Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán 9

pdf34 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS phước bình 
Ngày soạn : 28/11/2012 
Ngày kiểm tra: 
Tiết: 37 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp 
độ 
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
1Đ N. p. trình bậc I 
 Áp dụng 
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
 2 
2,0 điểm 
= 20% 
2 giải p.trình 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
1,0 
1 
1,0 
1 
1,0 
3 
3,0 điểm 
= 30% 
3. giải p.trình chứa 
ẩn số ở mẩu 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
1,5 
2 
1,5 điểm 
= 15% 
4giải bài toán bằng 
cách lập p.trình 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
3,5 
 1 
3,5 điểm 
= 35% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
1 
1,0 
2 
2,0 
 3 1 
 6,0 1,0 
7 
10 điểm 
 100% 
 Trường THCS phước bình 
Ngày soạn 22/ 2/ 2013 
Ngày kiểm tra: 
Tiết:56 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp 
độ 
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
1Đ N. p. trình bậc I 
 Áp dụng 
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
 2 
2,0 điểm 
= 20% 
2 giải p.trình 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
1,0 
1 
1,0 
1 
1,0 
3 
3,0 điểm 
= 30% 
3. giải p.trình chứa 
ẩn số ở mẩu 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
1,5 
2 
1,5 điểm 
= 15% 
4giải bài toán bằng 
cách lập p.trình 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
3,5 
 1 
3,5 điểm 
= 35% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
1 
1,0 
2 
2,0 
 3 1 
 6,0 1,0 
7 
10 điểm 
 100% 
 Trường THCS phước bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 
Lớp 8A1 THỜI GIAN: 45 PHÚT 
ĐIỂM 
LỜI PHÊ 
ĐỀ: 
I.Lý thuyết: 
Nêu định nghĩa phương trình bậc I một ẩn số? 
Áp dụng:giải p.trình 
II. Bài tập: 
1) Giải p.trình 
a) 7- 
b) 
c) 
2) giải p.trình chứa ẩn số ở mẩu: 
3)bài toán: 
 Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với 
 vận tốc 40km/h. cả đi lẩn về mất 5giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. 
 Hướng dẩn chấm: 
I. lý thuyết: nêu định nghĩa p. trình bậc I đúng (1đ) 
Áp dụng 
 (1 đ) 
1/ giải phương trình: 
a) 
 (1 đ) 
b) 
 (1 đ ) 
c) 
 (1đ) 
2/giải p.trình chứa ẩn số ở mẩu: 
 (0,5 đ) 
 (0,5 đ) 
 (0,5 đ) 
 /bài toán 
h/s đổi 5 giờ 24 phút = 
 (0,25 đ) 
gọi x là quãng đường AB. Đk (0,5 đ) 
thời gian xe đi từ A đến B là: 
h (0,25 đ) 
thời gian xe đi từ B đến A là : 
 h ( 0,25 đ) 
theo đề bài ta có Phương trình: 
 (1 đ) 
 (1 đ) 
Vậy chiều dài của quãng đường AB là 120km (0,25 đ) 
Trường THCS phước bình 
Ngày soạn 23/ 3/ 2013 
Ngày kiểm tra: 
Tiết:55 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp 
độ 
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
1.Phát biểu định 
nghĩa và ghi giả 
thiết,kết luận của 
định lý ta lét (thuận) 
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
 2 
2,0 điểm 
= 20% 
2 tìm x trong hình vẽ 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
2,0 
1 
2,0 điểm 
= 20% 
3.T/h hai tam giác 
đồng dạng 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
2,0 
1 
2điểm 
= 20% 
T/h đồng dạng của 
hai tam giác vuông 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
4,0 
 1 
4 điểm 
= 40% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
1 
1,0 
2 
3,0 
 2 
 6,0 
5 
10 điểm 
 100% 
Trường THCS phước bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 
Lớp 8A1 THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Điểm Lời phê 
Đề : 
I. Lý thuyết : (2 đ ) 
Phát biểu và ghi giả thiết ,kết luận của định lý thuận định lý ta lét 
II. Bài tập : (8 đ ) 
1.Tìm x trong hình vẽ Biết MN// BC 
2.cho tam giác ABC có AB = 15cm ; AC =20cm . trên AB , AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao 
cho AD = 8cm ; AE = 6cm Chứng minh Rằng: 
3. cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AB = 15cm ; AH = 12cm 
 Chứng Minh Rằng: 
 a/ 
 b/ tính độ dài các đoạn thẳng BH ; HC ; AC 
BÀI LÀM 
... 
Hướng dẩn chấm : 
A
BC
M N
x
6,5
4
2
I. Lý thuyết : phát biểu đúng định lý ta lét (1 đ ) 
 Ghi gt, kl . đúng đầy đủ ( 1 đ ) 
II.Bài Tâp : 
1. Tìm x biết MN// BC ta có : 
 (cm) ( 2 đ ) 
2. 
Xét có 
 và góc A chung do đó ( 2 đ ) 
3.chứng minh 
a.Ta có: 090ˆ  CBAHCA

