Bộ đề kiểm tra cả năm Các môn Lớp 3 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cả năm Các môn Lớp 3 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán- Lớp 3 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ..........................................Lớp........Trường.................................. A. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: (1đ)Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng : a. Kết quả của phép tính 574 + 253 là : A. 727 B. 827 C. 321 b. Kết quả của phép tính 574 – 253 là : A. 727 B. 827 C. 321 Bài 2 : (1đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S : 7 x 6 = 42 7 x 8 = 54 48 6 30 6 48 8 24 4 0 6 Bài 3 : (1đ) Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng : Mỗi tuần lễ có 7 ngày . Hỏi 3 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? A. 10 ngày B. 73 ngày C . 21 ngày . Bài 4 : (1đ) a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau 897 ; 789 ; 987 ; 978 ; 798 ; 879 b) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau 897 ; 789 ; 987 ; 978 ; 798 ; 879 B. Tự luận (6đ) Bài 1: (1đ) Đặt tính rồi tính. 466 + 224 783 - 356 53 x 4 63 : 7 Bài 2: (1đ) Tìm x a, x - 175 = 342 b, x + 125 = 263 + 84 Bài 3: (1đ) Số ? a, 5 km = ..m b, 30 m = .dam 38 m = dam..m 50 dam = m Bài 4: (1,5đ) Trường tiểu học Kim Đồng có tất cả 502 học sinh, trong đó có 241 học sinh nữ. Hỏi tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam? Bài 5: (1,5đ) Đoạn thẳng AB dài 37 cm, đoạn thẳng CD dài 46 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Toán- Lớp 3 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : .................................................... Lớp : .............................. A. Trắc nghiệm: (4đ) Bài 1: (1đ)Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng a. Kết quả của phép tính 92 x 8 là : A. 726 B. 7216 C. 736 b. Kết quả của phép tính 936: 9 là : A. 14 B. 104 C. 140 Bài 2 : (1đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) (187 – 23) x 7 = 161 b. 135 x 5 – 135 = 540 Bài 3 : (1đ) Khoanh và chữ đặt trước kết quả đúng : Mỗi ngày có 24 giờ . Hỏi 5 ngày có bao nhiêu giờ ? A. 245 giờ B. 29 giờ C . 120 giờ. Bài 4 : (1đ) < > = 5 m 6 cm . 56 cm 4m 3 dm .. 403 m 7 dam .. 6 9 m 2 hm5m . 205m B . Tự luận : (6đ) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính 583 + 56 728 - 356 107 x 8 768 : 8 Bài 2: (1đ) Tìm y a, y x 7 = 756 b, y : 9 = 135 - 38 Bài 3: (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài 4 : (1đ) Tính nhanh . a) 25 x 6 x 4 = b) 257 + 348 + 243 + 152 = Điểm PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: Toán- Lớp 3 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : .. Lớp : . A. Trắc nghiệm(4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Có 63kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 4 bao đó có bao nhiêu kilôgam gạo? A. 40 kg B. 36 kg C. 45 kg D. 50 kg Câu 2: x : 3 = 2343 x = ? A. 702 B.729 C. 7 029 D. 7 039 Câu 3: Số 19 La mã là: A. XIIIII B. XXI C. XIX D. XVIIII Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6kg 3g =.......g ? A. 60kg 30g B. 60kg 3g C. 6003g D. 6kg 30g Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a, 4083 : 4 = 102 (dư 3) b, 4083 : 4 = 1020 (dư 3) B. Tự luận (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 2108 x 4 1877 : 3 1214 x 7 2414 : 6 Câu 2: Hãy viết các số: III; VI; IV; X; XIV; XXI; XX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: Hùng mua 3 cái bút bi hết 7500 đồng. Hỏi nếu Hùng mua 4 cái bút như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Điểm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : . Lớp : A. Trắc nghiệm : (4đ) Câu 1: Số 40 845 được đọc là: Bốn nghìn tám trăm bốn mươi lăm Bốn linh tám nghìn bốn mươi lăm Bốn mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 376 = 20 000 +..........+ 300 + 70 + 6 A.5 B.50 C.500 D.5000 Câu 3: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé A. 35 902 ; 56 882 ; 8 211 ; 48 000 B. 56 882 ; 48 000 ; 35 902 ; 8 211 C. 8 211 ; 35 902 ; 48 000 ; 56 882 Câu 4: Một hình vuông có chu vi 24m . Diện tích hình vuông đó là : A.96cm2 B.95cm C.36cm2 30cm2 B. Tự luận (6đ) Câu1: Tính giá trị của biểu thức a, 5 880 : 5 : 8 = b, (198 + 98) x 7 = Câu2: Điền dấu , = ? a, 72 561.......69 999 b, 3 275m...........3km275m 16 694........16 964 5 704mm..............5m74mm Câu 3 : Tìm x a) x + 5236 = 12473 b) 34 675 - x = 21 518 : 2 Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 36 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện hình chữ nhật đó. Điểm PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 - NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn :Tự nhiên và xã hội - Lớp 3 Họ và tênLớp. Trường A. Trắc nghiệm (5đ) Câu1(3đ) Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất a)Tập thở buổi sáng có lợi gì ? Buổi sáng sớm không khí thường trong lành,chứa nhiều khí ô xi, ít khói bụi Thở sâu vào buổi sáng sớm sẽ hít thở được không khí sạch, hấp thụ được nhiều khí ô xi vào máu, thải được nhiều khí các bô nic ra ngoài qua phổi. Cả 2 ý trên b) Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng ? Cần lau sạch mũi Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các loại thuốc sát trùng khác Cả 2 ý trên c) Theo bạn trạng thái nào dưới đây không có lợi đối với cơ quan thần kinh? Căng thẳng Vui vẻ thư giãn Sợ hãi Tức giận Câu2.