Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

pdf10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang1/2 – Mã đề 004
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 004
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau?
A. a=2 B. a=5 C. a=4 D. a=3
Câu 2: Hình bình hành ABCD bên
có diện tích là
A. 27cm2 B. 36cm2 C. 18cm2 D. 9cm2
Câu 3: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu
A. 11 B. 16 C. =12 D. 9
Câu 4: Số chia hết cho 5 có tận cùng là
A. 3 ; 5 B. 6 ; 5 C. 0 ; 4 D. 0 ; 5
Câu 5: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là
A. 16 B. 6 C. 8 D. 24
Câu 6: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam
là
A. 16 em B. 12 em C. 14 em D. 18 em
Câu 7: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 1980; 1979; 1965; 1976 B. 1980; 1976; 1965; 1979
C. 1980; 1979; 1976; 1965 D. 1965; 1976; 1979; 1980
Câu 8: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 55 B. 65 C. 35 D. 60
Câu 9: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng
A. 485 B. 455 C. 495 D. 45
Câu 11: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và
2
5 ta được hai phân số
A. 18 và
2
8 B.
3
15 và
10
15 C.
1
15 và
2
15 D.
5
15 và
6
15
Câu 12: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 1 4 7 25 5 5 5; ; ; B.
7 4 2 1
5 5 5 5; ; ; C.
1 2 4 7
5 5 5 5; ; ; D.
1 7 2 4
5 5 5 5; ; ;
Câu 13: Tìm x biết x: 11 = 24.
A. x = 254 B. x = 244 C. x = 264 D. x = 24
Câu 14: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là
A. 60 B. 4 C. 15 D. 30
Câu 15: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây?
A. 4 16  B.
14 21
7 7 C.
2 3
5 5 D.
1 3
2 2
Trang2/2 – Mã đề 004
Câu 16: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. Có 10 số B. Có 11 số C. Có 8 số D. Có 9 số
Câu 17: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 340 B. 444 C. 347 D. 476
Câu 18: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau?
A. B. C. D.
Câu 19: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm
của hình bên?
A. 58 B.
8
5 C.
5
3 D.
3
5
Câu 20: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 3
Câu 21: Tìm x biết 369: x = 123
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là
A. 50612 B. 500612 C. 5612 D. 5000612
Câu 23: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là
A. 2000000 B. 200000 C. 20000 D. 2000
Câu 24: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất
đó sẽ bằng
A. 6km2 B. 5km2 C. 4 km2 D. 12km2
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng?
A. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3.
B. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3.
D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 011
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 011
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là
A. 50612 B. 5612 C. 500612 D. 5000612
Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 1 2 4 75 5 5 5; ; ; B.
1 7 2 4
5 5 5 5; ; ; C.
7 4 2 1
5 5 5 5; ; ; D.
1 4 7 2
5 5 5 5; ; ;
Câu 4: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm
của hình bên?
A. 35 B.
5
3 C.
5
8 D.
8
5
Câu 5: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 1980; 1979; 1976; 1965 B. 1965; 1976; 1979; 1980
C. 1980; 1976; 1965; 1979 D. 1980; 1979; 1965; 1976
Câu 6: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu
A. 16 B. 9 C. =12 D. 11
Câu 7: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 300 B. 30 C. 3 D. 3000
Câu 8: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 55 B. 65 C. 35 D. 60
Câu 9: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và
2
5 ta được hai phân số
A. 515 và
6
15 B.
1
8 và
2
8 C.
1
15 và
2
15 D.
3
15 và
10
15
Câu 10: Tìm x biết 369: x = 123
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 11: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là
A. 15 B. 60 C. 4 D. 30
Câu 12: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây?
A. 2 35 5 B.
14 21
7 7 C.
1 3
2 2 D.
4 16 
Câu 13: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là
A. 6 B. 8 C. 24 D. 16
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng?
A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
B. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3.
D. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3.
Trang2/2 – Mã đề 011
Câu 15: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. Có 9 số B. Có 10 số C. Có 8 số D. Có 11 số
Câu 16: Hình bình hành ABCD
bên có diện tích là
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. 36cm2
Câu 17: Tìm x biết x: 11 = 24.