 ( ) 
090 CBAHAB

 ( 
HABHCA

 và 090 BHAHAC

suy ra: (1) ( 1 đ) 
b.tính BH; HC; AC 
 vuông tại H ,ta có : BH2 = AB2 – AH2 ( pi ta go) 
 =15
2
- 12
2
 = 81 suy ra: BH = 9(cm) (1 đ ) 
Từ (1) 
 (cm) ( 1 đ ) 
Từ(1) 
 (cm) 
A
B
C
E
D
8
6
A
B CH
Trường THCS phước bình 
Ngày soạn 14/ 4/ 2013 
Ngày kiểm tra: 
Tiết:67 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp 
độ 
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
1. B.p. trình bậc I 
 Áp dụng 
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
 2 
2,0 điểm 
= 20% 
2 giải phương.trình 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
1 
1,0 
3 
3,0 điểm 
= 30% 
3.giải bất phương 
Trình và biểu diển 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
1 
1,5 
1 
1,5 
 3 
3,0 điểm 
= 30% 
4.chứng minh bất 
đẳng thức 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
1,0 
 1 
1,0 
2 
2,0 điểm 
= 20% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
2 
2,0 
4 
4,5 
 2 1 
 2,5 1,0 
8 
10 điểm 
 100% 
 Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 8 
Lớp 8A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
ĐỀ: 
I.Lý Thuyết: ( 2 đ) 
1/ Phát biểu qui tắc nhân với một số.( qui tắc biến đổi bất phương trình). 
Áp dụng: 
Giải bất phương trình: 
II.Bài Tập: (8 đ) 
1/ giải phương trình: 
a. 
b. 
c. 
2/ giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số: 
a. 
b. 
3/ chứng minh rằng: 
a. Nếu ì 
b. 
BÀI LÀM 
Hướng dẩn chấm: 
I.Lý Thuyết: 
Phát biểu đúng qui tắc cho (1 đ) 
Áp dụng: tính đúng 
 (1 đ) 
II.Bài Tập: 
1/ giải phương trình: 
 a. 
 (1 đ) 
ĐIỂM 
LỜI PHÊ 
 b. 
 (0,5 đ) 
 Hoặc 
 (0,5 đđ) 
 c. 
 với 
 ta có 
 (0,5 đ) 
 Với 
 Ta có: 
 (0,5 đ) 
 2/giải bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số: 
 a. 
 (1 đ) 
 b.
 (1 đ) 
 3/ chứng minh rằng: 
 a. Nếu a > b thì a > b - 1 
 Vì a > b mà b > b -1 (1 đ) 
 Do đó a > b 
 b. 
 là bất đẳng thức đúng 
 Vậy 
 Trường THCS phước bình 
 Ngày soạn 
Ngày kiểm tra: 
Tiết: KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận 
biết 
Thông 
hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
1.Căn thức bậc hai 
 Áp dụng 
Mắnvững đn 
Điều kiện để 
căn thức có 
nghĩa 
Áp dụng 
Biết căn thức 
có nghĩa khi 
nào? 
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
 2 
2,0 điểm 
= 20% 
2.Tính 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
2 
2,0 điểm 
= 20% 
3.Rút gọn căn thức 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
1 
1,0 
1 
1,0 
 2 
2,0 điểm 
= 20% 
4.giải phương trình 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 2 
2, 0 
1 
1,0 
3 
3,0 điểm 
30% 
4.chứng minh 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
1,0 
1 
1,0 điểm 
= 10% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tổng số% 
1 
1 đ 
10% 
3 
3 đ 
30% 
5 
5 đ 
50% 
1 
1 đ 
10% 
10 
10 đ 
100% 
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
ĐỀ BÀI: 
I.LÝ THUYẾT: 
- Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để A có nghĩa? 
- Áp dụng: Tìm x dể 32  x xác định. 
II. BÀI TẬP: 
1. Tính : (2 đ) 
a/ 50 + 7232  
b/ 3).32712(  
2. Rút gọn: (2 đ) 
a/ 
2
610 
b/ 
13
2
13
2