(2đ) Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống a) Trước cụm từ chỉ hoạt động nông nghiệp trồng rừng chăn nuôi gà dạy học lắp ráp ô tô nuôi lợn nuôi cá b) Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta phải làm gì? Tắt bếp khi sử dụng xong Gọi cứu hỏa hoặc gọi người giúp đỡ Để vật dễ cháy ở gần bếp Vừa nấu vừa xem phim B. Tự luận (5đ) Câu 1: (1,5đ) Em hãy kể một số hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường. Câu 2: (3,5đ) Để bảo vệ tim mạch chúng ta cần làm gì? Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền và chỗ chấm ( vừa sức,luyện tập thể dục thể thao, xúc động mạnh, tức giận, vui vẻ, gày dép, quần áo, điều độ, kích thích , dinh dưỡng.) Thường xuyên học tập và vui chơi.. sống .. tránh .. hay .. Không mặc.., đi .. quá chật. Ăn uống , đủ chất Không dùng các chất như rượu, bia, thuốc lá. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 - GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2013- 2014 A.TRẮC NGHIỆM (điểm) Bài 1: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,25 điểm Bài 3(1điểm) Khoanh vào C Bài 4:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm B. TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2:(1điểm)Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 3(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 4:(1,5điểm) Số học sinh nam của trường Tiểu học Kim Đồng là: (0,5 đ) 502 - 241= 261(học sinh) (0,75 đ) Đáp số: 261 học sinh (0,25 đ) Bài 5:(1,5điểm) Cả hai đoạn thẳng dài là: (0,5 đ) 37 + 46 = 83(cm) (0,75 đ) Đáp số: 83 cm (0,25 đ) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 - CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2013- 2014 A.TRẮC NGHIỆM (điểm) Bài 1: (1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,25 điểm Bài 3(1điểm) Khoanh vào C Bài 4:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,25 điểm B. TỰ LUẬN: (6điểm) Bài 1: (2điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 2:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Bài 3(2điểm) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhạt là: (0,25đ) 36 : 3 = 12 (m) (0,5đ) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5đ) (36 + 12) x 2 = 96(m) (0,5đ) Đáp số : 96 m (0,25đ) Bài 4:(1điểm) Đúng mỗi phần được 1 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM MÔM TOÁN LỚP 3 - GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2013- 2014 A.TRẮC NGHIỆM (điểm) Câu 1: (1điểm) Khoanh vào B Câu 2:(0,5 điểm) Khoanh vào C Câu 3(0,5điểm) Khoanh vào C Câu 4:(1điểm) Khoanh vào C Câu 5:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) S b) Đ B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (2điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 2:(2điểm) Đúng mỗi phần được 1 điểm Câu 3(2điểm) Hùng mua mỗi cái bút bi hết số tiền là: (0,25đ) 7500 : 3 = 2500 9 (đồng) (0,5đ) Hùng mua 4 cái bút bi hết số tiền là: (0,5đ) 2500 x 4 = 10 000 (đồng) (0,5đ) Đáp số : 10 000 đồng (0,25đ) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 - CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013- 2014 A.TRẮC NGHIỆM (điểm) Câu 1: (1điểm) Khoanh vào C Câu 2:(1điểm) Khoanh vào D Câu 3(1điểm) Khoanh vào B Câu 4:(1điểm) Khoanh vào C B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (2 điểm) Đúng mỗi phần được 1 điểm Câu 2:(1điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 3(1,5điểm) Đúng mỗi phần được 0,75 điểm Câu 4:(1,5điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25đ) 36 : 4 = 9 (cm) (0,5đ) Diện tích hình chữ nhật là: (0,5đ) 9 x 9 = 81(cm2) (0,5đ) Đáp số: 81 cm2 (0,25đ) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TN-XH LỚP 3 - CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2013- 2014 A. Trắc nghiệm: (5điểm) Câu 1(3đ) a) (1,5 điểm ) Ý 3 b) (1,5 điểm ) Ý 3 Câu 2 (2đ) a) Ý 1,3,4,6 là Đ Ý 2,5 S b) Ý 1,3 Đ Ý 2,4 S B. Tự luận: (5điểm) Câu 1: (1,5đ) Kể được 3-4 hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường Câu 1: (3,5đ) Thứ tự cần điền là : Luyện tập thể dục thể thao- vừa sức - vui vẻ - xúc động mạnh - tức giận- quần áo- giầy dép - điều độ- dinh dưỡng- kích thích
File đính kèm:
- DE KSCL GKI Toan 3.doc