Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx15 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 70 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
	Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Bậc của đơn thức là : 
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 3. Cho biểu thức  tính giá trị biểu thức tại ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Hai đơn thức đồng dạng là :
A. và 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 5. Thu gọn đa thức  ta được?
A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 6. Bác Ngọc gửi ngân hàng 90 triệu đồng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất năm. Biểu đa thức biểu thị số tiền cả gốc và lãi bác Ngọc có được ở ngân hàng sau khi hết kỳ hạn 1 năm.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Tích của đơn thức với đơn thức là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8. Kết quả của phép tính : 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Hình bình hành có một góc vuông là :
A. Hình thang
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
D. Hình thoi
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 12. Cho tứ giác ABCD có . Khi đó số đo của góc C bằng :
A. 
B. 
C. 
D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a) 	b)	
c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức .
a) Thu gọn A và tìm bậc của A	b) Tính giá trị của A tại 
c) Cho đa thức chứng minh không phụ thuộc vào biến
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 	b) 
Bài 4 (2,5 điểm). Cho nhọn có Các đường cao cắt nhau tại Gọi là trung điểm của Từ kẻ đường thẳng vuông góc với và từ kẻ đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng này cắt nhau tại 
Chứng minh là hình bình hành
Chứng minh thẳng hàng.
Từ vẽ . Trên tia lấy sao cho Chứng minh tứ giác là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho . Tính giá trị của biểu thức: 
-----------Hết ---------
SBD:Họ và tên thí sinh:
Giám thị 1:..Giám thị 2:
ĐỀ 01: HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
B
C
B
B
A
C
B
D
B
C

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1

Thực hiện phép tính

a

0,5
b

0,5
c

0,5
2



a

Bậc của A là: 3
0,25
0,25
b
Thay vào biểu thức A ta được:
Vậy thì 
0,25
0,25
c
Ta có: 
0,5
3
a

0,5
b

0,5

4


a
Ta có 	
Và 	
Từ là hình bình hành.
0,25
0,25
0,5
b
Vì là hình bình hành nên cắt tại trung điểm
 của là trung điểm của thẳng hàng.
0,5
0,5
c
 có vừa là đường cao, trung tuyến nên là trung trực của 
Khi đó 
 có là đường trung tuyến và vuông tại 
Mà là hình thang.
 cân tại lại có là trung trực nên là phân giác 
Mà (so le trong) là hình thang cân. 

0,5
5

Ta có: =
0,5

ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
	Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Cho các biểu thức sau: có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Các đơn thức 2024; có bậc lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Giá trị của đa thức tại là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	Cho . Biết . Khi đó ta có 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 6. Bạn Nam đi mua đồ dùng học tập gồm 10 quyển sách và 5 cái bút bi, biết giá tiền 1 quyển sách là x nghìn; giá 1 cái bút bi là y nghìn, Biểu thức số tiền Nam phải trả cho quyển sách và bút bi là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Thực hiện phép tính nhân ta được kết quả
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Kết quả phép chia đa thức cho đơn thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	Cho hình thang cân có và . Khi đó số đo góc là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. 	Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình bình hành, hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Trong hình bình hành, hai góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối song song.
Câu 11. Cho hình thang có , hai đường chéo và cắt nhau tại cho . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là hình thang cân.	B. .
C. .	D. Tam giác AOD cân tại .
Câu 12. Hình bình hành có các điều kiện như hình vẽ. Khi đó, trong hỉnh có:
A. 3 hình bình hành.	B. 5 hình bình hành.
C. 4 hình bình hành.	D. 6 hình bình hành.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a) 	b) 	
c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức .
a) Thu gọn A và tìm bậc của A	b) Tính giá trị của A tại 
c) Tìm da thức sao cho .
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 	b) 
Bài 4 (2,5 điểm) Cho vuông tại có là trung điểm của . Lấy sao cho là trung điểm của 
Chứng minh là hình chữ nhật.
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho Gọi là trung điểm của Chứng minh 
Kẻ Lấy sao cho là trung điểm của Chứng minh là hình thang cân. 
Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức . Tìm các cặp số nguyên để 
-----------Hết ---------
SBD:Họ và tên thí sinh:
Giám thị 1:..Giám thị 2:
ĐỀ 02: HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
B
D
C
B
D
A
A
D
B
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1

