Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán khối 10 và 11
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán khối 10 và 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD_ĐT Phú Yên Trường PT Cấp 2-3 Xuân Phước MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008 LỚP 11A-BAN KHTN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Hàm số lượng giác 1 0,25đ 1 0,25đ 2 0,5đ 2/ Phương trình lượng giác 2 0,5đ 1 1đ 2 0,5đ 5 2đ 3/ Tổ hợp 2 0,5đ 4 1đ 6 1,5đ 4/ Nhị thức Neu tơn 1 1đ 1 1đ 5/ Xác suất 1 1đ 1 1đ 2 2đ 6/ Phép biến hình trong hình học phẳng 2 0,5đ 2 0,5đ 4 1đ 7/ Quan hệ song song trong không gian 1 1đ 1 1đ 2 2đ Tổng 7 3,25đ 7 3,25đ 8 3,5đ 22 10đ Sở GD-ĐT Phú Yên Trường PT Cấp 2-3 Xuân Phước KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 KHỐI 11-BAN KHTN PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (4đ): Câu 1: Hàm số : tuần hoàn với chu kỳ nào? a/ b/ c/ d/ Câu 2: Tìm giá trị bé nhất của hàm số:. a/ b/ c/ d/ Câu3: Phương trình : có các nghiệm là: a/ b/ c/ d/ Câu 4: Cho phương trình:. Đặt thì phương trình trở thành: a/ b/ c/ d/ Câu 5: Họ nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình: a/ b/ c/ d/ Câu 6: Giải phương trình : ta được nghiệm: a/ b/ c/ d/ Câu 7: Cho sáu chữ số 2,3,5,6,7,9. Lấy ba chữ số khác nhau lập thành số tự nhiên n .Có bao nhiêu số n chẵn được lập thành? a/ 20 b/ 40 c/ 370 d/24 Câu 8:Một nhóm học sinh có 4 trai và 3 gái.Chọn ra 3 em trong đó có ít nhất 1trai ,1 gái.Hỏi có bao nhiêu cách chọn? a/ 35 b/ 18 c/ 12 d/ 30 Câu 9: Từ Sài Gòn đi Paris có 10 đường bay.Một người muốn đi khứ hồi Sài Gòn-Paris trên hai đường bay khác nhau.Có bao nhiêu cách? a/ 100 b/ 90 c/ 45 d/ 19 Câu 10: Có bao nhiêu cách phát 10 phần thưởng giống nhau cho 6 học sinh sao cho mỗi học sinh có ít nhất 1 phần thưởng? a/ 126 b/ 210 c/ 151200 d/ Cả a,b,c đều sai Câu 11: Một chiếc xe hơi có 7 chỗ ngồi có bao nhiêu cách sắp đặt chỗ ngồi cho 7 người biết rằng trong đó có 2 tài xế? a/ 5040 b/ 720 c/ 5!2! d/ 1440 Câu 12:Một hội nghị bàn tròn tổ chức tại Nga bàn về vấn đề hoà bình trên thế giới. Cứ mỗi quốc gia có 1 người tham dự ,biết rằng trên thế giới có 267 quốc gia. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi của hội nghị? a/ 267! b/ 2.266! c/ 266! d/ Đáp số khác Câu 13:Phép vị tự biến hình vuông thành hình nào sau đây? a/ Hình vuông b/ Hình chữ nhật c/ Hình thoi d/ không có hình nào. Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , ảnh của đường tròn : qua phép tịnh tiến theo là đường tròn có phương trình: a/ b/ c/ d/ Câu 15: Cho đường thẳng d:2x-y+1=0.Gọi d’là đường thẳng đối xứng với d qua trục Oy và d” là ảnh của d’ qua phép đối xứng tâm O.Khi đó phương trình của d” là: a/ 2x-y+1=0 b/ 2x-y-1=0 c/ 2x+y+1=0 d/ 2x+y-1=0 Câu 16:Cho hình (H) gồm hai đường tròn (o) và (o’) có bán kính bằng nhau và cắt nhau tại hai điểm .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? a/ Hình (H) có hai trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. b/ Hình (H) có một trục đối xứng. c/ Hình (H) có hai tâm đối xứng và một trục đối xứng. d/ Hình (H) một tâm đối xứng và hai trục đối xứng. PHẦN II:TỰ LUẬN (6đ): Câu 1: (1đ) Giải phương trình sau : Câu 2: (1đ) Tìm số hạng của trong khai triển của nhị thức : . Câu 3: (2đ) Một nhóm có 8 người trong đó có 5 nam và 3 nữ .Chọn ngẫu nhiên 3 người.Gọi X là số nữ trong 3 người được chọn ra. a/ Lập bảng phân bố xác suất của X. b/ Tính phương sai và độ lệch chuẩn (Chính xác đến hàng phần trăm) Câu 4 ( 2đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC, gọi () là mặt phẳng đi qua M và song song với BC. a/Xác định giao tuyến của mặt phẳng () với mặt phẳng (SBC). b/ Mặt phẳng () cắt các cạnh SA, SB, SD lần lượt tại N, P, Q. Gọi K là giao điểm của NM với PQ, chứng minh rằng khi mp() thay đổi thì K chuyển động trên một đường thẳng cố định. -------Hết------ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: Toán khối 11 - Ban KHTN I.Phần Trắc Nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C C D D A C B A D B B D C D B II. Phần Tự Luận: Câu1: Lời Giải Điểm Phương trình : . Đặt khi đó phương trình trở thành : kZ 1 Câu2: Lời Giải Điểm Ta có: .Theo đề bài để tìm số hạng của thì k = 4.Vậy hệ số cần tìm là:. Tương tự ta có: hệ số của trong khai triển :là: Vậy hệ số cần tìmlà:3240+80= 3320 0.5 Câu3: Lời Giải Điểm a/ Số trường hợp có thể là:, Hơn nữa ta có: ; ; Bảng phân bố tần suất: X 0 1 2 3 P 1 b/ Ta có : 1 Câu4: Lời Giải Điểm 0.5 a/ mp () mp (SBC) = MP. 0.5 b/ Ta có : Gọi O=AC x BD khi đó ta có:mp(SAC)mp(SAD)=SO.(1) Mặt khác ta có: mp() mp(SAC)=MN (2) Và : mp()mp(SBD)=PQ (3).Từ (1),(2),(3) và định lý về 3 giao tuyến của 3 mp ta có MN,PQ,SO hoặc đôi một song song hoặc đồng qui.Theo giả thiết ta có :MN x PQ=K nên MN,PQ,SO đồng qui tại K vậy K nằm trên đường thẳng cố định SO. 1 Sở GD-DT Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007-2008 Trường PT Cấp 2-3 Xuân Phước MÔN: TOÁN KHỐI 12 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) I: TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(-1;2) đến đường thẳng (d) : là: a) b) c) d) Câu 2 : Cho tam giác ABC với A(0,1) ; B(2;1) ; C(-2;3) . Khi đó phương trình đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác là: a) b) c) d) Câu 3:Cho tam giác MNP với M(-1;1) ; N(2;2) ; P(0;1) khẳng định nào sau đây đúng? a) Góc M nhọn b) Độ dài cạnh MN là 3 c) Góc M tù d) Độ dài cạnh MP là 5. Câu 4: Tâm và bán kính của đường tròn : là: a) . b) . c) . d) . Câu 5: Kết quả sau khi tính là: a) b) c) d) Câu 6: Hàm số có tiệm cận đứng là x=1 khi: a) b) a=1 c) a= -1 d) Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ? a) Hàm số đồng biến trên R. b) Hàm số nghịch biến trên . c) Hàm số đạt cực tiểu tại . d) Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên . Câu 8 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số : tại điểm M(0;-1) là: a) . b) . c) . d). II : TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 : Cho (E) có phương trình : . (2đ) a) Xác định hai tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài trục bé và bốn đỉnh của hình chữ nhật cơ sở. b) Tìm trên (E) điểm M sao cho : . Câu 2 : Tìm cực trị của hàm số : (1đ) Câu 3 : Cho hàm số : (3đ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;0). c) Tìm trên đồ thị hàm số tất cả những điểm cách đều hai trục toạ độ ./. * Hết * ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008 KHỐI 12 Phần I :Trắc Nghiệm (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c d a b b b c a Phần II: Tự luận (6 điểm): Câu 1: Từ pt của elip : ta có : a=6 ; b=5 ; c= a/ .Hai tiêu điểm : .Tiêu cự : 2c= .Độ dài trục lớn :2a=12 .