Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 11 và 12
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 11 và 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: 1 Cho hàm số y=x3+mx2+(m+1)x+2 (Cm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m=1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x-y+1=0. Bài làm. Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: 2 Cho hàm số y=x3+mx2+mx+m-1 (Cm) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m=-1. b. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu. c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x-y+1=0. Bài làm. Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng (d) có phương trình 3x-2y-6=0. Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm o tỉ số k=3. Bài 2. Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng (d) có phương trình x+y-2=0. Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1-1) tỉ số k=và phép quay tâm O góc -450. Bài 3.Trong mặt phẳng cho điểm I(2,-3) và đường thẳng d có phương trình 3x+2y-1=0. Tìm toạ độ I’ và đường thẳng d’ là ảnh của I và d qua phép đối xứng tâm O. Bài làm . Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng (d) có phương trình 2x-3y+5=0. Hãy viết phương trình đường thẳng d1 là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm o tỉ số k=3. Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2,-3)và đường thẳng d có phương trình x+3y-2=0 cùng đường tròn (C) có phương trình x2+y2 -2x+4y-13=0. Hãy tìm ảnh của M,d,(C) đối xứng qua đường thẳng y=0. Tìm ảnh của M,(C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2. Bài làm . Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Bài 1(5đ). Cho các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu Số lẻ có 5 chữ số khác nhau. Số chẵn có 4 chữ số khác nhau. Số có 6 chữ số từ các số trên. Bài 2(3đ). Cho nhị thức (2x-3y)5 Khai triển nhị thức trên. Tìm hệ số của số hạng thứ 4. Bài 3(2đ). Một hộp đựng chín thẻ được đánh số thứ tự. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân 2 số ghi trên thẻ. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. Bài làm Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Bài 1( 5 đ). Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu Số lẻ có 5 chữ số khác nhau. Số chẵn có 4 chữ số. Số có 5 chữ số từ các số trên và số 8 xuất hiện hai lần. Bài 2 (3đ). Cho nhị thức (2x-3)8 Khai triển nhị thức trên. Tìm tổng hệ số của số hạng thứ 3 và 2. Bài 3(2đ). Một hộp đựng chín thẻ được đánh số thứ tự. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân 2 số ghi trên thẻ.Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. Bài làm Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra học kì I- 08 Họ tên: . .. *** @ *** Môn Toán 12 Lớp: . Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Số 1 Bài 1. ( 3,5đ) Cho hàm số y= (m+3)x3+3x2+mx-5 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0. (2,5 đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. (1,0 đ) Bài 2. ( 3,0 đ) Giải các phương trình sau: 32(x+1)-27.3x+18 = 0 5.25x-2.5x-3 = 0 Log2x+Log4x+Log8x=11/2 xLog3+3Logx=6 Bài 3. ( 3,5 đ) Cho tứ diện ABCD có các cạnh đấy bằng a và cạnh bên bằng 3a. (Hình vẽ 0,5 đ) Hãy tính điện tích xung quanh và thể tích của tứ diện. ( 2,0 đ) Tính thể tích khối nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện. (1,0 đ) Bài làm .. . Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra học kì I - 08 Họ tên: . .. *** @ *** Môn Toán 12 Lớp: . Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Số 2 Bài 1. ( 3,5đ) Cho hàm số y= x3+3x2-2 a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. (2,5 đ) b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3+3x2+m=0. (1,0) Bài 2. ( 3,0 đ) Giải các phương trình sau. a. b. Log3x+log9x+log27x=11. c. 4x+16x=36x. d. Log2(3x2-5x+3)=Log4(2x+3)2. Bài 3. (3,5 đ) Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy ABCD là một hỡnh thoi cạnh a, . Gọi O, O’ lần lượt là tõm của hai đỏy, OO’=2a. ( Hình vẽ 0,5đ) 1. Tớnh diện tớch cỏc mặt chộo của hỡnh lăng trụ.Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ.(1,5đ) 2. Gọi S là trung điểm của OO’. Hóy tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp S.ABCD và thể tích chóp S.ABCD.(1,5đ) Bài làm Đáp án. Đề số 1. Bài 1 Đáp án Điểm a. Với m=0 Hàm số có dạng y=2x3+3x2-5 Txđ: DR Sự biến thiên; Chiều biến thiên: y’=6x2+6x=6x(x+1) y’=0 6x(x+1)=0 y’>0 với mọi x0. hàm số đồng biến /và y’<0 với mọi -1<x<0 . Hàm số nghịch biến / Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-1ycđ=-4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 yct=-5 Giới hạn: Lim y=- khi x-> -, Lim y=+ khi x-> + Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Bảng biến thiên: x - -1 0 + y’ + 0 - 0 + y -4 -5 + - Đồ thị: Giao của đồ thị với oy tại (0,-5) Giải phương trình 2x3+3x2-5=0 Giao với ox tại (1,0) Đồ thị hàm số nhận I( làm tâm đối xứng. Vẽ đồ thị. -2 -1 -1 -2 - 3 -4 -5 -6 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b.Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu. Phương trình đường thẳng nhận (1,-1) làm véc tơ chỉ phương và chứa điểm A(-1,-4) là với tR. 0,5 0,5 Bài 2 3 điểm 32(x+1)-27.3x+18 = 0 Đặt 3x=t (đk t>0) Ta có phương trình: 9t2-27t+18=0 Với t=1 thì 3x=3 x=1 Với t=2 thì 3x=2 x=Log32 0,25 0,25 0,25 5.25x-2.5x-3 = 0 5. 52x-2. 5x-3=0 Đặt 5x=t >0 Ta cú pt 5t2-2t-3=0 Với t =1 thỡ 5x=1 x=0 Với t=-3/5 <0 vậy phương trỡnh vụ nghiệm 0,25 0,25 0,25 c.Log2x+Log4x+Log8x= đk:x>0 Phương trình Log2x+Log2x+Log2x= Log2x= Log2x=3 x=8 0,25 0,25 0,25 d. xLog3+3Logx=6 vì LogxLog3=Log3.Logx và Log3Logx=Logx.Log3=Log3.Logx Nên xLog3=3Logx Hay xLog3+3Logx=6 2.3Logx=6 3Logx=3 Logx=1 x=10 0,25 0,25 0,25 Bài 3 Bài 3. ( 3,5 đ) Cho tứ diện ABCD có các cạnh đấy bằng a và cạnh bên bằng 3a. (Hình vẽ 0,5 đ) Hãy tính điện tích xung quanh và thể tích của tứ diện. ( 2,0 đ) Tính thể tích khối nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện. (1,0 đ) Chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên bằng 3a nên các mặt bên có diện tích bằng nhau. Tức là Sxq=3.SABC=3.BC.AM Hạ AM BC (M trung điểm BC) khi đó AM== Vậy Sxq=.. V= (B là diện tích đáy, h là chiều cao) B= Gọi H là chân đường cao của chóp thì h=AH= Vậy V= 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Vn= Vì đáy là tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp r= Vậy Vn= 