Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán 9
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS phước bình Ngày soạn : 28/11/2012 Ngày kiểm tra: Tiết: 37 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1Đ N. p. trình bậc I Áp dụng Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 2 giải p.trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3,0 điểm = 30% 3. giải p.trình chứa ẩn số ở mẩu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 2 1,5 điểm = 15% 4giải bài toán bằng cách lập p.trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3,5 1 3,5 điểm = 35% Tổng số câu Tổng số điểm 1 1,0 2 2,0 3 1 6,0 1,0 7 10 điểm 100% Trường THCS phước bình Ngày soạn 22/ 2/ 2013 Ngày kiểm tra: Tiết:56 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1Đ N. p. trình bậc I Áp dụng Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 2 giải p.trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3,0 điểm = 30% 3. giải p.trình chứa ẩn số ở mẩu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 2 1,5 điểm = 15% 4giải bài toán bằng cách lập p.trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3,5 1 3,5 điểm = 35% Tổng số câu Tổng số điểm 1 1,0 2 2,0 3 1 6,0 1,0 7 10 điểm 100% Trường THCS phước bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN Lớp 8A1 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ: I.Lý thuyết: Nêu định nghĩa phương trình bậc I một ẩn số? Áp dụng:giải p.trình II. Bài tập: 1) Giải p.trình a) 7- b) c) 2) giải p.trình chứa ẩn số ở mẩu: 3)bài toán: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km/h. cả đi lẩn về mất 5giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Hướng dẩn chấm: I. lý thuyết: nêu định nghĩa p. trình bậc I đúng (1đ) Áp dụng (1 đ) 1/ giải phương trình: a) (1 đ) b) (1 đ ) c) (1đ) 2/giải p.trình chứa ẩn số ở mẩu: (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) /bài toán h/s đổi 5 giờ 24 phút = (0,25 đ) gọi x là quãng đường AB. Đk (0,5 đ) thời gian xe đi từ A đến B là: h (0,25 đ) thời gian xe đi từ B đến A là : h ( 0,25 đ) theo đề bài ta có Phương trình: (1 đ) (1 đ) Vậy chiều dài của quãng đường AB là 120km (0,25 đ) Trường THCS phước bình Ngày soạn 23/ 3/ 2013 Ngày kiểm tra: Tiết:55 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phát biểu định nghĩa và ghi giả thiết,kết luận của định lý ta lét (thuận) Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 2 tìm x trong hình vẽ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 1 2,0 điểm = 20% 3.T/h hai tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 1 2điểm = 20% T/h đồng dạng của hai tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 4,0 1 4 điểm = 40% Tổng số câu Tổng số điểm 1 1,0 2 3,0 2 6,0 5 10 điểm 100% Trường THCS phước bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN Lớp 8A1 THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Lời phê Đề : I. Lý thuyết : (2 đ ) Phát biểu và ghi giả thiết ,kết luận của định lý thuận định lý ta lét II. Bài tập : (8 đ ) 1.Tìm x trong hình vẽ Biết MN// BC 2.cho tam giác ABC có AB = 15cm ; AC =20cm . trên AB , AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm ; AE = 6cm Chứng minh Rằng: 3. cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AB = 15cm ; AH = 12cm Chứng Minh Rằng: a/ b/ tính độ dài các đoạn thẳng BH ; HC ; AC BÀI LÀM ... Hướng dẩn chấm : A BC M N x 6,5 4 2 I. Lý thuyết : phát biểu đúng định lý ta lét (1 đ ) Ghi gt, kl . đúng đầy đủ ( 1 đ ) II.Bài Tâp : 1. Tìm x biết MN// BC ta có : (cm) ( 2 đ ) 2. Xét có và góc A chung do đó ( 2 đ ) 3.chứng minh a.Ta có: 090ˆ CBAHCA ( ) 090 CBAHAB ( HABHCA và 090 BHAHAC suy ra: (1) ( 1 đ) b.tính BH; HC; AC vuông tại H ,ta có : BH2 = AB2 – AH2 ( pi ta go) =15 2 - 12 2 = 81 suy ra: BH = 9(cm) (1 