Độ dài trục bé: 2b=10 .Bốn đỉnh A1(-6;0) ; A2(6;0) ; B1(0;-5) ; B2(0;5) b/ Gọi M(x;y) thuộc (E) Ta có: .Vì MF1=2MF2 nên Vậy thoã mãn yêu cầu bài toán. Câu 2 : Tìm cực trị của hàm số : Ta có : TXĐ :D=R y’=1-2Cos2x ; y’=0 y’’=4.Sin2x Tại .Vậy hàm số đạt cực tiểu tại và hàm số đạt cực đại tại . Câu 3 : a/ b/ Viết phương trình tiếp tuyến đi qua A(-1 ;0) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng :y=k(x+1) (d) . Đế (d) là tiếp tuyến thì hệ sau có nghiệm : Giải hệ ta được :. c/ Tìm trên đồ thị (C) các điểm cách đều hai trục toạ độ. Gọi M(x ;y) thuộc ( C) cách đều hai trục toạ độ khi và chỉ khi Với x=y ta có : Với x=-y ta có : .Vậy có hai điểm toã mãn điều kiện bài toán ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn : Toán - Khối 11 BCB Thời gian : 90 phút Đề : 01 TRẮC NGHIỆM( 4 đ) Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu ? A. 3 B. – 1 C. 0 D. – 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số ,( ) là : A. B. C. D. Câu 3. Phương trình , ( ) có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4. Phương trình , ( ) có nghiệm là : A. B. C. D. Kết quả khác. Câu 5. Nghiệm của pt ,( ) là : A. B. C. D. Câu 6 .Nghiệm của pt , ( ) là các giá trị nào sau đây ?: A. B. C. D. Câu 7. Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành 6 chữ số đó ? A. 20 B. 120 C. 30 D. 36 Câu 8 . Xếp 4 nam, 6 nữ trên 1 ghế dài có bao nhiêu cách xếp đặt. A. 10! B. 4!.6! C. 2!.4!.6! D. 4.6 Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 10. Một hội đồng gồm 5 nam, 5 nữ được tuyển vào ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất 1 nam. Só cách tuyển chọn là : A. 256 B. 205 C. 252 D. 125 Câu 11. Gieo một đồng tiền 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là : A. 1 B. 2. C. 3 D. 4 Câu 12 : Dãy số (Un) cho bởi : . Số hạng thứ 5 của dãy bằng : A. -3 B. C. D. Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Qua phép tịnh tiến , điểm B sẽ biến thành điểm A. C B. D C. A D. Một điểm khác. Câu 14 . Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm M(3;2). Hỏi M là ảnh của điểm nào qua phép đối xứng trục Ox ? A. P(2;3) B.Q( - 2; 3) C. R(2; -3 ) D. S(-2; -3) Câu 15. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Ảnh của ABCD là chính nó trong các phép quay nào sau đây : A. Tâm A, góc 900 B. Tâm B, góc 450 C. Tâm O, góc 900 D. Tâm C, góc 900 Câu 16.Cho hai đường thẳng a; b phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a, b ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN 6(đ) Câu 1( 1đ) . Khai triển Câu 2 (1đ). Một bình có 12 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để có 3 bi đỏ. Câu 3(1đ). Một cấp số cộng có 5 số hạng, biết tổng các số hạng này là -5 và hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 8. Tìm các số hạng của cấp số cộng này. Câu 4(2đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy M thuộc SC. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD) Tìm giao điểm của AM với mp(SBD). Câu 5 (1đ): Giải pt : .HẾT.. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn : Toán - Khối 11 BCB Thời gian : 90 phút Đề : 02 TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu ? A. – 2 B. – 1 C. 0 D. 2 Câu 2. Tập xác định của hàm số , ( ) là : A. B. C. D. Câu 3. Phương trình , ( )có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4. Phương trình , ( )có nghiệm là : A. B. C. D. Kết quả khác Câu 5. Nghiệm của pt , ( ) là : A. B. C. D. Câu 6 .Nghiệm của pt , ( )là các giá trị nào sau đây ?: A. B. C. D. Câu 7. Cho 7 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành 6 chữ số đó ? A. 49 B. 180 C. 210 D. 35 Câu 8 . Xếp 5 nam, 7 nữ trên 1 ban dài có bao nhiêu cách xếp đặt. A 5!.7! B.12! C. 2!.5!.7! D. 5.7 Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 10. Một hội đồng gồm 5 nam, 4 nữ được tuyển vào ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất 1 nam. Só cách tuyển chọn là : A. 121 B. 125 C. 126 D. 200 Câu 11. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là : A. 6 B. 2 C. 36 D. 4 Câu 12 : Dãy số (Un) cho bởi : . Số hạng thứ 5 của dãy bằng : A. B. C. D. Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Qua phép tịnh tiến , điểm A sẽ biến thành điểm : A. C B. D C. A D. Một điểm khác. Câu 14 . Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm M(3;2). Hỏi M là ảnh của điểm nào qua phép đối xứng tâm O ? A. P(2;3) B.Q( - 2; 3) C. R(2; -3 ) D. S(-2; -3) Câu 15. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Ảnh của ABCD là chính nó trong các phép quay nào sau đây : A. Tâm A, góc 900 B. Tâm B, góc 450 C. Tâm O, góc 900 D. Tâm C, góc 900 Câu 16.Cho hai đường thẳng a; b phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a, b ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. TỰ LUẬN(6đ) Câu 1 (1đ). Khai triển Câu 2 (1đ) .Một bình có 12 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để có 3 bi xanh. Câu 3 (1đ). Một cấp số cộng có 5 số hạng, biết tổng các số hạng này là 40 và hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 12. Tìm các số hạng của cấp số cộng này. Câu 4 (2đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy N thuộc SD. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD). Tìm giao điểm của BM với mp(SAC). Câu 5 (1đ): Giải pt : .HẾT.. \ ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn : Toán - Khối 11 BCB Thời gian : 90 phút Đề : 03 TRẮC NGHIỆM( 4 đ) Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là bao nhiêu ? A. 3 B. – 1 C. 0 D. – 3 Câu 2 . Xếp 4 nam, 6 nữ trên 1 ban dài có bao nhiêu cách xếp đặt. A. 4!.6! B. 2!.4!.6! C. 10! D. 4.6 Câu 3. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Ảnh của ABCD là chính nó trong các phép quay nào sau đây : A. Tâm C, góc 900 B. Tâm B, góc 450 C. Tâm A, góc 900 D. Tâm O, góc 900 Câu 4. Gieo một đồng tiền 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là : A. 4 B. 3. C. 2 D. 1 Câu 5. Tập xác định của hàm số ,( ) là : A. B. C. D. Câu 6 : Dãy số (Un) cho bởi : . Số hạng thứ 5 của dãy bằng : A. -3 B. C. D. Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 8. Phương trình , ( ) có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 9.Cho hai đường thẳng a; b phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a, b ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10. Một hội đồng gồm 5 nam, 5 nữ được tuyển vào ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất 1 nam. Só cách tuyển chọn là : A. 252 B. 125 C. 256 D. . 205 Câu 11. Phương trình , ( ) có nghiệm là : A. B. C. D. Kết quả khác. Câu 12. Cho hình bình hành ABCD. Qua phép tịnh tiến , điểm B sẽ biến thành điểm A. B B. C C. A D. Một điểm khác. Câu 13 .Nghiệm của pt , ( )là các giá trị nào sau đây ?: A. B. C. D. Câu 14 . Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm M(3;2). Hỏi M là ảnh của điểm nào qua phép đối xứng trục Ox ? A. R(2; -3 ) B.Q( - 2; 3) C. P(2;3) D. S(-2; -3) Câu 15. Cho 6 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành 6 chữ số đó ? A. 30 B. 20 C. 120 D. 36 Câu 16. Nghiệm của pt ,( ) là : A. B. C. D. II. TỰ LUẬN 6(đ) Câu 1 (1đ). Khai triển Câu 2 (1đ).Một bình có 10 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để có 3 bi đỏ. Câu 3 (1đ). Một cấp số cộng có 5 số hạng, biết tổng các số hạng này là -5 và hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 8. Tìm các số hạng của cấp số cộng này. Câu 4 (2đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy M thuộc SC. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD) Tìm giao điểm của AM với mp(SBD). Câu 5 (1đ): Giải pt : .HẾT.. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn : Toán - Khối 11 BCB Thời gian : 90 phút Đề : 04 TRẮC NGHIỆM Câu 1.Cho hai đường thẳng a; b phân biệt trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a, b ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 2. Phương trình , ( )có nghiệm là : A. B. C. D. Kết quả khác Câu 3 . Xếp 5 nam, 7 nữ trên 1 ban dài có bao nhiêu cách xếp đặt. A .5.7 B. 2!.5!.7! C. 12! D.5!.7! Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là bao nhiêu ? A. 1 B. – 2 C. 2 D. 0 Câu 6.. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là : A. 36 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 7. Tập xác định của hàm số , ( ) là : A. B. C. D. Câu 8. Phương trình , ( )có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 9 : Dãy số (Un) cho bởi : . Số hạng thứ 5 của dãy bằng : A. B. C. D. Câu 10. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Ảnh của ABCD là chính nó trong các phép quay nào sau đây : A. Tâm O, góc 900 B. Tâm B, góc 450 C.Tâm A, góc 900 D. Tâm C, góc 900 Câu 11. Nghiệm của pt , ( ) là : A. B. C. D. Câu 12. Một hội đồng gồm 5 nam, 4 nữ được tuyển vào ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất 1 nam. Só cách tuyển chọn là : A. 121 B. 126 C. 125 D. 200 Câu 13. Cho 7 chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành 6 chữ số đó ? A. 210 B. 180 C. 35 D. 49 Câu 14 .Nghiệm của pt , ( )là các giá trị nào sau đây ?: A. B. C. D. Câu 15. Trong mp tọa độ Oxy, cho điểm M(3;2). Hỏi M là ảnh của điểm nào qua phép đối xứng tâm O ? A. S(-2; -3) B.Q( - 2; 3) C.R(2; -3 ) D. P(2;3) Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Qua phép tịnh tiến , điểm A sẽ biến thành điểm : A. C B. A C. D D. Một điểm khác. II. TỰ LUẬN Câu 1 . Khai triển Câu 2 .Một bình có 12 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để có 3 bi xanh. Câu 3. Một cấp số cộng có 5 số hạng, biết tổng các số hạng này là 40 và hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 12. Tìm các số hạng của cấp số cộng này. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy N thuộc SD. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD). Tìm giao điểm của BM với mp(SAC). Câu 5 : Giải pt : .HẾT.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TOÁN - KHỐI 11. ĐỀ 1 : A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A D C A B A C B D B A C AC D B. PHẦN TỰ LUÂN NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 : Khai triển 1 0,5 0,5 Câu 2 : Một bình có 12 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để có 3 bi đỏ. 1 Số cách chọn 3 viên bi từ 12 viên bi là : ( cách) Số cách chọn bi đỏ từ 5 bi đỏ là : ( cách ) Xác suất để được 3 bi đỏ là : 0,5 0,25 0,25 Câu 3 : Một cấp số cộng có 5 số hạng, biết tổng các số hạng này là -5 và hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 8. Tìm các số hạng của cấp số cộng này. 1 Ta c ó : V ậy 0.25 0,5 0,25 Câu 4 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy M thuộc SC. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD) Tìm giao điểm của AM với mp(SBD). Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD): S Ta có S là điểm chung thứ nhất (1) Trong mp(ABCD), gọi {O } = AC BD I Ta có A M D O Vậy O là điểm chung thứ 2 (2) B C Từ (1) và (2), ta có . b. Tìm giao điểm của AM với mp(SBD). Trong mp(SAC), gọi Ta có Vậy 1 1 Câu 5 : Giải pt : 1 0,5 0,5 ĐỀ 02 : A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C B D A C C B D B C A B D C A B. PHẦN TỰ LUÂN NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 . Khai triển 1 Câu 2 .Một bình có 12 viên bi trong đó có 5 bi đỏ, 7 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để có 3 bi xanh. 1 Số cách chọn 3 viên bi từ 12 viên bi là : ( cách) Số cách chọn 3 bi xanh từ 7 xanh là : ( cách) Xác suất để được 3 bi xanh là : Câu 3. Một cấp số cộng có 5 số hạng, biết tổng các số hạng này là 40 và hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 2. Tìm các số hạng của cấp số cộng này. 1 Ta c ó : V ậy Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Lấy N thuộc SD. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD). Tìm giao điểm của BN với mp(SAC). 2 Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD). S Ta có S là điểm chung thứ nhất (1) N Trong mp(ABCD), gọi {O } = AC BD I Ta có A D O Vậy O là điểm chung thứ 2 (2) B C Từ (1) và (2), ta có . Tìm giao điểm của BN với mp(SAC). Trong mp(SBN), gọi Ta có Vậy Câu 5 : Giải pt : Giải pt : ( giống đ ề 1 ) ĐỀ 03 : A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A B D B C B D D B C A C B ĐỀ 04 : A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C A B A D C B A D C A D A C Trường phổ thông cấp 2 – 3 Xuân Phước Tổ Toán – Tin MỤC ĐÍCH YÊU CẦU ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008 Kiến thức: Học sinh cần nắm được : Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàn số. Hàm số liên tục. Khái niệm đạo hàm. Các quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm của hàm số lượng giác, đạo hàm cấp cao, vi phân. Vectơ trong không gian. Hai đường thẳng vuông góc. Đưòng thẳng vuông góc với mp. Khoảng cách. Hai mp vuông góc. Kỹ năng : Giải quyết các vấn đề một cách thành thạo. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TOÁN KHỐI 11 – BAN CƠ BẢN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Giới hạn của dãy số 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Giới hạn của hàm số 2 0.5 1 0,25 1 1 4 1,75 Hàm số liên tục 1 0.25 1 2 2 2,25 Khái niệm đạo hàm 1 0,25 1 0,25 Các quy tắc tính đạo hàm. Đạo hàm của hàm hợp 1 0,25 1 1 2 1,25 Đạo hàm của hàm số lượng giác 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Vi phân 1 0,25 1 0,25 Đạo hàm cấp cao 1 0,25 1 0,25 Vectơ trong không gian 1 0,25 1 0,25 Hai đường thẳng vuông góc 1 0,25 1 0,25 Đưòng thẳng vuông góc với mp 1 0,25 1 1 1 0,25 Khoảng cách 1 1 1 0,25 Hai mp vuông góc 1 0,25 1 0,25 Tổng 12 3 7 5 3 2 22 10 ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008 Môn : Toán - Khối 11 - BCB Thời gian : 90 phút TRẮC NGHIỆM( 4 đ) Câu 1. bằng : A. 1 B. C. 2 D. Câu 2 : bằng : A. 0 B. C. 1 D.2 Câu 3. bằng : A.1 B C.0 D. Câu 4. bằng : A. B. C. D. 2 Câu 5. bằng : A. B.5 C.8 D. Câu 6.Cho hàm số : Để liên tục tại điểm , giá trị a là : A. B. C.1 D. 2 Câu 7 . Cho thì bằng : A. 0 B. C.5 D. Câu 8. Hàm số có đạo hàm là : A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 9 . Hàm số có đạo hàm là : A. B. C. D. Câu 10. Cho hàm số . Đạo hàm của tại điểm bằng : A.3 B. 2 C.1 D. Câu 11. Hàm số có vi phân là : A B. C. D. Câu 12. Đạo hàm cấp ba của hàm số bằng : A. B. C. D. Câu 13 :Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Tính góc giữa AB và B’C’ A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây : A. B. C. D. Câu 15 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : Hình hộp là hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng. Hình lăng trụ là hình hộp Có hình lăng trụ không phải là hình hộp Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA = và vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa SC và (ABCD). A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 II. TỰ LUẬN 6(đ) Câu 1( 1đ) Tính . Câu 2 (2đ). Xét tính liên tục của hàm số sau : Câu 3(1đ). Tính đạo hàm của hàm số sau : Câu 4(2đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh SI (ABCD). Tính khoảng cách từ B đến mp (SCD). .HẾT.