Thực hiện phép tính

a

0,5
b

0,5
c

0,5
2



a

Bậc của A là: 3
0,25
0,25
b
Thay vào biểu thức A ta được:
Vậy thì 
0,25
0,25
c
Ta có: 
0,5
3
a

0,5
b

0,5

4


a
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau
Tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành.
Lại có nên là hình chữ nhật.
0,5
0,5

b
 là hình chữ nhật 
và nên là hình bình hành khi đó hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, hay 
0,5
0,5
c
Ta có vuông góc với tại trung điểm của nên là đường trung trực của . Khi đó 
 có đường trung tuyến mà vuông tại 
Ta có vì cùng vuông góc với là hình thang
Lại có và vuông tại có là trung tuyến nên 
Khi đó hình thang có hai đường chéo nên là hình thang cân.

0,5
5

Ta có: 
Ta có: 
Tìm được 
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
	Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là một đơn thức?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	 Bậc của đa thức là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3. Cho đa thức . Giá trị của A tại là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	Thu gọn đa thứrc ta được kết quả là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Một chiếc bình có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là (cm). Biểu thức biểu thị thể tích nước tối đa mà chiếc bình đó có thể chứa được là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Kết quả của phép nhân là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Đa thức chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	Cho tứ giác như hình bên. Số đo góc bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. 	Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 11. Cho hình thang cân và . Hai đường chéo và , nhau tại , hai đường thẳng và cắt nhau ở . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cân tại .	 B. đều.
	C. cân tại I.	D. là đường trung trực của đoạn thẳng 
Câu 12. Hình thoi có thêm yếu tố nào sau đây thì trờ thành hình vuông?
A. .	B. .	C. .	D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a) 	b) 	
c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức .
a) Thu gọn A và tìm bậc của A	b) Tính giá trị của A tại 
c) Tìm đa thức M biết .
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 	b) 
Bài 4 (2,5 điểm). Cho vuông tại có đường cao Từ kẻ Kẻ Gọi là trung điểm của lấy trên tia sao cho là trung điểm của 
Chứng minh là hình chữ nhật
Chứng minh là hình thang cân.
 cắt tại cắt tại Chứng minh 
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số nguyên n để đa thức chia hết 
-----------Hết ---------
SBD:Họ và tên thí sinh:
Giám thị 1:..Giám thị 2:
ĐỀ 03: HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
B
A
C
D
C
A
B
B
D

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1

Thực hiện phép tính

a

0,5
b

0,5
c

0,5
2



a

Bậc của A là: 3
0,25
0,25
b
Thay vào biểu thức A ta được:
Vậy thì 
0,25
0,25
c
Ta có: 
0,5
3
a

0,5
b

0,5

4


a
Ta có 	
Suy ra: là hình chữ nhật.
0,5
0,5
b
Vì là hình thang.
 là hình bình hành nên 	
Tứ giác có ba góc vuông nên là hình chữ nhật.
Khi đó cân tại 
 mà (so le trong)
Từ . Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân.

0,5
0,5
c
 có hai đường trung tuyến cắt nhau tại nên là trọng tâm.
 mà . Thay vào ta được 

0,5
5

Để 
Mà 
0,25
0,25

ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
	Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	 Hệ số của đơn thức là
A. 5.	B. -2.	C. -20.	D. 20.
Câu 3. Giá trị của đa thức tại là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 0.
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	Cho hai đa thức và . Tồng bằng
A. .	B. .	C. 0.	D. .
Câu 6. Một bể cá có hình hộp chữ nhật với chiều dài là x và chiều rộng là y và chiều cao là z. Biểu thức biểu thị lượng nước cho đầy bể là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Kết quả của phép nhân là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Kết quả phép chia đa thức cho đơn thức là :
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 9.	Cho tứ giác có . Khi đó, số đo góc bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. 	Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình thang cân, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 11. Cho tam giác cân tại . Các điểm lần lượt trên các cạnh sao cho . Khằng định nào sau đây là Sai?
A. .	B. BCNM là hình thang cân.	
C. .	D. Tam giác đều.
Câu 12. Hãy chọn câu trả lời Sai : Cho hình vẽ sau
A. .	B. 	
C. là hình bình hành.	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a) 	b) 	
c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức .
a) Thu gọn A và tìm bậc của A	b) Tính giá trị của A tại 
c) Chứng minh rằng không phụ thuộc vào biến, biết 
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 	b) 
Bài 4 (2,5 điểm). Cho nhọn biết Các đường cao cắt nhau tại Gọi là trung điểm của Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho 
Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
Chứng minh rằng là tam giác cân.
Vẽ tại Chứng minh 
Bài 5 (0,5 điểm). Xác định để hai biểu thức và có giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến .
-----------Hết ---------
SBD:Họ và tên thí sinh:
Giám thị 1:..Giám thị 2:
ĐỀ 04: HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
B
D
A
C
A
C
D
D
B