3. Giải phương trình (3 đ) 
a/ 413 x 
b/ 11  xx 
4.Chứng minh rằng:(1 đ) 
 962)221()23.(22 2  
Điểm: Lời Phê: 
Ngày soạn: 4/10/2013 
Ngày kiểm tra: 9/10/2013 
Tiết: KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Thấp Cao 
1.lý thuyết 
Hệ thức lượng trong 
tam giác vuông 
Viết được 
Các hệ thức 
Tính được độ 
Dài các cạnh 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1a 
2,5 đ 
25% 
 1b 
1,5 đ 
15% 
 1 
 4đ 
 40% 
 2.Bài tập 
Giải tam giác vuông 
 Biết vận dụng các 
hệ để tính các 
cạnh, các góc 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1a. 1b 
(3 đ); (2 đ ) 
30% 20% 
 1 
 5 đ 
 50% 
3.Bài tập 
Chứng minh biểu thức 
 Biết vận dụng tỉ 
số lượng giác của 
góc nhọn và 
 H Đ T để CM 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
1 đ 
 10% 
 1 
1 đ 
10% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tồng số % 
1a 
2,5 đ 
25% 
1b 
1,5 đ 
15% 
2 
6 đ 
60% 
 3 
10 đ 
100% 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
ĐỀ BÀI: 
1. Viết các công thức liên hệ giữa độ dài đường cao và độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. 
(2,5 đ) 
 .Áp dụng: Tính chiều cao AH của tam giác ABC vuông tại A. 
 Biết AB =12cm; AC =16cm ( 1,5 đ ) 
2.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 5cm ; AC = 12cm ; BC = 13cm đường cao AH 
 a. Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH ; CH . ( 3 đ ) 
 b. Tính góc B ; góc C (2 đ ) 
3.Chứng minh rằng: 
  cos.sin21)sin(cos
2  (1 đ ) 
BÀI LÀM 
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Điểm: Lời Phê: 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
ĐỀ BÀI: 
1.Viết các công thức liên hệ giữa độ dài đường cao và độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. 
(2,5 đ) 
 .Áp dụng: Tính chiều cao AH của tam giác ABC vuông tại A. 
 Biết AB =6cm; AC =8cm (1,5 đ ) 
2.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 9cm ; AC = 12cm ; BC = 15cm đường cao AH 
 a. Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH ; CH . (3 đ ) 
 b. Tính góc B ; góc C (2 đ ) 
3.Chứng minh rằng: 
  cos.sin21)sin(cos
2  ( 1 đ ) 
BÀI LÀM 
Hướng dẩn chấm: 
Điểm: Lời Phê: 
AB
C
H
A
B
C
H
5
12
13
1a. Viết các công thức liên hệ giữa độ dài đường cao và độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. ( 
viết đúng các hệ thức: b2 = a.b’ ; c2 = a.c’; h2 = b’.c’ ; b.c = a.h ;
222
111
cbh
 
