Bảng số liệu thống kê ban đầu. bảng tần số. biểu đồ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng số liệu thống kê ban đầu. bảng tần số. biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU. BẢNG TẦN SỐ. BIỂU ĐỒ Bài 1: Tổng số điểm 4 môn thi của các học sinh trong một phòng thi được cho trong bảng dưới đây. 32 30 22 30 30 22 31 35 35 19 28 22 30 39 32 30 30 30 31 28 35 30 22 28 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng tần số c/ Từ bảng “tần số” hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình chữ nhật Bài 2: Chiều cao của 40 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng (đơn vị đo : cm) 140 143 135 152 136 144 146 133 142 144 145 136 144 139 141 135 149 152 154 136 131 152 134 148 143 136 144 139 155 134 137 144 142 152 135 147 139 133 136 144 Ta nhận thấy dấu hiệu X lấy rất nhiều giá trị khác nhau nhưng các giá trị này lại khá gần nhau do đó ta nhóm các giá trị này thành từng lớp. Hãy lập bảng “ tần số ghép lớp” theo các cột sau: Cột 1: Chiều cao (theo các lớp sau: Trên 130cm - 135cm; trên 135cm - 140cm; trên 140 cm - 145cm; trên 145cm - 150 cm; trên 150cm - 155cm) Cột 2: Giá trị trung tâm của lớp (là trung bình cộng của hai giá trị xác định lớp) Cột 3: Tần số của lớp Cột 4: Tần suất tương ứng. Bài 3: Lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê trong bảng ( đơn vị là nghìn đồng) 1 2 1 4 2 5 2 3 4 1 5 2 3 5 2 2 4 1 3 3 2 4 2 3 4 2 3 10 5 3 2 1 5 3 2 2 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số” Bài 4: Số bàn thắng trong mỗi trận đấu ở vòng đấu bảng vòng chung kết World Cup 2002 được ghi trong bảng 1 2 3 8 2 4 1 4 1 3 2 2 4 2 2 5 2 2 1 2 3 4 1 1 3 4 3 2 1 2 2 4 0 6 2 3 2 0 5 4 7 3 2 1 2 5 1 4 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu trận đấu ở vòng đầu bảng. b/ lập bảng “tần số” và rút ra một vài nhận xét về vòng đấu bảng Bài 5: Để khuyến khích dùng Internet người ta quy định rằng hàng tháng, nếu thời gian truy nhập Internet càng nhiều thì mức cước càng rẻ. Bảng dưới đây cho giá cước như thế. Thời gian dùng 0 - 5 giờ Trên 5 giờ đến 15 giờ Trên 15 giờ đến 30 giờ Ttên 30 giờ đến 50 giờ Ttên 50 giờ Mức cước 150đ/ phút 130đ/ phút 100đ/phút 70đ/phút 40đ/ phút Hãy biểu diễn bảng trên bằng biểu đồ hình chữ nhật SỐ TRUNG BÌNH CỘNG - MỐT Bài 1: Tiền lượng tháng của nhân viên trong một Công ty được thống kê trong bảng với đơn vị là nghìn đồng. Hãy điền tiếp vào các cột 2, 4 và tính số trung bình cộng Mức lương (x) (1) Giá trị trung tâm (2) Tần số (f) (3) Tích (2) x (3) (4) 5 Trên 1200 - 1400 6 Trên 1400 - 1600 5 Trên 1600 - 1800 7 Trên 1800 - 2000 14 Trên 2000 - 2200 18 Trên 2200 - 2400 15 Trên 2400 - 2600 6 Trên 2600 - 2800 3 3800 1 n = 75 Bài 2: Một xe ôtô chạy từ A đến B gồm 4 chặng: Chặng 1, xe chạy với vận tốc 45km/h trong 2 giờ; chặng 2, xe chạy với vận tốc 60km/h trong 1 giờ 45 phút; chặng 3, xe chạy với vận tốc 50km/h trong giờ; chặng 4, xe chạy với vận tốc 40km/h trong 45 phút. Tính vận tốc trung biìn trên cả quãng đường AB Bài 3: Khối lượng mỗi học sinh lớp 7C được ghi trong bảng dưới đây (đơn vị là kg). Tính số trung bình cộng Khối lượng x (1) Giá trị trung tâm (2) Tần số (3) Tích (2) x (3) (4) (5) Trên 24 - 28 2 Trên 28 - 32 8 Trên 32 - 36 12 Trên 36 - 40 9 Trên 40 - 44 5 Trên 44 - 48 3 Trên 48 - 52 1 Bài 4: Theo dõi khách hàng lên xuống trên một chuyến xe buýt ta có bảng kê dưới đây. Hỏi khi xe chạy, trung bình trên xe có bao nhiêu khách? Điểm đỗ (bến xe) Khách lên Khách xuống Số 1 30 0 2 4 0 3 6 0 4 2 1 5 0 1 6 1 5 7 6 1 8 3 4 9 2 6 10 5 0 11 0 7 12 3 1 13 4 0 14 3 0 ... ... ... Ôn tẬp chương III Bài 1: Số cơn bão hàng năm đổ bộ vào lãnh thổ Việt Nam trong 20 năm cuối cùng của thế kỷ XX được ghi lại trong bảng sau: 3 3 6 6 3 5 4 3 9 8 2 4 3 4 3 4 3 5 2 2 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số” và tính xem trong vòng 20 năm, mỗi năm trung bình có bao nhiêu cơn bão đổ bộ vào nước ta ? Tìm mốt c/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng bảng tần số nói trên. Bài 2: Người ta đếm số hạt thóc trên mỗi bông lúa lấy từ khu trồng thí nghiệm, kết quả ghi trong bảng dưới đây a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số ghép lớp” và tính số trung bình cộng ( Chia các lớp: Trên 100 -120, trên 120 - 140, trên 140 - 160, ...., trên 240 - 260) 102 175 127 185 181 246 180 216 165 184 170 132 143 188 170 232 150 159 235 105 190 218 153 123 Bài 3: Cho bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu X Giá trị Tần số (f) x1 f1 x2 f2 x3 f3 ... ... xn fn a/ Tính số trung bình cộng b/ Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng lên 2 lần thì số trung bình cộng thay đổi thế nào? c/ Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng thêm 5 lần thì số trung bình cộng thay đổi thế nào ?
File đính kèm:
- Bai tap chuong 3 toan 7.doc