Bộ đề khảo sát định kì Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Tiến

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề khảo sát định kì Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Đồng Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
2
1
Khoanh vào kết quả đúng :
Giá trị của biểu thức : 35 + 3 x n với n = 7 
A: 266 B: 65 C: 56 D: 45 
1,5 điểm
Khoanh vào D
SGK
2
a)Số liền sau số nhỏ nhất có bảy chữ số là :
A:1000000 B: 999999 C: 100001 D: 1100000 
b)Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:
A: 9999999 B: 9999998 C: 888888 D: 9888888
2 điểm
c
b
BTTN 
3
Tự luận:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
2467 ; 2389 ; 2511 ; 2467 ; 5200 ; 1999 
3 điểm 
1999 ; 2389 ; 2467 ; 2476 ; 2511; 5200 
SGK 
4
Viết các số đó gồm :
-5 trăm nghìn, 7 trăm 3 chục , 5 đơn vị.
-2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
-8 chục nghìn và 2 đơn vị.
-3 trăm nghìn và 2 nghìn.
2 điểm
500735
204060
80002
302000 
SGK
5
Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ?
-Số bé nhất có 6 chữ só là số nào ?
-Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là số nào ?
1,5 điểm 
999999
100000
100001 
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
4
1
Khoanh vào kết quả đúng :
Hai nghìn triệu viết là :
A: 200000000 B: 2000000000 C: 200000 D:2000000
1 điểm
B
SGK
2
a)Số liền sau số 2015 là
A: 2010 B: 2014 C: 2016 D: 2018
b)Số liền trước số 21387 là :
A: 21385 B: 21386 C: 21388 D: 21384 
a)1 điểm: C
b)1 điểm :B
BTTN 
3
Tự luận:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1000 kg = tấn 2 tấn 85 kg =.kg 
1 tạ 30 kg =..kg 2 kg 30 g = ..g 
2 điểm 
SGK 
4
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
20 dag150 g 4 tạ 30 kg431 kg
8 tấn..8100 kg 3 tấn 5000 kg . 3500 kg 
2 điểm 
SGK
5
Một ô tô chở chuyến đầu 6 tấn muối, chuyến sau chở ít hơn chuyến đầu 7 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối.
Đổi 6 tấn = 60 tạ
Chuyến sau ô tô chở được là:
60 - 7 = 53 (tạ) (1 đ )
Cả ahi chuyến ô tô chở được:
60 + 53 = 113 (tạ) (1,5 đ)
Đáp số : 113 tạ (0,5 đ)
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
6
1
Khoanh vào kết quả đúng :
a)Trung bình cộng của các số : 90 ; 91 ; 92 ; 98 ; 99 
A: 93 B: 92 C: 94 D: 95 
b)Số trung bình cộng của hai số bằng 28 . Biết một trong hai số là bằng 30 , số còn lại là :
A: 26 B: 27 C: 28 D: 29 
2 điểm
a)C
b)A
SGK
2
Cho 540 <X < 870 số tròn trăm X là :
A: 500; 600 B: 600; 700 C: 700; 800 D: 600; 700;800
1 điểm
D
SGK
3
Tự luận:
Đặt tính ròi tính :
3768 + 2549 6384210 +23675 
597632 -398428 932168 – 29879 
2 điểm 
SGK 
4
Tìm X biết :
X – 97862 =35794 68542 + X = 70000 
2 điểm 
SGK
5
Một cửa hàng ngày đầu bán 120 m vải, ngày thứ hai bán gấp đôi số vải ngày đầu, ngày thứ ba bán bằng nửa ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải.