đ ) Từ (1) (cm) ( 1 đ ) Từ(1) (cm) A B C E D 8 6 A B CH Trường THCS phước bình Ngày soạn 14/ 4/ 2013 Ngày kiểm tra: Tiết:67 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. B.p. trình bậc I Áp dụng Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 2 giải phương.trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3,0 điểm = 30% 3.giải bất phương Trình và biểu diển Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 1,5 3 3,0 điểm = 30% 4.chứng minh bất đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% Tổng số câu Tổng số điểm 2 2,0 4 4,5 2 1 2,5 1,0 8 10 điểm 100% Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 8 Lớp 8A THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ: I.Lý Thuyết: ( 2 đ) 1/ Phát biểu qui tắc nhân với một số.( qui tắc biến đổi bất phương trình). Áp dụng: Giải bất phương trình: II.Bài Tập: (8 đ) 1/ giải phương trình: a. b. c. 2/ giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số: a. b. 3/ chứng minh rằng: a. Nếu ì b. BÀI LÀM Hướng dẩn chấm: I.Lý Thuyết: Phát biểu đúng qui tắc cho (1 đ) Áp dụng: tính đúng (1 đ) II.Bài Tập: 1/ giải phương trình: a. (1 đ) ĐIỂM LỜI PHÊ b. (0,5 đ) Hoặc (0,5 đđ) c. với ta có (0,5 đ) Với Ta có: (0,5 đ) 2/giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số: a. (1 đ) b. (1 đ) 3/ chứng minh rằng: a. Nếu a > b thì a > b - 1 Vì a > b mà b > b -1 (1 đ) Do đó a > b b. là bất đẳng thức đúng Vậy Trường THCS phước bình Ngày soạn Ngày kiểm tra: Tiết: KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Căn thức bậc hai Áp dụng Mắnvững đn Điều kiện để căn thức có nghĩa Áp dụng Biết căn thức có nghĩa khi nào? Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 2.Tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 3.Rút gọn căn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm = 20% 4.giải phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2, 0 1 1,0 3 3,0 điểm 30% 4.chứng minh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 điểm = 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số% 1 1 đ 10% 3 3 đ 30% 5 5 đ 50% 1 1 đ 10% 10 10 đ 100% Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ BÀI: I.LÝ THUYẾT: - Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để A có nghĩa? - Áp dụng: Tìm x dể 32 x xác định. II. BÀI TẬP: 1. Tính : (2 đ) a/ 50 + 7232 b/ 3).32712( 2. Rút gọn: (2 đ) a/ 2 610 b/ 13 2 13 2 3. Giải phương trình (3 đ) a/ 413 x b/ 11 xx 4.Chứng minh rằng:(1 đ) 962)221()23.(22 2 Điểm: Lời Phê: Ngày soạn: 4/10/2013 Ngày kiểm tra: 9/10/2013 Tiết: KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác vuông Viết được Các hệ thức Tính được độ Dài các cạnh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1a 2,5 đ 25% 1b 1,5 đ 15% 1 4đ 40% 2.Bài tập Giải tam giác vuông Biết vận dụng các hệ để tính các cạnh, các góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1a. 1b (3 đ); (2 đ ) 30% 20% 1 5 đ 50% 3.Bài tập Chứng minh biểu thức Biết vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và H Đ T để CM Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tồng số % 1a 2,5 đ 25% 1b 1,5 đ 15% 2 6 đ 60% 3 10 đ 100% Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ BÀI: 1. Viết các công thức liên hệ giữa độ dài đường cao và độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. (2,5 đ) .Áp dụng: Tính chiều cao AH của tam giác ABC vuông tại A. Biết AB =12cm; AC =16cm ( 1,5 đ ) 2.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 5cm ; AC = 12cm ; BC = 13cm đường cao AH a. Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH ; CH . ( 3 đ ) b. Tính góc B ; góc C (2 đ ) 3.Chứng minh rằng: cos.sin21)sin(cos 2 (1 đ ) BÀI LÀM Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm: Lời Phê: Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐỀ BÀI: 1.Viết các công thức liên hệ giữa độ dài đường cao và độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. (2,5 đ) .