Mổi hệ thức đúng cho 0,5 đ) 
b.áp dụng: Tính chiều cao AH của tam giác ABC vuông tại A. 
 Biết AB =6cm; AC =8cm 
- Theo định lý pitago 
Ta có: BC
2
 = AC
2
 + AB
2
 (0,5 đ 
cmBC
BC
ABACBC
10100
86 22
22



 (1,0 đ) 
2.Cho tam giác ABC vuông tại A Biết AB = 9cm ; AC = 12cm ; BC = 15cm đường cao AH 
 a. Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; BH ; CH . 
 b. Tính góc B ; góc C 
GIẢI 
a/ theo hệ thức b.c =a.h ; ta có: 
6,4
13
60
13
12.5
.
..




AH
AH
BC
ACAB
AH
BCAHACAB
 (1 đ) 
b/ 
067
4,2
5
12



B
tgB
AB
AC
tgB

 (1 đ ) 
 Vì: 
000
0
0
236790
90
90



C
BC
CB



 (1 đ) 
3. Chứng minh rằng: 
  cos.sin21)sin(cos 2  
2)sin(cos  



cos.sin21
cos.sin2sincos
sincos.sin2cos
22
22



 Vậy:  cos.sin21)sin(cos 2  (1 đ) 
Hướng dẩn chấm: 
I lý thuyết: nêu được điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. (1 đ) 
Tính đúng 
32  x có nghĩa khi 
2
3
032  xx (1 đ) 
II.Bài tập: 
1.tính 
a/ 
23
262425
723250



 (1 đ) 
b/
63.32
3)33332(
3)32712(



 (1 đ) 
2. Rút gọn: 
a/ 
35
2
)35(2
2
610




 (1 đ) 
b/ 
2
2
4
13
232232
)13)(13(
)13(2)13(2
13
2
13
2










 (1 đ) 
3. Giải phương trình: 
a/ 
 5
5
153
1163
1613
413






s
x
x
x
x
x
 (1,5 đ ) 
b/ 
 1,2
101
202
0)1)(2(0)2()2(
0)2()2(022
023121
)1(111
22
22
2







s
xx
xx
xxxxx
xxxxxx
xxxxx
xxxx
 (1,5 đ) 
 4.Chứng minh rằng: 
962)221()23(22
96282412462
962)221()23(22
2
2



 (1 đ) 
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Đề Bài: 
I.lý thuyết: (2 đ) 
-Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất . 
-Cho ví dụ; 
II.Bài Tập: (8 đ) 
1) Cho hàm số :   322  xxxfy 
Tính : )13();5(  ff 
2) a/ vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đồ thị hàm số: xy 3 ; 4 xy 
b/ tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng: xy 3 và 4 xy 
c/ tính góc tạo bởi đường thẳng 4 xy với trục ox 
3) với giá trị nào của k thì hai đường thẳng ;   32  xky và   113  xky cắt nhau 
 BÀI LÀM 
. 
Điểm: Lời Phê: 
HƯỚNG DẨN CHẤM 
Lý thuyết 
 2 đ 
Phát biều đúng định nghĩa hàm số bậc nhất 
Cho ví dụ đúng 
1 đ 
1 đ 
Bài tập 
1/cho hàm số 
Y= x
2
-2x+3 
Tính: )5(f 
 )13( f 
 
     
38
31025
35255
32
2
2




f
xxxfy
     
5
3213
32321323
31321313
2



f
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
2/vẽ đồ thị 
Tìm giao điểm I 
Tính góc tạo bởi 
Đồ thị với trục 
ox 
a/Đồ thị hàm số xy 3 đi qua hai điểm 0(0;0) ; E(1; 3) 
Đồ thị hàm số 4 xy đi qua hai điểm A(0; 4) B(4; 0) 
b/ vì I là giao điểm của hai 
đường thẳng xy 3 và 
4 xy nên ta có: 
1
44
43



x
x
xx
Thay x = 1 vào xy 3 
Suy ra y =3 
Do đó I(1; 3) 
c/ 
045
1
4
4



tg
vậy góc tạo bởi đường thẳng 4 xy trục ox là 
180
0
 – 450 = 1350 
1 đ 
1 đ 
1 đ 
1 đ 
1 đ 
3/tìm giá trị của 
k 
Để   32  xky cắt   113  xky 
Thì 1  -3 
 k+2 = 3k – 1 
k- 3k = -1 -2 
-2k = - 3 
k = 
2
3
1 đ 
4
40
I3
1
d1
d2
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Đề Bài: 
I.lý thuyết: (2 điểm) 
-Phát biểu qui tắc thế của hệ phương trình. 
-Áp dụng: giải phương trình 