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1

Thực hiện phép tính

a

0,5
b

0,5
c

0,5
2



a

Bậc của A là: 3
0,25
0,25
b
Thay vào biểu thức A ta được:
Vậy thì 
0,25
0,25
c
Ta có: 
0,5
3
a

0,5
b

0,5

4


a
 có nên là hình bình hành.
0,5
0,5
b
 vuông tại có là trung tuyến nên 
 vuông tại có là trung tuyến nên 
Khi đó cân tại 
0,5
0,5
c
 và 
 có các cạnh đối song song nên là hình bình hành.
Khi đó cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
 có hay đường trung tuyến 
 vuông tại hay 

0,5
5

Ta có: 
Để thì: 
Vậy với thì với mọi giá trị của biến .–

0,25
0,25
ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
	Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một đa thức?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2. Bậc của đa thức là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 3. Giá trị của đa thức tại là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	Cho hai đa thức và . Hiệu bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Trên một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 20 mét, người ta làm một lợi quanh vườn có bề rộng mét. Biểu thức biểu thị diện tích đất còn lại của khu vườn
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Tỉch có kết quả bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Kết quà của phép chia bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 9.	Cho tứ giác , trong đó . Kh đó tổng bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. 	Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc.
C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau.
	D. Trong hình thang cân, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 11. Cho tam giác . Gọi theo thứ tự thuộc các cạnh bên sao cho song song với . Khi đó giác là hình gi?
A. Hình bình hành.	B. Hình thang vuông.
C. Hình thang cân.	D. Hinh thang.
Câu 12. Hãy chọn câu trả lời Đúng : Tứ giác là hình bình nếu.
A. .	B. 	
C. 	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a) 	b) 	
c) 
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức .
a) Thu gọn A và tìm bậc của A	b) Tính giá trị của A tại 
c) Tìm nghiệm của đa thức biết: 
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 	b) 
Bài 4 (2,5 điểm). Cho nhọn, các đường trung tuyến cắt nhau tại Trên tia lấy điểm sao cho là trung điểm của Chứng minh là hình bình hành
Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
Trên tia lấy điểm sao cho Chứng minh 
Để là hình thang cân thì cần thêm điều kiện gì?
Bài 5 (0,5 điểm). Cho là hai số tự nhiên, biết chia cho 5 dư 1, chia cho 5 dư 2. Chứng minh rằng: a.b chia 5 dư 2.
-----------Hết ---------
SBD:Họ và tên thí sinh:
Giám thị 1:..Giám thị 2:
ĐỀ 05: HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
B
C
A
B
B
A
B
D
A

B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Ý
Đáp án
Biểu điểm
1

Thực hiện phép tính

a

0,5
b

0,5
c

0,5
2



a

Bậc của A là: 3
0,25
0,25
b
Thay vào biểu thức A ta được:
Vậy thì 
0,25
0,25
c
Cho 
0,5
3
a

0,5
b

0,5

4


a
 có hai đường chéo cắt nhau tại và nên là hình bình hành.
0,5
0,5
b
 có là trọng tâm nên 	
Từ 
Khi đó có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành mà 
0,5
0,5
c
Nhận thấy có nên là hình thang.
Để là hình thang cân thì 	
Lại có và 
Hay có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình bình hành 	
Từ hay cân tại thì là hình thang cân. 

0,5
5

Đặt với .
Ta có: 
Do 
Vậy chia 5 dư 2 (điều phải chứng minh)
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docxbo_5_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_8_ket_noi_tri_thuc_v.docx