Áp dụng: Tính chiều cao AH của tam giác ABC vuông tại A. Biết AB =6cm; AC =8cm (1,5 đ ) 2.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 9cm ; AC = 12cm ; BC = 15cm đường cao AH a. Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH ; CH . (3 đ ) b. Tính góc B ; góc C (2 đ ) 3.Chứng minh rằng: cos.sin21)sin(cos 2 ( 1 đ ) BÀI LÀM Hướng dẩn chấm: Điểm: Lời Phê: AB C H A B C H 5 12 13 1a. Viết các công thức liên hệ giữa độ dài đường cao và độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. ( viết đúng các hệ thức: b2 = a.b’ ; c2 = a.c’; h2 = b’.c’ ; b.c = a.h ; 222 111 cbh Mổi hệ thức đúng cho 0,5 đ) b.áp dụng: Tính chiều cao AH của tam giác ABC vuông tại A. Biết AB =6cm; AC =8cm - Theo định lý pitago Ta có: BC 2 = AC 2 + AB 2 (0,5 đ cmBC BC ABACBC 10100 86 22 22 (1,0 đ) 2.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 9cm ; AC = 12cm ; BC = 15cm đường cao AH a. Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH ; CH . b. Tính góc B ; góc C GIẢI a/ theo hệ thức b.c =a.h ; ta có: 6,4 13 60 13 12.5 . .. AH AH BC ACAB AH BCAHACAB (1 đ) b/ 067 4,2 5 12 B tgB AB AC tgB (1 đ ) Vì: 000 0 0 236790 90 90 C BC CB (1 đ) 3. Chứng minh rằng: cos.sin21)sin(cos 2 2)sin(cos cos.sin21 cos.sin2sincos sincos.sin2cos 22 22 Vậy: cos.sin21)sin(cos 2 (1 đ) Hướng dẩn chấm: I lý thuyết: nêu được điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. (1 đ) Tính đúng 32 x có nghĩa khi 2 3 032 xx (1 đ) II.Bài tập: 1.tính a/ 23 262425 723250 (1 đ) b/ 63.32 3)33332( 3)32712( (1 đ) 2. Rút gọn: a/ 35 2 )35(2 2 610 (1 đ) b/ 2 2 4 13 232232 )13)(13( )13(2)13(2 13 2 13 2 (1 đ) 3. Giải phương trình: a/ 5 5 153 1163 1613 413 s x x x x x (1,5 đ ) b/ 1,2 101 202 0)1)(2(0)2()2( 0)2()2(022 023121 )1(111 22 22 2 s xx xx xxxxx xxxxxx xxxxx xxxx (1,5 đ) 4.Chứng minh rằng: 962)221()23(22 96282412462 962)221()23(22 2 2 (1 đ) Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề Bài: I.lý thuyết: (2 đ) -Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất . -Cho ví dụ; II.Bài Tập: (8 đ) 1) Cho hàm số : 322 xxxfy Tính : )13();5( ff 2) a/ vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đồ thị hàm số: xy 3 ; 4 xy b/ tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng: xy 3 và 4 xy c/ tính góc tạo bởi đường thẳng 4 xy với trục ox 3) với giá trị nào của k thì hai đường thẳng ; 32 xky và 113 xky cắt nhau BÀI LÀM . Điểm: Lời Phê: HƯỚNG DẨN CHẤM Lý thuyết 2 đ Phát biều đúng định nghĩa hàm số bậc nhất Cho ví dụ đúng 1 đ 1 đ Bài tập 1/cho hàm số Y= x 2 -2x+3 Tính: )5(f )13( f 38 31025 35255 32 2 2 f xxxfy 5 3213 32321323 31321313 2 f 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2/vẽ đồ thị Tìm giao điểm I Tính góc tạo bởi Đồ thị với trục ox a/Đồ thị hàm số xy 3 đi qua hai điểm 0(0;0) ; E(1; 3) Đồ thị hàm số 4 xy đi qua hai điểm A(0; 4) B(4; 0) b/ vì I là giao điểm của hai đường thẳng xy 3 và 4 xy nên ta có: 1 44 43 x x xx Thay x = 1 vào xy 3 Suy ra y =3 Do đó I(1; 3) c/ 045 1 4 4 tg vậy góc tạo bởi đường thẳng 4 xy trục ox là 180 0 – 450 = 1350 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 3/tìm giá trị của k Để 32 xky cắt 113 xky Thì 1 -3 k+2 = 3k – 1 k- 3k = -1 -2 -2k = - 3 k = 2 3 1 đ 4 40 I3 1 d1 d2 Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề Bài: I.lý thuyết: (2 điểm) -Phát biểu qui tắc thế của hệ phương trình. -Áp dụng: giải phương trình 152 23 yx yx II.Bài Tập: (8 điểm) 1) Giải phương trình bằng phương pháp thế: (2 điểm) 243 3 yx yx 2) Giải phương trình bằng phương pháp cộng:( 2 điểm) 311110 7112 yx yx 3) Tìm a và b (2 điểm) biết đồ thị baxy đi qua các điểm A( 2 ; 22 ) và B(2 ; 2 ) 4) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130 km và gặp nhau sau 2 giờ . Tính vận tốc của mỗi xe. Biết rằng xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 5 km/h ( 2 điểm) BÀI LÀM Điểm: Lời Phê: HƯỚNG DẨN CHẤM Lý thuyết 2 đ Phát biều đúng qui tắc thế Giải đúng . đáp số ( x, y): ( -13 ; -5) 1 đ 1 đ Bài tập 1/Giải hệ phương trình bằng PP thế 243 3 yx yx 7 10 7 3 2439 3 24)3(3 3 y x y yx yy yx yy yx Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là( 10 ; 7 ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2/Giải hệ phương trình bằng PP cộng 311110 7112 yx yx 1 2 31112.10 2 311110 2412 y x y x yx x Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (2 ; 1 ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 3/ Tìm a và b Vì baxy đi qua A( 2 ; 22 ) và B(2 ; 2 ) Ta có hệ phương trình: 22 222 ba ba 2 2 22 22 )22(2 22 22 222 22 222)22( 22 222)22( b a ba a ba a ba a ba a Vậy hai số a và b là: 2;2 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 4/Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Gọi x là vận tốc xe đi từ A (x>0, Km/h) Gọi y là vận tốc xe đi từ B (y >0, km/h ) Quãng đường hai xe đi được sau 2 giờ là: 13022 yx (1) Vận tốc xe B đi nhanh hơn xe A là 5km/h ta có pt: 5 xy (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 30 35 65 702 5 65 5 13022 x y yx y yx yx xy yx 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Vậy vận tốc xe đi từ B là 35km/h Vận tốc xe đi từ A là 30 km/h 0,5 đ Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 46 KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.lý thuyết Qui tắc thế nêu được qui tắc thế áp dụng qui tắc thế để giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% 1 1đ 10% 1 2đ 20% 2.Bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Biết vận dụng qui tắc thế đề giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (2 đ ) 20% 1 2đ 20% 3.Bài tập Giải hệ phương trình bằng p.pháp cộng Biết vận dụng qui tắc cộng đại số đề giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% 4. Bài tập Tìm a và b Biết sử dụng hàm số baxy lập hệ phương trình để tìm a ; b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% 5. Bài tập Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Lập hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tồng số % 1 2 đ 20 % 4 8 đ 80 % 5 10 đ 100% Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 57 KIỂM TRA 1 TIẾT (hình học) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.lý thuyết Góc nội tiếp Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp Vẽ hình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 1đ 10% 2 3 đ 30% 2.Bài tập Câu a Biết vận dụng định lý góc có đỉnh bên trong đường tròn Biết vận dụng định lý góc nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Vẽ hình 1đ 10% 1 (2 đ ) 20% 1 2đ 20% Câu b Biết vận dụng định lý tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Câu c Biết CM hai tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tồng số % 1 2 đ 20% 2 2 đ 20% 3 6 đ 60% 10 đ 100% Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề Bài: I.lý thuyết: (3 điểm) - Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp đường tròn . ( 2 điểm) - vẽ hình góc nội tiếp đường tròn. ( 1 điểm) II.Bài tập: (7 điểm) Cho tam giác ABC ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (o) và xy tiếp tuyến tại A của đường tròn (o) một đường thẳng song song với đường thẳng xy cắt các cạnh AB, AC tại D và E đồng thời cắt đường tròn tại hai điểm I và K Câu a) Chứng minh rằng: = câu b) Chứng minh rằng: tứ giác BDEC nội tiếp Câu c) Chứng minh : AB.AD = AC.AE BÀI LÀM Điểm: Lời Phê: ... Hướng dẩn chấm: I. Lý thuyết: - Phát biểu đúng định nghĩa góc nội tiếp. (2 điểm) - Vẽ hình đúng (1 điểm) II. Bài tập: -Viết giả thiết