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TOÁN - KHỐI 11. A.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C B A D A B C A C B D D C D C B. PHẦN TỰ LUÂN NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1.Tính . 1 = 0,5 0,5 Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số sau : 2 Khi thì liên tục trên Khi thì liên tục trên Tại ta có: Vậy Do đó liên tục tại . Vậy liên tục trên R 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3. Tính đạo hàm cảu hàm số sau : 1 0,5 0,5. Câu 4(2đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB Chứng minh SI (ABCD). Tính khoảng cách từ B đến mp (SCD). 2 Chứng minh SI (ABCD). Ta có : Suy ra : SI (ABCD). Tính khoảng cách từ B đến mp (SCD). Ta có : Suy ra : . Nên : Kẽ : . Ta có : Nên : Do đó Mà : Suy ra : Vậy : Ta có ; IJ = a. Ta có: . 1. Mục Tiêu: * Kiến thức: HS cần đạt được Đại Số: Hiểu và phân biệt được mệnh đề và mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định Các phép toán trên tâp hợp, hiểu cách tịnh tiến một đồ thị, biết quy tròn số, tìm tập xác định, xét sự biến thiên, tính chẵn lẻ và vẽ được đồ thị của hàm số, biết tìm ĐKXĐ, và giải phương trình, biết cách giải hệ phương trình đối xứng, chứng minh bất đẳng thức. Hình Học: Hiểu và chứng minh được đẳng thức vectơ, tìm tọa độ điểm, tọa độ vectơ * Kĩ năng: Thông thạo các bước tính, chứng minh, tìm điều kiện của tham số để thỏa mãn phưong trình. Biết qui lạ về quen. 2. Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kì 1 năm học 2007-2008 Môn toán 10 – ban KHTN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Mệnh đề – mệnh đề chứa biến 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Tập hợp 1 0,25 1 0,25 Tịnh tiến đồ thị 1 0,25 1 0,25 Số gần đúng và sai số 1 0,25 1 0,25 Hàm số 2 0,5 1 0,25 1 0,25 1 1 5 2 Phương trình 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Hệ phương trình 1 1 1 1 Bất đẳng thức 1 1 1 1 Vectơ và các phép tính vectơ 1 0,25 1 1 1 0,25 3 1,5 Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Tích vô hướng của hai vectơ 1 0,25 1 0,25 Tổng 6 1,5 9 4,5 7 4 22 10 3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008 KHỐI 10 – BAN KHTN ¶&¶ I. Trắc nghiệm (4 điểm): Hãy chọn câu đúng Câu1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: A. B. C. D. Câu2: Cho mệnh đề P đúng, Q đúng. Mệnh đề sai là: A. B. C. D. Câu3: Cho tập hợp và . Tập hợp M \ N bằng A. B. C. D. Câu4: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x2 + 3 xuống dưới 2 đơn vị, đựoc đồ thị hàm số A. y = 2x2 B.y = 2x2 + 5 C.y = 2(x – 2)2 + 3 D. y = 2x2 + 1 Câu5: Cho hằng số K được xác định là: 3,42365 với cận trên của sai số tuyệt đối d=0,00412. K có mấy chữ số chắc A.2 B.3 C.4 D.5 Câu6: Hàm số y = |x – 1| đồng biền trên khoảng A. B. C. D. Câu7: Đồ thị hàm số y = x2 + |x| đối xứng qua A. trục hoành B. trục tung C. đường thẳng y = x D.đường thẳng y = -x Câu8: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu9: Đồ thị của hàm số y = -x2 + 4x - 3 có toạ độ đỉnh là A. B. C. D. Câu10: Nghiệm của phương trình là A.x = 2 B.x = -2 C.x = 1 D.x = 0 Câu11: Phương trình: 2mx – 1 = x + m có nghiệm duy nhất khi A. B. C. D. Câu12: Cho ba điểm phân biệt M, N, P. Đẳng thức đúng là A. B. C. D. Câu13: Cho tam giác MNP đều, có cạnh bằng m. Khi đó bằng A. m B. C.2m D. Câu14: Trong hệ trục Oxy cho A(3 ; 1), B(1 ; -1
File đính kèm:
- Ma tran de.doc