152
23
yx
yx
II.Bài Tập: (8 điểm) 
1) Giải phương trình bằng phương pháp thế: (2 điểm) 





243
3
yx
yx
2) Giải phương trình bằng phương pháp cộng:( 2 điểm) 





311110
7112
yx
yx
3) Tìm a và b (2 điểm) 
biết đồ thị baxy  đi qua các điểm A( 2 ; 22  ) và B(2 ; 2 ) 
4) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130 km và gặp 
nhau sau 2 giờ . Tính vận tốc của mỗi xe. Biết rằng xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi 
từ A là 5 km/h ( 2 điểm) 
 BÀI LÀM 
Điểm: Lời Phê: 
HƯỚNG DẨN CHẤM 
Lý thuyết 
 2 đ 
Phát biều đúng qui tắc thế 
Giải đúng . đáp số ( x, y): ( -13 ; -5) 
1 đ 
1 đ 
Bài tập 
1/Giải hệ 
phương trình 
bằng PP thế 





243
3
yx
yx
























7
10
7
3
2439
3
24)3(3
3
y
x
y
yx
yy
yx
yy
yx
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là( 10 ; 7 ) 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
2/Giải hệ 
phương trình 
bằng PP cộng 





311110
7112
yx
yx


















1
2
31112.10
2
311110
2412
y
x
y
x
yx
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (2 ; 1 ) 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
3/ Tìm a và b Vì baxy  đi qua A( 2 ; 22  ) và B(2 ; 2 ) 
Ta có hệ phương trình: 






22
222
ba
ba










































2
2
22
22
)22(2
22
22
222
22
222)22(
22
222)22(
b
a
ba
a
ba
a
ba
a
ba
a
Vậy hai số a và b là:  2;2  
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
4/Giải bài toán 
bằng cách lập hệ 
phương trình 
Gọi x là vận tốc xe đi từ A (x>0, Km/h) 
Gọi y là vận tốc xe đi từ B (y >0, km/h ) 
Quãng đường hai xe đi được sau 2 giờ là: 13022  yx (1) 
Vận tốc xe B đi nhanh hơn xe A là 5km/h ta có pt: 
5 xy (2) 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 























