Kết quả các tich sau:
m.m.m 	 =...
b.b.b.b.b	 =...
10.10.10.10 =...
2.2.2.2.2.2.2 =...
4.x.x.x.x.x =...
a.a.a.a.b.b 	 =...
7.r.r.s.s	 =...
9.c.c.c.d	 =...
(6a).(6a).(6a) =...
3. Trong các khẳng định dưới đây, hãy điền vào chỗ (...) từ “ đúng”nếu khẳng định đúng, từ” sai” nếu khẳng định sai
	a) x+y+z	=(x+y)+z	...
	b)x-(y+z)	=x-y+z	...
	c) x- (2x-3x)	= 0	...
	d) x- (y – z)	=(x – z) - y 	...
4. Hãy chỉ ra các hệ số của x ở mỗi biểu thức sau đây
	a) – 7x	b) x	c) abx	d) – x.
5. điền vào chỗ (...)dạng đơn giản của biểu thức
	a)x.4.y =...	b)x.y.6 =...
	c) 4a.4a =...	d)y.y.y.3.z =...



6. Hãy ghép đôi hai khẳng định để được ý đúng 
A
B
1.Tám lần của một số thì bằng 32
a) 3- 2n =1
2. Một số chia cho 5 thì bằng 35
b) n + 8 =32
3.Thêm vào một số thì bằng 32
c) n- n = 70
4.Tích của 5 với một số thì bằng 35
d) 4n + 6 = 30
5. Bốn lần của một số cộng thêm 6 thì được 30
e) 5n
6. Một phần tư của n bớt đi sáu thì được 30
f) n + 6n =70
7. 3 trừ đi hai lần số n thì được 1
g) 8n = 32
8. Một số cộng sáu lần số đó thì bằng 70
h) 2n – 32 = 1
9. Hai lần một số n trừ đi 3 thì bằng 1
i) = 35
10. Một số trừ đi một phần sáu số đó thì bằng 70
j) n – 6 =30
7. Trong các phép biến đổi dưới đây hãy chỉ ra lỗi ( nếu có )
	(3a2b)3.(2ab3)2 sẽ bằng:
	a) 27a6b3.(2ab3)2	b) 27 a6b3.(4a2b5)
	c)108a8b8.
8. Xét các đẳng thức
	1)p(p + q) = p2 +pq
	2)(p + q)(r + s) =pr + ps +qr + qs
	3) (p + q)(r – s) = pr – ps + qr – qs
	Trong bốn khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
	a)chỉ 3 là đúng	 b) 1 đúng và 2 cũng đúng
	c) 2 đúng và 3 cũng đúng	 d) cả ba đẳng thức trên đều đúng.
9. Viết chữ cái A,B....vào chỗ (...) ở cột phải để có kết quả tương ứng ở cột trái
Thu gọn các đơn thức
... 12x7
A)a2.a3.a5
... 40a6b7
B) x5.x6.x7
... 15x6
C) c3.c6.c7
... -12a3b4
D) (4x3)(3x4)
... a10
E) (5x4)(3x2)
... 36x4y3
F) (4a2b2)(- 3ab2)
... x18
G) (6x2y)(2xy2)(3x)
... c16
H) (5a3b2)(-4a2b2)(-2ab3)
... -5a3b6
I) (-a2b)(-5ab3)(-b2)






 
 đề cương ôn tập toán 7 

File đính kèm:

  • docde cuong on toan 7.doc
Đề thi liên quan