Ngày thứ hai bán được số mét vải là :
120 x 2 = 24 (m ) 0,5 điểm 
Ngày thứ ba bán được số mét vải là :
120 : 2 = 60 (m ) 0,5 điểm
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là :
(120 +240+60): 3 = 140 m (1,5 điểm)
Đáp số : 140 mét vải (0,5 đ)
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
8
1
Khoanh vào kết quả đúng :
Cho biểu thức : 634 + a x b với a = 13 ; b = 7 thì giá trị biểu thức là:
A: 752 B: 4529 C: 4592 D: 725 
1 điểm
D
SGK
2
a)Tổng của 1234567 và 7654321 là :
A: 7777777 B: 88888888 C: 8888888 D: 8898888
b)Hiệu của 51734 và 25437 là :
A: 26287 B: 27297 C: 27207 D: 26297
2 điểm
a) C
b)D
BTVN 
3
Tự luận: 
Tính nhanh:
a)246 = 2738 +2754 +7262
b)37896 +29876 +70124
c)384379 + 678432 +615621
d)37869 + 2123 +7877 +62131
2 điểm 
SGK 
4
Cho m = 9 ; n = 8 ; p = 5 tinh giá trị của biểu thức 
m x n + p ; m-n+p ; m x n x p
2 điểm 
SGK
5
Một cửa hàng có 5720 m vải, buổi sáng cửa hàng nhập về thêm 530 m vải, buổi chiều nhập về gấp đôi số vải buổi sáng. Hỏi sau khi nhập cửa hàng có bao nhiêu mét vải ? 
Buổi chiều nhập về số mét vải là :
530 x 2 = 1060 (m) 1 điểm
Sau khi nhập cửa hàng có số mét vải là :
5720 + 1060 +530 =7310 (m) 1,5 điểm
Đáp số : 7310 m vải (0,5 đ)
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
10
1
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng.
A:Vuông góc với nhau 
B: Không bao giờ cắt nhau
C:Cắt nhau
1 điểm
B
SGK
2
9786398 – 123456 x 9 = 
A: 1111114 B: 1111014 C: 1110104 D:111104
1 điểm
D 
BTVN 
3
Tự luận: 
Đặt tính rồi tính:
978643 x 9 358697 x 8 2176398 x 7 
1,5 điểm 
SGK 
4
Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 33 tuổi. Anh nhiều hơn em 7 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ?
Bài giải 
Tuổi của chị là :
(33 + 7): 2 = 20 (tuổi) 1 điểm
Tuổi của em là : 
20 – 7 = 13 (tuổi) 1 điểm 
Đáp số : 20 tuổi, 13 tuổi (0,5 điểm )
SGK
5
Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài là 18 cm; chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích miếng gỗ đó.
Bài giải:
Chiều rộng tấm gỗ là :
 18 : 2 = 9 (cm) 1 điểm 
Chu vi tấm gỗ là : 
(18 + 9) x 2 = 54 (cm) 1 đ 
Diện tích tấm gỗ là :
18 x 9 = 162 (cm2) 1,5 điểm
Đáp số: 54 cm 
 162 cm 2 (0,5 điểm)
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
12
1
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ˆ 
a)99000 cm2 =
ˆ 99 dm 2 ˆ 9900 dm2 ˆ 990 dm2 ˆ 9900000 dm2
b)789 dm2= .
ˆ 7890 dm2 ˆ 789000 dm2 ˆ 78900 dm2 ˆ 7890000 dm2
a)1 điểm (Điền đúng một ô được 0,25 điểm )
b)1 điểm (Điền đúng một ô được 0,25 điểm)
BTVN
2
X x 2 + X x 3 = 6500 
ˆ X = 130 ˆ X = 1030 ˆ X = 1700 ˆ X = 1300 
1 điểm (Điền đúng một ô được 0,25 điểm )
BTVN 
3
Tự luận:
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
8 x 68 x 5 5 x 9 x 3 x 2 2 x 26 x 5 49 x 8 x 5 x 2
2 điểm (Mỗi phép tính được 0,5 điểm )
SGK 
4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
100 dm2 = .cm2 10 dm2 2cm2 =...cm2
10000cm2=.cm2 87 m2 62 dm2 =.cm2
2 điểm (Mỗi phép tính được 0,5 điểm )
SGK
5
Để lát một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình chữ nhật có cạnh dài là : 30 cm và 20 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa là không đáng kể.