0,5 0,5 0,5 Đáp án đề 2 Bài 1 a. Hàm số có dạng y=x3+3x2-2 Txđ: DR Sự biến thiên; Chiều biến thiên: y’=3x2+6x=3x(x+2) y’=0 3x(x+2)=0 y’>0 với mọi x0. hàm số đồng biến /và y’<0 với mọi -2<x<0 . Hàm số nghịch biến / Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-2ycđ= 2 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 yct=-2 Giới hạn: Lim y=- khi x-> -, Lim y=+ khi x-> + Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Bảng biến thiên: x - -2 0 + y’ + 0 - 0 + y 2 -2 + - Đồ thị: Giao của đồ thị với oy tại (0,-2) Giải phương trình x3+3x2-2=0 Giao với ox tại ba điểm. Đồ thị hàm số nhận I( làm tâm đối xứng. Vẽ đồ thị. 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3+3x2+m=0. (1) Ta có x3+3x2+m=0 x3+3x2-2=-2-m=y (2) Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y=-m-2và và đồ thị hàm số. Nếu –m-2>2 m<-4 thì phương trình có 1 nghiệm Nếu –m-20 thì phương trình có 1 nghiệm. Nếu –m-2=2 m=-4 thì phương trình có 2 nghiệm Nếu –m-2 =-2 m= 0 thì phương trình có 2 nghiệm Nếu -2<-m-2<2 -4<m<0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biết. 0.25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a. x2-2x-1=-1 x2-2x=0 b. Log3x+log9x+log27x=11. Log3x+Log3x+Log3x=11 Log3x=11 Log3x=6 x= 36 x=729. 4x+16x=36x. 22x+42x=62x Nhận xét x= là nghiệm của phương trình Với x > thì 4x> 16x> Vậy 4x+16x>36x hay với x> không là nghiệm phương trình Với x < thì 4x< 16x< Vậy 4x+16x<36x hay với x < không là nghiệm phương trình Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= . Log2(3x2-5x+3)=Log4(2x+3)2. Đk 3x2-5x+3>0 đúng với mọi x Phương trình tương đương với Log2(3x2-5x+3)=Log2(2x+3). 3x2-5x+3=2x+3 3x2-7x =0 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Bài 3 (3,5 đ) Hvẽ 0,5đ Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy ABCD là một hỡnh thoi cạnh a, . Gọi O, O’ lần lượt là tõm của hai đỏy, OO’=2a. 1. Tớnh diện tớch cỏc mặt chộo của hỡnh lăng trụ.Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ.(1,5đ) 2. Gọi S là trung điểm của OO’. Hóy tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp S.ABCD và thể tích chóp S.ABCD.(1,5đ) a.Ta có ABC đều nên BD=a và AA’=2a=OO’ vậy SDBB’D’=2a2 Đường chéo AC=2AO=a vậy SACC’A’=2a2 Stp=Sxq+2Sđ=4a.2a+2.a.=8a2+ 0,5 0,5 0,5 b.Ta có SH=a hạ OMAB với OM= thì SM= vậy Sxq=4.AB.SM=4.a.= V=SABCD.SO=a= 0,5 0,5 0,5 0,5 Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra học kì I- 08 Họ tên: . .. *** @ *** Môn Toán 12 Lớp: . Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Số 1 Bài 1. ( 3,5đ) Cho hàm số y= (m+3)x3+3x2+mx-5 a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m=0. (2,5 đ) b.Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. (1,0 đ) Bài 2. ( 3,0 đ) Giải các phương trình sau: a.32(x+1)-27.3x+18 = 0 b.Log2x+Log4x+Log8x=11/2 c.xLog3+3Logx=6 Bài 3. ( 3,5 đ) Cho tứ diện ABCD có các cạnh đấy bằng a và cạnh bên bằng 3a. (Hình vẽ 0,5 đ) a.Hãy tính điện tích xung quanh và thể tích của tứ diện. ( 2,0 đ) b.Tính thể tích khối nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện. (1,0 đ) Bài làm .. .. Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra học kì I - 08 Họ tên: . .. *** @ *** Môn Toán 12 Lớp: . Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Số 2 Bài 1. ( 3,5đ) Cho hàm số y= x3+3x2-2 a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. (2,5 đ) b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3+3x2+m=0. (1,0) Bài 2. ( 3,0 đ) Giải các phương trình sau. a. b. Log3x+log9x+log27x=11. c. 4x+16x=36x. Bài 3. (3,5 đ) Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy ABCD là một hỡnh thoi cạnh a, . Gọi O, O’ lần lượt là tõm của hai đỏy, OO’=2a. ( Hình vẽ 0,5đ) 1. Tớnh diện tớch cỏc mặt chộo của hỡnh lăng trụ.Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ.(1,5đ) 2. Gọi S là trung điểm của OO’. Hóy tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp S.ABCD và thể tích chóp S.ABCD.(1,5đ) Bài làm Đáp án. Đề số 1. Bài 1 Đáp án Điểm a. Với m=0 Hàm số có dạng y=2x3+3x2-5 Txđ: DR Sự biến thiên; Chiều biến thiên: y’=6x2+6x=6x(x+1) y’=0 6x(x+1)=0 y’>0 với mọi x0. hàm số đồng biến /và y’<0 với mọi -1<x<0 . Hàm số nghịch biến / Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-1ycđ=-4 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 yct=-5 Giới hạn: Lim y=- khi x-> -, Lim y=+ khi x-> + Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Bảng biến thiên: x - -1 0 + y’ + 0 - 0 + y -4 -5 + - Đồ thị: Giao của đồ thị với oy tại (0,-5) Giải phương trình 2x3+3x2-5=0 Giao với ox tại (1,0) Đồ thị hàm số nhận I( làm tâm đối xứng. Vẽ đồ thị. -2 -1 -1 -2 - 3 -4 -5 -6 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b.Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu. Phương trình đường thẳng nhận (1,-1) làm véc tơ chỉ phương và chứa điểm A(-1,-4) là với tR. 0,5 0,5 Bài 2 3 điểm a.32(x+1)-27.3x+18 = 0 Đặt 3x=t (đk t>0) Ta có phương trình: 9t2-27t+18=0 Với t=1 thì 3x=3 x=1 Với t=2 thì 3x=2 x=Log32 0,25 0,25 0,25 b..Log2x+Log4x+Log8x= đk:x>0 Phương trình Log2x+Log2x+Log2x= Log2x= Log2x=3 x=8 0,25 0,5 c. xLog3+3Logx=6 vì LogxLog3=Log3.Logx và Log3Logx=Logx.Log3=Log3.Logx Nên xLog3=3Logx Hay xLog3+3Logx=6 2.3Logx=6 3Logx=3 Logx=1 x=10 0,25 0,5 Bài 3 Bài 3. ( 3,5 đ) Cho tứ diện ABCD có các cạnh đấy bằng a và cạnh bên bằng 3a. (Hình vẽ 0,5 đ) a.Hãy tính điện tích xung quanh và thể tích của tứ diện. ( 2,0 đ) b.Tính thể tích khối nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện. (1,0 đ) aChóp có đáy là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên bằng 3a nên các mặt bên có diện tích bằng nhau. Tức là Sxq=3.SABC=3.BC.AM Hạ AM BC (M trung điểm BC) khi đó AM== Vậy Sxq=.. V= (B là diện tích đáy, h là chiều cao) B= Gọi H là chân đường cao của chóp thì h=AH= Vậy V= 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 b.Vn= Vì đáy là tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp r= Vậy Vn= 0,5 0,5 0,5 Đáp án đề 2 Bài 1 a. Hàm số có dạng y=x3+3x2-2 Txđ: DR Sự biến thiên; Chiều biến thiên: y’=3x2+6x=3x(x+2) y’=0 3x(x+2)=0 y’>0 với mọi x0. hàm số đồng biến /và y’<0 với mọi -2<x<0 . Hàm số nghịch biến / Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=-2ycđ= 2 Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 yct=-2 Giới hạn: Lim y=- khi x-> -, Lim y=+ khi x-> + Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Bảng biến thiên: x - -2 0 + y’ + 0 - 0 + y 2 -2 + - Đồ thị: Giao của đồ thị với oy tại (0,-2) Giải phương trình x3+3x2-2=0 Giao với ox tại ba điểm. Đồ thị hàm số nhận I( làm tâm đối xứng. Vẽ đồ thị. 