Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý - Lớp 10 – Chương trình nâng cao

doc2 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 3592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý - Lớp 10 – Chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
Tổ : Vật lý - KTCN MƠN VẬT LÝ - LỚP 10 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
I. PHẦN CÂU HỎI 
Câu 1 . Trường hợp nào sau đây lực quán tính li tâm xuất hiện trên người khơng đáng kể ?
Người đứng trên thuyền đang đậu trong bến .
Người đang điều khiển tàu vụ trụ bay quanh Trái đất .
Tài xế đang điều khiển xe đi qua đường vịng gấp .
Người ngồi trên tàu lượn siêu tốc .
Câu 2. Nhấn nút RESET trong máy đo thời gian hiện số để 
A. đo hệ số ma sát .	B. đọc khoảng thời gian vật trượt .
C. xác định gia tốc vật trượt .	D. số chỉ của đồng hồ về giá trị 0 .
Câu 3. Trong phương án 2 đo hệ số ma sát nghỉ cực đại , ta nên đọc số liệu khi 
A. Khối gỗ vẫn cố định .
B. khối gỗ bắt đầu trượt .
C. khối gỗ trượt nhanh dần đều .
D. khối gỗ đã trượt đều .
Câu 4. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật cĩ khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo tối thiểu theo phương song song với sàn để khúc gỗ trượt trên sàn là 
10 N	100N	11N	9,8N
M
M
m
Câu 5. . Cho hệ vật như hình vẽ , hệ số ma sát 
trượt giữa 2 vật cũng như giữa vật và sàn 
đều là .Nếu vật m nằm yên trên vật M ,
( m< M) khi vật M trượt đều thì 
lực ma sát trượt giữa M với mặt sàn là :
A.Mg. B.(M + m)g.
C.(M + 2m)g. D.(M + 3m)g.
Câu 6. Cho hệ 2 vật m1 và m2 nằm trên mặt phẳng ngang khơng ma sát , tác dụng lên vật 1 một lực F theo phương ngang , vật 1 đẩy vật 2 cùng chuyển động với gia tốc a . Lực mà vật 1 tác dụng lên vật 2 cĩ độ lớn bằng :
m2a	B. (m1 + m2)a	C. F	D. (m1 _ m2)a
Câu 7. Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt 
phẳng nghiêng gĩc so với mặt phẳng ngang với gia tốc a .Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động , khi đĩ hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 
 A.. 	 B. . 
 C. . 	 D. .
Câu 8. Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật cĩ trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) , nghiêng gĩc so với sàn . Lấy . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 
0,34	B.0,20	C.0,10	D.0,17
Câu 9. Một viên bi cĩ khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động trịn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vịng /phút . Lấy g = 10m/s2. Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là 
A. T = 10N	B. T = 8N 	C. T = 6 N 	D. T = 5N
Câu 10. B
A
O
P
600
Một vật cĩ trọng lượng P đứng 
cân bằng nhờ 2 dâyOA làm với trần một 
gĩc 600 và OB nằm ngang.Độ lớn của lực
 căngT1 của dây OA bằng:
 a. P b.	 c. d. 2P
II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1. A	Câu 2. D	Câu 3. B	Câu 4. A
Lực tối thiểu kéo vật trượt trên sàn khi vật trượt đều , lúc đĩ lực kéo F cân bằng với lực ma sát trượt . 
 F = 10N
Câu 5. B	Câu 6. A	Câu 7. A 	Câu 8. A
 . Suy ra 
Câu 9. C
 Ta cĩ 
Ở vị trí cao nhất , chiếu (1) lên phương dây , chiều dương hướng vào tâm quay ta được :
P + T = ma => T = ma – P
Với aht = = w2r = (2pn)2r
Thay : m = 0,2 kg ; n = 1 vòng/s ; r = 1m ; g = 10m/s2
=> T = 6 N.
 Câu 10. B
B
A
O
P
600
Đáp án : b 
HD: Từ (1)
Chiếu pt(1) trên lên phương 
thẳng đứng , ta suy ra được:
 P = T1.cos 300 = T1 . 
 T1 = 

File đính kèm:

  • doc(7)LHPHONG.doc