Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang1/2 – Mã đề 004 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề: 004 KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 4 Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm) - Học sinh không được viết, khoanh vào đề này. - Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau? A. a=2 B. a=5 C. a=4 D. a=3 Câu 2: Hình bình hành ABCD bên có diện tích là A. 27cm2 B. 36cm2 C. 18cm2 D. 9cm2 Câu 3: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu A. 11 B. 16 C. =12 D. 9 Câu 4: Số chia hết cho 5 có tận cùng là A. 3 ; 5 B. 6 ; 5 C. 0 ; 4 D. 0 ; 5 Câu 5: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là A. 16 B. 6 C. 8 D. 24 Câu 6: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam là A. 16 em B. 12 em C. 14 em D. 18 em Câu 7: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 1980; 1979; 1965; 1976 B. 1980; 1976; 1965; 1979 C. 1980; 1979; 1976; 1965 D. 1965; 1976; 1979; 1980 Câu 8: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 55 B. 65 C. 35 D. 60 Câu 9: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng A. 485 B. 455 C. 495 D. 45 Câu 11: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và 2 5 ta được hai phân số A. 18 và 2 8 B. 3 15 và 10 15 C. 1 15 và 2 15 D. 5 15 và 6 15 Câu 12: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 1 4 7 25 5 5 5; ; ; B. 7 4 2 1 5 5 5 5; ; ; C. 1 2 4 7 5 5 5 5; ; ; D. 1 7 2 4 5 5 5 5; ; ; Câu 13: Tìm x biết x: 11 = 24. A. x = 254 B. x = 244 C. x = 264 D. x = 24 Câu 14: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là A. 60 B. 4 C. 15 D. 30 Câu 15: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây? A. 4 16 B. 14 21 7 7 C. 2 3 5 5 D. 1 3 2 2 Trang2/2 – Mã đề 004 Câu 16: Có bao nhiêu số có một chữ số? A. Có 10 số B. Có 11 số C. Có 8 số D. Có 9 số Câu 17: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 340 B. 444 C. 347 D. 476 Câu 18: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 19: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình bên? A. 58 B. 8 5 C. 5 3 D. 3 5 Câu 20: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 30 B. 300 C. 3000 D. 3 Câu 21: Tìm x biết 369: x = 123 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là A. 50612 B. 500612 C. 5612 D. 5000612 Câu 23: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là A. 2000000 B. 200000 C. 20000 D. 2000 Câu 24: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất đó sẽ bằng A. 6km2 B. 5km2 C. 4 km2 D. 12km2 Câu 25: Chọn câu trả lời đúng? A. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3. B. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3. C. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3. D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. --------------------------------- ---- ------------ HẾT ---------- Trang1/2 – Mã đề 011 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề: 011 KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 4 Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm) - Học sinh không được viết, khoanh vào đề này. - Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 2: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là A. 50612 B. 5612 C. 500612 D. 5000612 Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 1 2 4 75 5 5 5; ; ; B. 1 7 2 4 5 5 5 5; ; ; C. 7 4 2 1 5 5 5 5; ; ; D. 1 4 7 2 5 5 5 5; ; ; Câu 4: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình bên? A. 35 B. 5 3 C. 5 8 D. 8 5 Câu 5: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 1980; 1979; 1976; 1965 B. 1965; 1976; 1979; 1980 C. 1980; 1976; 1965; 1979 D. 1980; 1979; 1965; 1976 Câu 6: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu A. 16 B. 9 C. =12 D. 11 Câu 7: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 300 B. 30 C. 3 D. 3000 Câu 8: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 55 B. 65 C. 35 D. 60 Câu 9: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và 2 5 ta được hai phân số A. 515 và 6 15 B. 1 8 và 2 8 C. 1 15 và 2 15 D. 3 15 và 10 15 Câu 10: Tìm x biết 369: x = 123 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 11: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là A. 15 B. 60 C. 4 D. 30 Câu 12: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây? A. 2 35 5 B. 14 21 7 7 C. 1 3 2 2 D. 4 16 Câu 13: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là A. 6 B. 8 C. 24 D. 16 Câu 14: Chọn câu trả lời đúng? A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. B. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3. C. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3. D. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3. Trang2/2 – Mã đề 011 Câu 15: Có bao nhiêu số có một chữ số? A. Có 9 số B. Có 10 số C. Có 8 số D. Có 11 số Câu 16: Hình bình hành ABCD bên có diện tích là A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. 