A. x = 24 B. x = 254 C. x = 244 D. x = 264
Câu 18: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng
A. 45 B. 485 C. 495 D. 455
Câu 19: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là
A. 2000 B. 2000000 C. 20000 D. 200000
Câu 20: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau?
A. a=3 B. a=5 C. a=4 D. a=2
Câu 21: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất
đó sẽ bằng
A. 6km2 B. 5km2 C. 4 km2 D. 12km2
Câu 22: Số chia hết cho 5 có tận cùng là
A. 0 ; 5 B. 6 ; 5 C. 0 ; 4 D. 3 ; 5
Câu 23: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh
nam là
A. 18 em B. 16 em C. 12 em D. 14 em
Câu 24: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 347 B. 476 C. 340 D. 444
Câu 25: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau?
A. B. C. D.
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 087
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 087
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 1980; 1976; 1965; 1979 B. 1980; 1979; 1965; 1976
C. 1965; 1976; 1979; 1980 D. 1980; 1979; 1976; 1965
Câu 2: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là
A. 2000000 B. 2000 C. 20000 D. 200000
Câu 3: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 4: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây?
A. 14 217 7 B.
1 3
2 2 C.
2 3
5 5 D.
4 16 
Câu 5: Tìm x biết 369: x = 123
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 6: Số chia hết cho 5 có tận cùng là
A. 0 ; 5 B. 3 ; 5 C. 0 ; 4 D. 6 ; 5
Câu 7: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là
A. 15 B. 4 C. 30 D. 60
Câu 8: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 3 B. 300 C. 30 D. 3000
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng?
A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3.
B. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3.
D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Câu 10: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau?
A. a=5 B. a=4 C. a=3 D. a=2
Câu 11: Tìm x biết x: 11 = 24.
A. x = 244 B. x = 264 C. x = 254 D. x = 24
Câu 12: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh
nam là
A. 16 em B. 12 em C. 14 em D. 18 em
Câu 13: Hình bình hành ABCD
bên có diện tích là
A. 18cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D. 9cm2
Câu 14: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau?
A. B. C. D.
Câu 15: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
Trang2/2 – Mã đề 087
A. 60 B. 35 C. 55 D. 65
Câu 16: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất
đó sẽ bằng
A. 6km2 B. 12km2 C. 4 km2 D. 5km2
Câu 17: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là
A. 50612 B. 5612 C. 500612 D. 5000612
Câu 18: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm
của hình bên?
A. 53 B.
3
5 C.
8
5 D.
5
8
Câu 19: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là
A. 8 B. 16 C. 6 D. 24
Câu 20: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng
A. 455 B. 485 C. 45 D. 495
Câu 21: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 1 2 4 75 5 5 5; ; ; B.
7 4 2 1
5 5 5 5; ; ; C.
1 4 7 2
5 5 5 5; ; ; D.
1 7 2 4
5 5 5 5; ; ;
Câu 22: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu
A. 9 B. =12 C. 16 D. 11
Câu 23: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. Có 9 số B. Có 11 số C. Có 8 số D. Có 10 số
Câu 24: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và
2
5 ta được hai phân số
A. 315 và
10
15 B.
1
8 và
2
8 C.
5
15 và
6
15 D.
1
15 và
2
15
Câu 25: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 476 B. 340 C. 347 D. 444
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 092
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 092
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Tìm x biết 369: x = 123
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm
của hình bên?
A. 53 B.
5
8 C.
8
5 D.
3
5
Câu 3: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là
A. 50612 B. 5612 C. 500612 D. 5000612
Câu 4: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 30 B. 3 C. 300 D. 3000
Câu 5: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu
A. 9 B. 16 C. =12 D. 11
Câu 6: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 7: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và
2
5 ta được hai phân số
A. 115 và
2
15 B.
3
15 và
10
15 C.
5
15 và
6
15 D.
1
8 và
2
8
Câu 8: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau?
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng
A. 455 B. 45 C. 495 D. 485
Câu 10: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. Có 9 số B. Có 8 số C. Có 10 số D. Có 11 số
Câu 11: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau?
A. a=5 B. a=3 C. a=2 D. a=4
Câu 12: Tìm x biết x: 11 = 24.