Bải giải:
DT một viên gạch hình CN là 
30 x 20 = 600 (cm2) 1 điểm
DT cả căn phòng là :
600 x 200 = 120000 (cm2)
Đổi : 120000 cm2 = 12 m2 (1,5 điểm)
Đáp số : 12 m2 (0,5 điểm)
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
14
1
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Tích của 1345 và 13 là:
A:17424 B:17524 C:17534 D:16524
b)Tích của 1357980 và 890 là 
A: 1208602100 B:1207602200 
C:1108602200 D:1208602200
1 điểm 
B
1 điểm 
D
BTVN
2
Số dư lớn nhất trong phép chia cho 4 là :
A:0 B: 1 C: 3 D: 2 
1 điểm 
C
BTVN 
3
Tự luận: 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
800 cm2 = .dm2 80m2 = ..cm2 5 tấn 3 tạ =tạ
10000kg = .tấn 7m26dm2 =..dm2 4 tạ3 yến =..yến
1,5 điểm 
SGK 
4
Tính b ằng hai cách 
(530 - 125): 5 (9360 - 3150) : 9 
2 điểm 
SGK
5
Một chuyến xe lửa có 3 toa xe mỗi toa chở 3780 tạ, 6 toa xe khác chở được 16200 tạ. Hỏi trung bình mỗi toa trở được bao nhiêu kilôgam ? 
Bài giải:
3 toa chở được tất cả là:
3780 x 3 = 113 (tạ) 1 điểm
Xe lửa có tất cả số toa là :
3 + 6 = 9 (toa) 0,5 điểm
Trung bình mỗi toa trở được:
(11340 + 16200) : 9 = 3060 (tạ) 1,5 điểm
Đổi : 3060 tạ = 306000 kg 
Đáp số : 306000 kg (0,5 điểm
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
16
1
Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau.
A: 45: (3 x 5) 42 : 6 x 54 (1)
B: 84 : (4 x 7 ) 45 : 3 : 5 (2)
C: (42 x 54) : 6 75 : 5 x 14 (3)
D: (75 x 14) : 5 84 : 7 : 4 (4)
2 điểm (Nối đúng một biểu thức được 0,5 điểm)
A->2 B->4 C->1 D->3
BTVN
2
Chọn câu trả lời đúng:
a)8600 : 200 =. 
A : 430 B : 43 C : 86 D : 860 
b)X x 300 = 27000 
A: X = 9 B: X = 900 C: X = 90 D: X = 80
1 điểm 
a)B
b)C
BTVN 
3
Đặt tính rồi tính:
36720 : 12 4480 : 32 9386 : 38 8307 : 213
2 điểm 
SGK 
4
Tìm số có hai chữ số biết số đó chia cho 12 được thương là 8 và số dư là 3.
2 điểm 
Gọi số phải tìm là X (X>10) 
Ta có : X : 12 = 8 + 3 
X = 12 x 8 + 3 
X = 99 
Đáp số : 99 
BTVN
5
Một sân vận động có diện tích là : 12054 m2; biết chiều rộng của sân vận động là : 98 m. Tính chu vi sân vận động đó ?
3 điểm: Bài giải 
Chiều dài sân vận động dài là 
12054 : 98 = 123 (m)
Chu vi sân vận động là 
(123 + 98 ) x 2 = 442 (m)
Đáp số : 442 m 00
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
18
1
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết qủa đúng:
a)Số chẵn lớn nhất có 7 chữ số là :
A: 9999999 B: 9999990 C: 9999998 D: 9000000
b)Số lẻ nhỏ nhất có 7 chữ số là :
A:1000000 B: 1000001 C: 1023467 D: 1023456
2 điểm
a) C
b)B
BTVN
2
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 6 biểu thị cho 6000
A: 42615 B: 126314 C: 65323 D: 612049
1 điểm 
B
BTVN 
3
Tự luận:
Cho dãy số : 13410 ; 54900; 2349 ; 12360 ; 5480305
a)Số nào vừa chia hết cho vừa chia hết cho 5 
b)Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 
2 điểm 
SGK 
4
Viết số chia hết cho 9 vào chỗ chấm:
35789 <35794 ; 724694 < ..< 724699
2 điểm 
BTVN
5
Trường tiểu học Đồng Tiến nhận 231 tập vở học sinh, mỗi tập có 15 quyển vở. Hỏi 315 học sinh của trường mỗi bạn được nhận bao nhiêu quyển vở ?