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3+3x2+m=0. (1) Ta có x3+3x2+m=0 x3+3x2-2=-2-m=y (2) Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y=-m-2và và đồ thị hàm số. Nếu –m-2>2 m<-4 thì phương trình có 1 nghiệm Nếu –m-20 thì phương trình có 1 nghiệm. Nếu –m-2=2 m=-4 thì phương trình có 2 nghiệm Nếu –m-2 =-2 m= 0 thì phương trình có 2 nghiệm Nếu -2<-m-2<2 -4<m<0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biết. 0.25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a. x2-2x-1=-1 x2-2x=0 b. Log3x+log9x+log27x=11. Log3x+Log3x+Log3x=11 Log3x=11 Log3x=6 x= 36 x=729. c.4x+16x=36x. 22x+42x=62x Nhận xét x= là nghiệm của phương trình Với x > thì 4x> 16x> Vậy 4x+16x>36x hay với x> không là nghiệm phương trình Với x < thì 4x< 16x< Vậy 4x+16x<36x hay với x < không là nghiệm phương trình Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x= . 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Bài 3 (3,5 đ) Hvẽ 0,5đ Cho hỡnh lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy ABCD là một hỡnh thoi cạnh a, . Gọi O, O’ lần lượt là tõm của hai đỏy, OO’=2a. a. Tớnh diện tớch cỏc mặt chộo của hỡnh lăng trụ.Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ.(1,5đ) b. Gọi S là trung điểm của OO’. Hóy tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh chúp S.ABCD và thể tích chóp S.ABCD.(1,5đ) a.Ta có ABC đều nên BD=a và AA’=2a=OO’ vậy SDBB’D’=2a2 Đường chéo AC=2AO=a vậy SACC’A’=2a2 Stp=Sxq+2Sđ=4a.2a+2.a.=8a2+ 0,5 0,5 0,5 b.Ta có SH=a hạ OMAB với OM= thì SM= vậy Sxq=4.AB.SM=4.a.= V=SABCD.SO=a= 0,5 0,5 0,5 0,5 Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Bài 1. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 2. Tính các tích phân sau. a. (1đ) b. (1,5đ) c. (1,5đ) Bài 3. Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y= và y= . Bài làm. Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Bài 1. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 2. Tính các tích phân sau. a. (1đ) b. (1,5đ) c. (1,5đ) Bài 3. Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y= và y= . Bài làm. Đáp án. Bài 1 a. == = -1,25 (2đ) b. Ta có Vậy = Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài số1: Bài 1. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 2. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 3. Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y= và y= . Bài làm. Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài số 2: Bài 1. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 2. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 3. Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y= và y= . Bài làm. Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài số 1: Bài 1: (3 điểm) Tính a. b. Bài 2: (4 điểm) Tìm các gới hạn sau: a) b) c) d) Bài 3 (2 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó y = f(x) = , với a là tham số. Bài 4 (1điểm) CMR phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ; 2). Bài Làm Sở GD&ĐT Phú Thọ Trường THPT Tử Đà Đề kiểm tra 1 tiết Họ tên: . . *** @ *** Lớp: .. Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài số 2: Bài 1.(2đ) Tớnh cỏc giới hạn sau: a. b. Bài 2. (4 đ) Tìm các giới hạn sau. a. b. c. d. Bài 3.(2đ) Xột tớnh liờn tục của hàm số sau tại xo = 1 f(x) = Bài 4: (1đ) CMR phương trình 2x3-6x+1=0 có 3 nghiệm thuộc (-2; 2). Bài Làm Đáp án đề 1: Câu 1. a. (1đ) b. (0,5đ) * (0,5đ) * Khi x-> -3 thì x+3->0 (0,5đ) Vậy = (0,5đ) Câu 2. a. (1đ) b. Lim (1đ) c. (1đ) d. (1đ) (0,5đ) Câu 3. Hàm số f(x) = x2+2x liên tục và (0,5đ) hàm số f(x) = x- a liên tục và (0,5đ) Nếu 1- a = 3 ú a = -2 thì hàm số liên tục trên R (0,5đ) Nếu 1- a 3 ú a-2 thì hàm số gián đoạn trên R. (0,5đ) Câu 4. CMR phương trình f(x) = x3-3x+1=0 có ba nghiệm phân biệt / [-2,2]. Với x=0 thì f(0) =1 >0 Với x=1 thì f(1) = -1 <0 (0,5đ) Khi đó / [0,1] Pt có 1 nghiệm. Với x=2 thì f(2) = 3 >0 Với x=-2 thì f(-2) = -1 <0 (0,5đ) Khi đó / [1,2] pt có 1 nghiệm và / [-2,0] pt cũng có 1 nghiệm Vậy / [-2,2] phương trình có ba nghiệm phân biệt. Kiểm tra 1 tiết I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: Giới hạn của dãy số, hàm số, hàm số liên tục. 2. Kĩ năng: Thực hành giải thạo bài toán liên quan kiến thức chương. 3. Thái độ: Chủ động hòan thành nội dung bài trong thời gian qui định. II.Phương pháp và phương tiện: 1.Phương pháp: Tổ chức kiểm tra theo đơn vị lớp. 2.Phương tiện : Ra đề (tự luận) và giấy kiểm tra. III.Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 11a1 sĩ số: 11a2 sĩ số: 2. Ngàythực hiện: 3. Đề bài kiểm tra: Đề bài: Bài 1: (3 điểm) Tính a. b. Bài 2: (4 điểm) Tìm các gới hạn sau: a) b) c) d) Bài 3 (2 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó y = f(x) = , với a là tham số. Bài 4 (1điểm) CMR phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ; 2). IV.Thu bài chấm trả bài theo qui định. Đáp án đề 2 Bài 1: a. ( 2,0đ) b. Ta có ( 0,5đ) Khi đó 0,5đ Vậy = 2ln- ( 1,0đ) Bài 2. Ta có (1,0 đ) Vậy = ( 1,0đ) = 4 Đặt x+2=u thì du=dx ( 1,0 đ) Cosx dx= dv thì v=Sin x Khi đó (x+2)Sinx- ( 0,5 đ) = (x+2)Sinx+ Cosx= ( 0,5 đ) Bài 3. Giải Phương trình x3=x2 x3-x2=0 (1,0đ) Vậy S= ( 1,0đ) Đáp án đề 1: Bài 1. a. b. Ta có Vậy = Đáp án đề 1: Bài 1. a. ( 2đ) b. Ta có ( 0,75đ) Vậy ( 1,0 đ) = ( 0,25đ) Bài 2. a. ( 2 đ) Mỗi bước 0,5 đ ) b. Đặt 2x-1=u du = 2dx ( 1đ) ex dx = dv => v = ex Vậy (1 đ) Mỗi bước 0,25 đ) Bài 3. Giải phương trình. x3-3x=x ú x3-4x=0 ú ( 0,5đ ) Vậy S= = ( 0,5 đ) = (0,5đ) = (0,5 đ ) = 8 (đvdt) Kiểm tra 1 tiết I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: Tích phân và các ứng dụng 2. Kĩ năng: Thực hành giải thạo bài toán liên quan kiến thức chương. 3. Thái độ: Chủ động hòan thành nội dung bài trong thời gian qui định. II.Phương pháp và phương tiện: 1.Phương pháp: Tổ chức kiểm tra theo đơn vị lớp. 2.Phương tiện : Ra đề (tự luận) và giấy kiểm tra. III.Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 12a6 sĩ số: 2. Ngàythực hiện: 3. Đề bài kiểm tra: Bài 1. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 2. Tính các tích phân sau. a. (2đ) b. (2đ) Bài 3. Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y= và y= . IV.Thu bài chấm trả bài theo qui định.
File đính kèm:
- bo de kiem tra 1112.doc