30
35
65
702
5
65
5
13022
x
y
yx
y
yx
yx
xy
yx
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Vậy vận tốc xe đi từ B là 35km/h 
 Vận tốc xe đi từ A là 30 km/h 
0,5 đ 
Ngày soạn: 
Ngày kiểm tra: 
Tiết: 46 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Thấp Cao 
1.lý thuyết 
Qui tắc thế 
nêu được qui tắc 
thế 
áp dụng qui tắc 
thế để giải hệ 
phương trình 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1 
1 đ 
10% 
 1 
 1đ 
 10% 
 1 
 2đ 
 20% 
 2.Bài tập 
Giải hệ phương trình bằng 
phương pháp thế 
 Biết vận dụng 
qui tắc thế đề 
giải hệ phương 
trình 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
 (2 đ ) 
 20% 
 1 
 2đ 
 20% 
3.Bài tập 
Giải hệ phương trình bằng 
p.pháp cộng 
 Biết vận dụng qui 
tắc cộng đại số đề 
giải hệ phương 
trình 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
20% 
 4. Bài tập 
Tìm a và b 
 Biết sử dụng hàm 
số baxy  
lập hệ phương 
trình để tìm a ; b 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
 20% 
5. Bài tập 
Giải bài toán bằng cách lập hệ 
phương trình 
 Lập hệ phương 
trình 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
20% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tồng số % 
1 
2 đ 
20 % 
 4 
8 đ 
80 % 
 5 
10 đ 
100% 
Ngày soạn: 
Ngày kiểm tra: 
Tiết: 57 KIỂM TRA 1 TIẾT (hình học) 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Thấp Cao 
1.lý thuyết 
Góc nội tiếp 
Phát biểu định 
nghĩa góc nội 
tiếp 
Vẽ hình 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1 
2 đ 
20% 
 1 
 1đ 
 10% 
 2 
 3 đ 
 30% 
 2.Bài tập 
Câu a 
 Biết vận dụng 
định lý góc có 
đỉnh bên trong 
đường tròn 
Biết vận dụng 
định lý góc nội 
tiếp 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 Vẽ hình 
 1đ 
 10% 
 1 
 (2 đ ) 
 20% 
 1 
 2đ 
 20% 
 Câu b 
 Biết vận dụng 
định lý tứ giác 
nội tiếp 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
20% 
 Câu c 
 Biết CM hai tam 
giác đồng dạng 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
 20% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
 Tồng số % 
1 
2 đ 
 20% 
 2 
2 đ 
 20% 
3 
6 đ 
60% 
10 đ 
100% 
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Đề Bài: 
I.lý thuyết: (3 điểm) 
 - Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp đường tròn . ( 2 điểm) 
 - vẽ hình góc nội tiếp đường tròn. ( 1 điểm) 
II.Bài tập: (7 điểm) 
 Cho tam giác ABC ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (o) và xy tiếp tuyến tại A của đường tròn 
(o) một đường thẳng song song với đường thẳng xy cắt các cạnh AB, AC tại D và E đồng thời 
cắt đường tròn tại hai điểm I và K 
 Câu a) 
 Chứng minh rằng: = 
 câu b) 
 Chứng minh rằng: tứ giác BDEC nội tiếp 
 Câu c) 
 Chứng minh : AB.AD = AC.AE 
 BÀI LÀM 
Điểm: Lời Phê: 
... 
Hướng dẩn chấm: 
I. Lý thuyết: 
- Phát biểu đúng định nghĩa góc nội tiếp. (2 điểm) 
- Vẽ hình đúng (1 điểm) 
II. Bài tập: 
-Viết giả thiết và kết luận (0,5 điểm) 
-Vẽ hình đúng (0,5 điểm) 
y gt cho nội tiếp (o), 
 xy là tiếp tuyến của (o), 
 chứng minh rằng: 
 kl a/ = 
 b/ tứ giác BDEC nội tiếp 
 c/ AB.AD = AC.AE 
Câu a) 
Ta có: 
 ( 0,5 điểm) 
 ( 0,5 điểm) 
Mà AK = AI ( do DE // xy) ( 0,5 điểm) 
Suy ra ( 0,5 điểm) 
Câu b) 
Tứ giác BDEC 
Có : ( kề bù) ( 0,5 điểm) 
Mà ( 0,5 điểm) 
Do đó ( 0,5 điểm) 
Nên tứ giác BDEC nội tiếp ( 0,5 điểm) 
Câu c) 
Xét 
Có: ( 0,5 điểm) 
 là góc chung ( 0,5 điểm) 
Nên ( 0,5 điểm 
x
y
A
D
E
B C
O
K
I
Suy ra : 
 ( 0,5 điểm) 
Hư
ớng 
dẩn 
chấ
m: 
Lý thuyết 
 ( 3 điểm) 
Phát biểu đúng định nghĩa góc nội tiếp. 
Vẽ hình đúng 
2 đ 
1 đ 
Bài tập 
 (7 điểm) 