3 điểm : Bài giải 
Nhà trường nhận tất cả số vở:
15 x 231 = 3465 (Quyển vở)
Mỗi học sinh nhận được số vở là :
3465 : 315 = 11 (Quyển vở)
Đáp số : 11 quyển vở 
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
20
1
Khoanh vào kết quả đúng :
a)5 km2 9m2 = 
A: 5000090 m2 B: 50000090 m2 
 C: 50000009 m2 D: 5000900 m2
b)Hình bình hành có :
A:2 cạnh song song với nhau.
B: 2 cặp cạnh đối diện song song với nhau.
C:4 cạnh bằng nhau
D: 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
a)1 điểm : C
b)1 điểm : C 
SGK
2
Phân số bằng với phân số 3/4 là :
A: 6 ; 8 ; B: 9 ; 12 C: 9 ; 12 D: 6 ; 9 
 8 10 12 16 12 20 8 16
1 điểm 
B
SGK
3
Tự luận: 
a)Trong các phân số : 3/4 ; 9/14 ; 7/5 ; 6/10 ; 19/17 
-Phân số nào bé hơn 1 ?
-Phân số nào lớn hơn 1?
b)Viết mỗi phân số : 
A:Bé hơn 1 B: Bằng 1 C: lớn hơn 1 
a)1 điểm 
b)1 điểm
SGK 
4
Tính rồi so sánh kết quả 
a)18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4 )
b)81 : 9 và (81 : 3 ) : (9 : 3)
2 điểm 
SGK
5
Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy 400 dm, chiều cao 250 cm. Tính diện tích mảnh vườn đó.
3 điểm : Bài giải 
Đổi 250 cm = 25 dm 
Diện tích mảnh đất trồng hoa
40 x 25 = 1000 (dm2)
Đáp số : 1000 dm2
SGK
Trường tiểu học Đồng Tiến 	 Môn :toán 
	 Khối : 4 
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án
Nguồn TL, XD câu hỏi, đáp án
22
1
Khoanh vào kết quả đúng :
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng 25/100 ?
A: 50/100 B: 5/25 C: 5/20 D: 8/32
1 điểm : 
C
SGK
2
Tại phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ?
A: 9/8; 6/7 ; 5/4 B: 7/6 ; 5/4 ; 21/22 
C; 6/3 ; 5/4 ; 3/3 D: 9/8 ; 7/6 ; 5/4 
2 điểm 
D
SGK
3
Tự luận:
Quy đồng mẫu số các phân số :
a)4/3 và 5/8 b)4/5 và 5/9 
c)4/9 và 7/12 d)1/2 ; 2/3 và 7/12 
2 điểm
SGK 
4
Hãy viết tất cả các phân số sau theo thứ từ từ bé đến lớn:
a)1/5 ; 4/5 ; 3/5 b)6/7 ; 8/7 ; 5/7 
c)8/9; 5/9 ; 7/9 d)12/11 ; 16/11 ; 10/11
2 điểm 
SGK
5
Chiều dài của một cái bảng là 320 cm, chiều rộng cái bảng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích cái bảng ?
3 điểm : Bài giải 
Chiều rộng cái bảng là :
320 : 2 = 160 (cm) 
Diện tích cái bảng là :
320 x 160 = 51200 (cm2)
Đáp số : 51200 cm2 
SGK

File đính kèm:

  • docKS KD Toan 4.doc