36cm2 Câu 17: Tìm x biết x: 11 = 24. A. x = 24 B. x = 254 C. x = 244 D. x = 264 Câu 18: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng A. 45 B. 485 C. 495 D. 455 Câu 19: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là A. 2000 B. 2000000 C. 20000 D. 200000 Câu 20: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau? A. a=3 B. a=5 C. a=4 D. a=2 Câu 21: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất đó sẽ bằng A. 6km2 B. 5km2 C. 4 km2 D. 12km2 Câu 22: Số chia hết cho 5 có tận cùng là A. 0 ; 5 B. 6 ; 5 C. 0 ; 4 D. 3 ; 5 Câu 23: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam là A. 18 em B. 16 em C. 12 em D. 14 em Câu 24: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 347 B. 476 C. 340 D. 444 Câu 25: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. --------------------------------- ---- ------------ HẾT ---------- Trang1/2 – Mã đề 087 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề: 087 KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 4 Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm) - Học sinh không được viết, khoanh vào đề này. - Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 1980; 1976; 1965; 1979 B. 1980; 1979; 1965; 1976 C. 1965; 1976; 1979; 1980 D. 1980; 1979; 1976; 1965 Câu 2: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là A. 2000000 B. 2000 C. 20000 D. 200000 Câu 3: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 4: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây? A. 14 217 7 B. 1 3 2 2 C. 2 3 5 5 D. 4 16 Câu 5: Tìm x biết 369: x = 123 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6: Số chia hết cho 5 có tận cùng là A. 0 ; 5 B. 3 ; 5 C. 0 ; 4 D. 6 ; 5 Câu 7: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là A. 15 B. 4 C. 30 D. 60 Câu 8: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 3 B. 300 C. 30 D. 3000 Câu 9: Chọn câu trả lời đúng? A. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3. B. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3. C. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3. D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. Câu 10: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau? A. a=5 B. a=4 C. a=3 D. a=2 Câu 11: Tìm x biết x: 11 = 24. A. x = 244 B. x = 264 C. x = 254 D. x = 24 Câu 12: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam là A. 16 em B. 12 em C. 14 em D. 18 em Câu 13: Hình bình hành ABCD bên có diện tích là A. 18cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D. 9cm2 Câu 14: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 15: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là Trang2/2 – Mã đề 087 A. 60 B. 35 C. 55 D. 65 Câu 16: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất đó sẽ bằng A. 6km2 B. 12km2 C. 4 km2 D. 5km2 Câu 17: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là A. 50612 B. 5612 C. 500612 D. 5000612 Câu 18: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình bên? A. 53 B. 3 5 C. 8 5 D. 5 8 Câu 19: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là A. 8 B. 16 C. 6 D. 24 Câu 20: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng A. 455 B. 485 C. 45 D. 495 Câu 21: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 1 2 4 75 5 5 5; ; ; B. 7 4 2 1 5 5 5 5; ; ; C. 1 4 7 2 5 5 5 5; ; ; D. 1 7 2 4 5 5 5 5; ; ; Câu 22: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu A. 9 B. =12 C. 16 D. 11 Câu 23: Có bao nhiêu số có một chữ số? A. Có 9 số B. Có 11 số C. Có 8 số D. Có 10 số Câu 24: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và 2 5 ta được hai phân số A. 315 và 10 15 B. 1 8 và 2 8 C. 5 15 và 6 15 D. 1 15 và 2 15 Câu 25: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 476 B. 340 C. 347 D. 444 --------------------------------- ---- ------------ HẾT ---------- Trang1/2 – Mã đề 092 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề: 092 KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 4 Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm) - Học sinh không được viết, khoanh vào đề này. - Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Tìm x biết 369: x = 123 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình bên? A. 53 B. 5 8 C. 8 5 D. 3 5 Câu 3: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là A. 50612 B. 5612 C. 500612 D. 5000612 Câu 4: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 30 B. 3 C. 300 D. 3000 Câu 5: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu A. 9 B. 16 C. =12 D. 11 Câu 6: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 7: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và 2 5 ta được hai phân số A. 115 và 2 15 B. 3 15 và 10 15 C. 5 15 và 6 15 D. 1 8 và 2 8 Câu 8: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng A. 455 B. 45 C. 495 D. 485 Câu 10: Có bao nhiêu số có một chữ số? A. Có 9 số B. Có 8 số C. Có 10 số D. Có 11 số Câu 11: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau? A. a=5 B. a=3 C. a=2 D. a=4 Câu 12: Tìm x biết x: 11 = 24. A. x = 244 B. x = 264 C. x = 24 D. x = 254 Câu 13: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam là A. 16 em B. 12 em C. 14 em D. 18 em Câu 14: Chọn câu trả lời đúng? A. