Bộ đề khảo sát cả năm môn Toán Lớp 4

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề khảo sát cả năm môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd - đt đề khảo sát giữa học kỳ i
trường tiểu học Năm học 20 - 20
 Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào câu trả lời đúng dưới để điền vào chỗ chấm.
7000; 8000; ................; ..................; 11000; 12000;......................
a. 8500; 9000; 12500.	b. 9000; 10000; 12500
c. 9000; 	10000; 13000	d. 9000; 9500; 13000
Câu 2: Số 63241 đọc là:
Sáu mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi mốt.
Sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi mốt.
Sáu mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
Câu 3: 32758 + 48126 = 
a. 81884	b. 82884	c. 80884	d. 80874
Câu 4: 83379 – 52441 = 
a. 31939	b. 30936	c. 30938	d. 31938
Câu 5: 79423 – 5286 = 
a. 74147	b. 74138	c. 74137	d. 62436
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>; <; =)
687653...........687599
a. ;	c. =
Câu 7: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm
936 dag – 172 dag =..........................
a. 666 dag ;	b. 665 dag ;	c. 664 dag ;	d. 667 dag
Câu 8: Số trung bình cộng củaL 33 ; 35; 32; 36 là:
a. 27 học sinh	;	b. 68 học sinh;	c. 34 học sinh;	d. 45 học sinh
Câu 9: thế kỷ =......................
a. 35 năm	b. 20 năm	c. 25 năm	d. 30 năm
Câu 10: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428 năm đó thuộc thế kỷ.................
a. XVII	b. XVIII	c. XIX	 	d. XV
 2.Phần II Tự luận ( 5 điểm):
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1 điểm)
145 + 86 + 14 + 55
b. 1 + 2 + 4 + 4 + 5 + 6
Câu 2: ( 2 điểm)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 3: ( 2 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật? Biết Chu vi của hình chữ nhật là 100 cm, chiều dài hơn chiều rộng 10 cm.
II . Đáp án: 
phần trắc nghiệm ( 5 điểm):
 Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu 1: c Câu 6: b
	Câu 2: a Câu 7: c
	Câu 3: c Câu 8: c
	Câu 4: c Câu 9: c
	Câu 5: c Câu 10: d
Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 : ( 1 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm)
 Phòng gd - đt đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học Năm học 20 - 20
 Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào câu đúng
9341 x 3 – 12537 =
a. 15585	b. 15485	c. 15467	d. 15486
2. 82375 – 4975 x 9 =.................
a. 37300	b. 89164	c. 37600	d. 88164
3. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
a. 5 hình
b. 6 hình.
c. 8 hình.
d. 9 hình
4. 2020000 = 2020 x ...................
a. 10000	b. 1000	c. 100	d. 10
5. 546 x 302 =...........................
a. 17472	b. 164892	c. 1639092
6. 32570 : 24 =.......................
a. 1357 dư 2	b. 1357 dư 3
c. 1537 dư 2	d. 1537 dư 3
7. 80080 : 157 =...............
a. 510 dư 30	b. 510 dư 15	c. 510 dư 20	d. 510 dư 10
8. 436 x ................... = 11772
a. 26	b. 27	c. 28	d 29
9. Các số chia hết cho 5 và 2 là:..............
a. 6600; 30000	b. 57; 660
c. 3000 ; 945	d. 3000 ; 5553
10 15dm2 2 cm2 = ...................cm2
a. 1502	b. 1520	c. 15020	d. 150200
 2. Phần 2: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Tính ( 2 điểm)
5327 x ( 80 + 6)
b. ( 30 – 6) x 645
76372 – 91000 : 700 + 2000
(5544 + 3780) : 252
Câu 2: Sân trường hình chữ nhật có chu vi 800 m. Tính diện tích của sân trường đó? biết chiều dài hơn chiều rộng 50 m.
Câu 3: Tính nhanh
872 x 142 + 58 x 872
 II . Đáp án:
Phần trắc nghiệm( 5 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: d 	 Câu 6: a 
Câu 2: c 	 Câu 7: a
Câu 3: b Câu8: b
Câu 4: b Câu 9: d
Câu 5: b Câu 10: b
Phần tự luận( 5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
Câu 2( 2 điểm)
Câu 3( 1 điểm) 
 đề khảo sát - Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào đáp án đúng.
 Câu 1: Phân số nào bằng phân số 
	a. 	15	 	 b.	15	 	 c.	10	 	 d.	20