-Viết giả thiết và kết luận 
-Vẽ hình đúng 
 gt cho nội tiếp (o), 
 xy là tiếp tuyến của (o), 
 chứng minh rằng: 
 kl a/ = 
 b/ tứ giác BDEC nội tiếp 
 c/ AB.AD = AC.AE 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu a/ 
Ta có: 
 Mà AK = AI ( do DE // xy) 
 Suy ra 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu b/ Tứ giác BDEC 
Có : ( kề bù) 
Mà 
Do đó 
Nên tứ giác BDEC nội tiếp 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu c/ Xét 
Có: 
 là góc chung 
Nên 
Suy ra : 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
x
y
A
D
E
B C
O
K
I
Ngày soạn: 
Ngày kiểm tra: 
Tiết: 66 KIỂM TRA 1 TIẾT (Đại số) 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Thấp Cao 
I.lý thuyết 
Phuong trình bậc hai 
Phát biểu định 
nghĩa phương 
trình bậc hai 
Áp dụng: 
Giải phương trình 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1 
1đ 
10% 
 1 
 1đ 
 10% 
 2 
 2đ 
 20% 
 II.Bài tập : 
1.Giải phương trình 
 Câu a 
Biết vận dụng 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
 (1 đ ) 
 10% 
 1 
 1đ 
 10% 
 Câu b 
 Biết vận dụng 
công thức nghiệm 
để giải pt 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
20% 
 Câu c 
 Giải pt trùng 
phương 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 1 
2 đ 
 20% 
 1 
2 đ 
 20% 
Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Đề Bài: 
I.lý thuyết: (2 điểm) 
 - Phát biểu định nghĩa phương trình bặc hai . ( 1 điểm) 
 - Áp dụng: giải phương trình. ( 1 điểm) 
II.Bài tập: (8 điểm) 
 1.Giải phương trình: 
 a) 
 b) 
 c) 
2. Hai xe cùng khởi hành cùng lúc từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 100km. xe thứ 
nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km/h nên đến nơi sớm hơn 30 phút. Tính vận tốc mổi xe. 
 BÀI LÀM 
 2. 
 Giải bài toán 
bằng cách lập pt 
số câu 
 số điểm 
 Tỉ lệ % 
 1 
3 đ 
 30% 
 1 
3 đ 
 30% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tổng số % 
1 
1đ 
 10% 
 1 
 1đ 
 10% 
4 
(8 đ ) 
80% 
 6 
10 đ 
 100% 
Điểm: Lời Phê: 
 Trường THCS Phước Bình KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Họ và tên:.. MÔN TOÁN 9 
 Lớp 9A THỜI GIAN: 45 PHÚT 
Đề Bài: 
I.lý thuyết: (2 điểm) 
 - Phát biểu định lý VI-ÉT ( 1 điểm) 
Áp dụng: Hệ thức vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình . ( 1 điểm) 
II.Bài tập: (8 điểm) 
 1.Giải phương trình: 
 a) 
 b) 
 c) 
 2.Hai ô tô cùng khởi hành từ thành phố A đến thành phố B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc 
xe thứ hai 10 km/h vì thế nó đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mổi xe. Biết rằng 
khoảng cách giửa hai thành phố A và B là 560 km. 
 BÀI LÀM 
Điểm: Lời Phê: 
Hướng dẩn chấm: 
I.Lý thuyết 
 ( 2 điểm) 
Phát biểu đúng định nghĩa . 
Giải đúng x1 = 
6
5
 x2 = -1 
1 đ 
1 đ 
II Bài tập: 
 Câu a) 
Vậy phương trình có 3 nghiệm: x1=0; x2 =7 
1 đ 
 Câu b) 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu c 
vì t1 = t = x
2 
nên x
2
 = 1 
vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 1 ; x2 = -1 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
2. Gọi x là vận tốc của xe thứ hai x>0 
 Vận tốc xe thứ nhất là: x +10 
Thời gian xe thứ hai đi hết đoạn AB là: x
100
Thời gian xe thứ nhất hết đoạn AB là
10
100
x
Theo đề bài ta có phương trình: 
   
 
 loai
xx
xxxx
xx
x
x
50455
40455
45
202520005
0200010
10100.210100.2
2
1
10
100100
2
1
,
2,
2









Vậy vận tốc xe thứ hai là 40km/h ; vận tốc xe thứ hai là: 50 km/h 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 

File đính kèm:

  • pdfBAI KIEM TRA CO DAP AN.pdf
Đề thi liên quan