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3. B. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3. C. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3. D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. Trang2/2 – Mã đề 092 Câu 15: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là A. 8 B. 16 C. 6 D. 24 Câu 16: Số chia hết cho 5 có tận cùng là A. 0 ; 5 B. 3 ; 5 C. 6 ; 5 D. 0 ; 4 Câu 17: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là A. 30 B. 60 C. 4 D. 15 Câu 18: Hình bình hành ABCD bên có diện tích là A. 18cm2 B. 9cm2 C. 27cm2 D. 36cm2 Câu 19: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là A. 2000 B. 200000 C. 20000 D. 2000000 Câu 20: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 65 B. 35 C. 60 D. 55 Câu 21: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây? A. 4 16 B. 14 21 7 7 C. 2 3 5 5 D. 1 3 2 2 Câu 22: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 476 B. 347 C. 444 D. 340 Câu 23: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 1 4 7 25 5 5 5; ; ; B. 1 7 2 4 5 5 5 5; ; ; C. 1 2 4 7 5 5 5 5; ; ; D. 7 4 2 1 5 5 5 5; ; ; Câu 24: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất đó sẽ bằng A. 5km2 B. 4 km2 C. 12km2 D. 6km2 Câu 25: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 1965; 1976; 1979; 1980 B. 1980; 1976; 1965; 1979 C. 1980; 1979; 1965; 1976 D. 1980; 1979; 1976; 1965 --------------------------------- ---- ------------ HẾT ---------- Trang1/2 – Mã đề 134 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Mã đề: 134 KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN 4 Thời gian làm bài: 35 phút; (25 câu trắc nghiệm) - Học sinh không được viết, khoanh vào đề này. - Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình bên? A. 35 B. 5 8 C. 5 3 D. 8 5 Câu 2: Lớp 4A có 30 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Khi đó lớp 4A có số học sinh nam là A. 12 em B. 16 em C. 18 em D. 14 em Câu 3: 1 phút 5 giây = . giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 65 B. 60 C. 55 D. 35 Câu 4: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 1 2 4 75 5 5 5; ; ; B. 7 4 2 1 5 5 5 5; ; ; C. 1 7 2 4 5 5 5 5; ; ; D. 1 4 7 2 5 5 5 5; ; ; Câu 5: Chọn câu trả lời đúng? A. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng trục và hàng đơn vị chia hết cho 3. B. Số chia hết cho 3 là số có chữ số hàng đơn vị chia hết cho 3. C. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3. D. Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3. Câu 6: 3 yến = .kg . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 Câu 7: Số điền vào chỗ trống trong phép tính (15 x 4) : 2 = .. là A. 15 B. 4 C. 30 D. 60 Câu 8:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1 km. Khi đó diện tích khu đất đó sẽ bằng A. 5km2 B. 6km2 C. 4 km2 D. 12km2 Câu 9: 212 24 . Số thích hợp viết vào ô trống là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Quy đồng mẫu số hai phân số 13 và 2 5 ta được hai phân số A. 115 và 2 15 B. 5 15 và 6 15 C. 3 15 và 10 15 D. 1 8 và 2 8 Câu 11: Trường hợp nào đúng trong các trường hợp dưới đây? A. 1 32 2 B. 4 16 C. 14 21 7 7 D. 2 3 5 5 Câu 12: Hình bình hành ABCD bên có diện tích là Trang2/2 – Mã đề 134 A. 9cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D. 27cm2 Câu 13: Tìm x biết x: 11 = 24. A. x = 254 B. x = 24 C. x = 264 D. x = 244 Câu 14: Có bao nhiêu số có một chữ số? A. Có 11 số B. Có 8 số C. Có 10 số D. Có 9 số Câu 15: Hình vẽ phù hợp với phân số 510 là hình nào trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 16: 2km2 = ..m2. Số điền vào chỗ trống là A. 200000 B. 20000 C. 2000 D. 2000000 Câu 17: Số chia hết cho 5 có tận cùng là A. 0 ; 5 B. 3 ; 5 C. 6 ; 5 D. 0 ; 4 Câu 18: Kết quả của phép tính 11 x 45 bằng A. 455 B. 485 C. 45 D. 495 Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 340 B. 444 C. 476 D. 347 Câu 20: Tìm x biết 369: x = 123 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21: Cho a=5, b=4, c=7. Khi đó tổng a + b + c bằng bao nhiêu A. 9 B. 11 C. =12 D. 16 Câu 22: Số đọc là “Năm mươi nghìn sáu trăm mười hai” được viết là A. 5612 B. 500612 C. 50612 D. 5000612 Câu 23: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 48 : (2 x 3) = .. là A. 16 B. 8 C. 6 D. 24 Câu 24: Để số 20a chia hết cho 3 thì a bằng số nào trong các số sau? A. a=2 B. a=3 C. a=5 D. a=4 Câu 25: Các số 1980; 1976; 1965; 1979 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 1965; 1976; 1979; 1980 B. 1980; 1976; 1965; 1979 C. 1980; 1979; 1965; 1976 D. 1980; 1979; 1976; 1965 --------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
File đính kèm:
- HAC HAI DE KIEM DINH CHAT LUONG MON TOAN 4.pdf