Bộ đề cương ôn thi công nghệ khối 11 học kì 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề cương ôn thi công nghệ khối 11 học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẢNG MỘT CHIỀU Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu Khai báo: Trực tiếp: var :array [chỉ số đầu..chỉ số cuối] of ; Gián tiếp: type =array [chỉ số đầu..chỉ số cuối] of ; var : ; Tham chiếu đến phần tử của mảng: [chỉ số phần tử] MẢNG HAI CHIỀU Là bảng các phần tử cùng kiểu. Khai báo: Trực tiếp: var :array ; Gián tiếp: type =array [chỉ số đầu hàng..chỉ số cuối hàng,chỉ số đầu cột..chỉ số cuối cột] of ; var : ; XÂU Xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII (cĩ thể được xem là mảng một chiều) Mỗi kí tự của xâu được gọi là một phần tử của xâu Số lượng phần tử trong xâu được gọi là độ dài của xâu Xâu cĩ độ dài bằng khơng được gọi là sâu rỗng Cách tham chiếu đến phần tử của xâu [chỉ số phần tử của xâu]; Khai báo: var :string[độ dài lớn nhất của xâu]; Phép ghép xâu: dùng nhiều xâu ghép lại thành 1 xâu VD: ‘Viet’+’Nam’=’VietNam’ Phép so sánh: 2 xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hồn tồn. Xâu A>xâu B nếu: Kí tự đầu tiên khác nhau giữa 2 xâu của xâu A cĩ mã ASCII lớn hơn Xâu B là đoạn đầu của Xâu B VD: ‘Anh’<’Ba’ ; ‘Anh’<’Anh Ba’ Thủ tục delete: (st,vt,n) xĩa n kí tự của xâu s bắt đầu từ vị trí vt VD: delete(‘Tin hoc’,2,3);→’Thoc’ Thủ tục insert: (s1,s2,vt) chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí vt. Insert(‘ABC’,’EFG’,2) →’EABCFG’ Hàm copy (s,vt,N) tạo xâu N cĩ kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu s. VD: ‘Bai hoc thu 9’ copy(s,9,5) → ‘thu 9’ Hàm length(s): xác định độ dài của xâu s. VD: ‘500 ki tu’ length(s) → 9 Hàm pos(s1,s2) cho vị trí đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.VD: ’abcdef’ pos (‘cd’,s2) → 3 Hàm upcase(ch) cho kí tự in hoa tương ứng ch. Vd: upcase(‘tui’) → TUI Các Ví Dụ Nhập và in ra màn hình xâu ngược lại Var i,k:byte; s1:string; Begin Write(‘Nhap xau ‘); Readln(s1); k:=length(s1); For i:=k downto 1 do write(s1[i]); Readln; End. Nhập dãy và in ra số chẵn, số lẽ Var a:array[1..10] of integer; n,i,chan,le:integer; begin write(‘Nhap so luong phan tu ‘); readln(n); for i:=1 to n do begin writeln(‘Nhap phan tu thu ‘,i,’ cua day: ‘); readln(a[i]); end; chan:=0;{khởi tạo giá trị cho chẵn và lẻ le:=0; là 0} for i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then chan:=chan+1 else le:=le+1; writeln(‘’So chan co: ‘,chan); writeln(‘So le co: ‘,le); readln; end. Nhập 2 xâu kiểm tra kí tự đầu có trùng với kí tự cuối Var n:byte; s1,s2:string; Begin Write(‘Nhap xau 1: ‘); Readln(s1); Writeln(‘Nhap xau 2 ‘); Readln(s2); n:length(s2); if s1[1]=s2[n] then write(‘Trung nhau’) else write(‘Khac nhau’); readln; end. Nhập xâu in ra xoá bỏ dấu cách Var s1,s2:string; i:byte; Begin Write(‘Nhap xau: ‘); Readln(s1); s2:=’’; For i:=1 to length(s1) do If s1[i] ‘ ’ then s2:=s2+s1[i]; Writeln(‘Ket qua: ‘,s2); Readln; End. Nhập xâu nhưng in ra chữ số Var s1,s2:string; I:byte; Begin Write(‘Nhap xau ‘); Readln(s1); S2:=’’; For i:=1 to length(s1) do If(‘0’<=s1[1]) and (s1[i]<=’9’) then s2:=s1+s1[i]; Writeln(s2); Readln; End. Nhập và in ra xâu dài hơn Var s1,s2:string; Begin Write(‘Nhap xau 1: ‘); Readln(s1); Writeln(‘Nhap xau 2: ‘); Readln(s2); If length(s1)>length(s2) then write(s1) else write(s2); Readln; End.
File đính kèm:
- De Cuong Tin hoc Thi HK2 Truong THPT Tinh Bien 20102011.doc