	24	16	24	24
Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
	a. 4	 b.	2	 c.	4	 d.	3
	 6	3	9	6
Câu 3: Dãy phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 	b. 	c.	d. 
Câu 4: Hiệu của 5 và là:
a. 	b.	c.	d.
Câu 5: Thương của và là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 6: Giá trị của biểu thức – x 2 là:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 7: Ngày thứ nhất An đọc được quyển sách. Ngày thứ 2 An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 8: Số thích hợp để viết vào ô chấm của 1km2 265m2 = ..........m2 
a. 1265	b. 10265	c. 100265	d. 1000265
Câu 9: Chu vi của một hình chữ nhật 48 cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
a. 24 cm2 	b. 126 cm2 	c. 135 cm2 	d. 720 cm2 
Câu 10: Cho + + = .................x 
 Số thích hợp để diền vào chỗ chấm là:
a.7	b. 8 	c. 11	d. 16
 2. Phần II: tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau ( 2 điểm)
a. 2205 : (35 x 7)	c. 1995 x 253 + 8910 : 495
................................................................................................................................................................................................................................................
b. 3332 : ( 4 x 49)	d. 8700 : 25 : 4
................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x ( 1 điểm)
a. x x 405 = 86265	b. 89658 : x = 293
................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 2 điểm) Một tỉnh nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng học toán. Người ta chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồng dùng học toán?
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
II. Đán án:
Phần trắc nghiệm:( 5 điểm).
Mỗi câu đúng cho: ( 0,5 điểm). 
Câu 1: a Câu 6: a
Câu 2: b Câu 7: a
Câu 3: b Câu 8: d
Câu 4: b Câu 9: c
Câu 5: c Câu 10: b
Phần tự luận( 5 điểm)
 	Câu 1 : (2 điểm).
 	Câu 2: ( 1 điểm).
 	Câu 3: ( 2 điểm).
 Phòng gd - đt đề khảo sát cuối học kỳ iI
trường tiểu học Năm học 20 - 20
 Môn toán - lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào đáp án em cho là đúng.
Câu 1: (0,5 điểm). Số nằm giữa 2398 và 2410 là.
a. 2041	b. 2396	c. 2401	d. 2104
Câu 2: (0,5đ) Số lớn gấp 12 lần số 183 là:
a. 195	b. 2196	c. 2208	d 2379
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số : ; ; ; 
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 4: Ta có: của 65m là:
a. 62m	b. 92 m	c. 52 m	d. 102m
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
7kg 60g =................g là.
a. 706	b. 760	c. 7600	d. 7060
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút =..............phút là.
a. 325	b. 55	c. 205	d. 3025
Câu 7: Đồng hồ của An chạy nhanh 10 phút và bây giờ đang chỉ 8 giờ 35 phút. Hỏi bây giờ thực sự là mấy giờ?
a. 8 giờ 15 phút	b. 8 giờ 25 phút	c. 8 giờ 35 phút
d. 8 giờ 45 phút
Câu 8: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
a. 24 tuổi	b. 12 tuổi	c. 20 tuổi	d. 30 tuổi
Câu 9: Biết của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
a. 16 kg	b. 20kg	c. 22kg	d. 26 kg
Câu 10: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi kho thứ nhất chưa bao nhiêu tấn thóc?
a. 25 tấn	b. 50 tấn	c. 60 tấn	d. 75 tấn
 2. Phần II: Tự luận ( 5 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Tính.
a. 12054 : (35 + 47)	c. 9700 : 100 + 36 x 12
b 29150 – 128 x 213 	d. (160 x 5 – 25 x 4): 4
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng chiều dài người ta cấy lúa ở đó tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
41 x 2 x 8 x 10
53 x 128 – 43 x 128
 II. đáp án: 
Phần trắc nghiệm( 5 điểm) 
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm:
Câu 1: c Câu 6: c
Câu 2: b Câu 7: b
Câu 3: d Câu 8: c
Câu 4: c Câu 9: a
Câu 5: d Câu 10: d
 2. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
 Câu 2: ( 2 điểm)
 Câu 3: ( 1 điểm)

File đính kèm:

  • docNhieu de toan lop 4.doc