A. x = 244 B. x = 264 C. x = 24 D. x = 254
Câu 13: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh
nam là
A. 16 em B. 12 em C. 14 em D. 18 em
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng?
A. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3.
B. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3.
D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
Trang2/2 – Mã đề 092
Câu 15: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là
A. 8 B. 16 C. 6 D. 24
Câu 16: Số chia hết cho 5 có tận cùng là
A. 0 ; 5 B. 3 ; 5 C. 6 ; 5 D. 0 ; 4
Câu 17: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là
A. 30 B. 60 C. 4 D. 15
Câu 18: Hình bình hành ABCD
bên có diện tích là
A. 18cm2 B. 9cm2 C. 27cm2 D. 36cm2
Câu 19: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là
A. 2000 B. 200000 C. 20000 D. 2000000
Câu 20: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 65 B. 35 C. 60 D. 55
Câu 21: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây?
A. 4 16  B.
14 21
7 7 C.
2 3
5 5 D.
1 3
2 2
Câu 22: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 476 B. 347 C. 444 D. 340
Câu 23: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 1 4 7 25 5 5 5; ; ; B.
1 7 2 4
5 5 5 5; ; ; C.
1 2 4 7
5 5 5 5; ; ; D.
7 4 2 1
5 5 5 5; ; ;
Câu 24: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất
đó sẽ bằng
A. 5km2 B. 4 km2 C. 12km2 D. 6km2
Câu 25: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 1965; 1976; 1979; 1980 B. 1980; 1976; 1965; 1979
C. 1980; 1979; 1965; 1976 D. 1980; 1979; 1976; 1965
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 134
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 134
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm
của hình bên?
A. 35 B.
5
8 C.
5
3 D.
8
5
Câu 2: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam
là
A. 12 em B. 16 em C. 18 em D. 14 em
Câu 3: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 65 B. 60 C. 55 D. 35
Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 1 2 4 75 5 5 5; ; ; B.
7 4 2 1
5 5 5 5; ; ; C.
1 7 2 4
5 5 5 5; ; ; D.
1 4 7 2
5 5 5 5; ; ;
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng?
A. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3.
B. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3.
Câu 6: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30
Câu 7: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là
A. 15 B. 4 C. 30 D. 60
Câu 8:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất đó
sẽ bằng
A. 5km2 B. 6km2 C. 4 km2 D. 12km2
Câu 9: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và
2
5 ta được hai phân số
A. 115 và
2
15 B.
5
15 và
6
15 C.
3
15 và
10
15 D.
1
8 và
2
8
Câu 11: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây?
A. 1 32 2 B.
4 16  C.
14 21
7 7 D.
2 3
5 5
Câu 12: Hình bình hành ABCD
bên có diện tích là
Trang2/2 – Mã đề 134
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D. 27cm2
Câu 13: Tìm x biết x: 11 = 24.
A. x = 254 B. x = 24 C. x = 264 D. x = 244
Câu 14: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. Có 11 số B. Có 8 số C. Có 10 số D. Có 9 số
Câu 15: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau?
A. B. C. D.
Câu 16: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là
A. 200000 B. 20000 C. 2000 D. 2000000
Câu 17: Số chia hết cho 5 có tận cùng là
A. 0 ; 5 B. 3 ; 5 C. 6 ; 5 D. 0 ; 4
Câu 18: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng
A. 455 B. 485 C. 45 D. 495
Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 340 B. 444 C. 476 D. 347
Câu 20: Tìm x biết 369: x = 123
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 21: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu
A. 9 B. 11 C. =12 D. 16
Câu 22: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là
A. 5612 B. 500612 C. 50612 D. 5000612
Câu 23: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là
A. 16 B. 8 C. 6 D. 24
Câu 24: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau?
A. a=2 B. a=3 C. a=5 D. a=4
Câu 25: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 1965; 1976; 1979; 1980 B. 1980; 1976; 1965; 1979
C. 1980; 1979; 1965; 1976 D. 1980; 1979; 1976; 1965
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------

File đính kèm:

  • pdfHAC HAI DE KIEM DINH CHAT LUONG MON TOAN 4.pdf