và kết luận (0,5 điểm) -Vẽ hình đúng (0,5 điểm) y gt cho nội tiếp (o), xy là tiếp tuyến của (o), chứng minh rằng: kl a/ = b/ tứ giác BDEC nội tiếp c/ AB.AD = AC.AE Câu a) Ta có: ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm) Mà AK = AI ( do DE // xy) ( 0,5 điểm) Suy ra ( 0,5 điểm) Câu b) Tứ giác BDEC Có : ( kề bù) ( 0,5 điểm) Mà ( 0,5 điểm) Do đó ( 0,5 điểm) Nên tứ giác BDEC nội tiếp ( 0,5 điểm) Câu c) Xét Có: ( 0,5 điểm) là góc chung ( 0,5 điểm) Nên ( 0,5 điểm x y A D E B C O K I Suy ra : ( 0,5 điểm) Hư ớng dẩn chấ m: Lý thuyết ( 3 điểm) Phát biểu đúng định nghĩa góc nội tiếp. Vẽ hình đúng 2 đ 1 đ Bài tập (7 điểm) -Viết giả thiết và kết luận -Vẽ hình đúng gt cho nội tiếp (o), xy là tiếp tuyến của (o), chứng minh rằng: kl a/ = b/ tứ giác BDEC nội tiếp c/ AB.AD = AC.AE 0,5 đ 0,5 đ Câu a/ Ta có: Mà AK = AI ( do DE // xy) Suy ra 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu b/ Tứ giác BDEC Có : ( kề bù) Mà Do đó Nên tứ giác BDEC nội tiếp 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu c/ Xét Có: là góc chung Nên Suy ra : 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ x y A D E B C O K I Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Tiết: 66 KIỂM TRA 1 TIẾT (Đại số) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao I.lý thuyết Phuong trình bậc hai Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai Áp dụng: Giải phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% II.Bài tập : 1.Giải phương trình Câu a Biết vận dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (1 đ ) 10% 1 1đ 10% Câu b Biết vận dụng công thức nghiệm để giải pt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Câu c Giải pt trùng phương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 đ 20% 1 2 đ 20% Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề Bài: I.lý thuyết: (2 điểm) - Phát biểu định nghĩa phương trình bặc hai . ( 1 điểm) - Áp dụng: giải phương trình. ( 1 điểm) II.Bài tập: (8 điểm) 1.Giải phương trình: a) b) c) 2. Hai xe cùng khởi hành cùng lúc từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 100km. xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/h nên đến nơi sớm hơn 30 phút. Tính vận tốc mổi xe. BÀI LÀM 2. Giải bài toán bằng cách lập pt số câu số điểm Tỉ lệ % 1 3 đ 30% 1 3 đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 4 (8 đ ) 80% 6 10 đ 100% Điểm: Lời Phê: Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT Đề Bài: I.lý thuyết: (2 điểm) - Phát biểu định lý VI-ÉT ( 1 điểm) Áp dụng: Hệ thức vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình . ( 1 điểm) II.Bài tập: (8 điểm) 1.Giải phương trình: a) b) c) 2.Hai ô tô cùng khởi hành từ thành phố A đến thành phố B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h vì thế nó đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mổi xe. Biết rằng khoảng cách giửa hai thành phố A và B là 560 km. BÀI LÀM Điểm: Lời Phê: Hướng dẩn chấm: I.Lý thuyết ( 2 điểm) Phát biểu đúng định nghĩa . Giải đúng x1 = 6 5 x2 = -1 1 đ 1 đ II Bài tập: Câu a) Vậy phương trình có 3 nghiệm: x1=0; x2 =7 1 đ Câu b) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu c vì t1 = t = x 2 nên x 2 = 1 vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 1 ; x2 = -1 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2. Gọi x là vận tốc của xe thứ hai x>0 Vận tốc xe thứ nhất là: x +10 Thời gian xe thứ hai đi hết đoạn AB là: x 100 Thời gian xe thứ nhất hết đoạn AB là 10 100 x Theo đề bài ta có phương trình: loai xx xxxx xx x x 50455 40455 45 202520005 0200010 10100.210100.2 2 1 10 100100 2 1 , 2, 2 Vậy vận tốc xe thứ hai là 40km/h ; vận tốc xe thứ hai là: 50 km/h 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
File đính kèm:
- BAI KIEM TRA CO DAP AN.pdf