Bộ đề kiểm tra cả năm Khoa học Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Bắc Lũng

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cả năm Khoa học Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Bắc Lũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn khoa học – lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Vai trò của chất bột đường đối với cơ thể là:
Không cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động
Duy trì nhiệt độ của cơ thể.
Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
Câu 2: Dòng nào dưới đây ghi chất đạm có nguồn gốc hoàn toàn từ thực vật
Đậu hà lan, đậu nành, đậu phụ, trứng gà
Đậu hà la, đậu phụ, đậu nành
Đậu hà lan, đậu phụ, đậu nành, trứng gà.
Câu 3: Dòng nào dưới đây ghi chất béo hoàn toàn có nguồn gốc từ thực vật
Dầu thực vật, lạc, dừa, vừng.
Dầu thực vật, mỡ lợn, dừa, vừng.
Dầu thực vật, dừa, thịt chiên, vừng.
Câu 4: Chúng ta cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật vì?
Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý không thay thế được những khó tiêu
Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quí
Cả 2 ý trên.
Câu 5: Thực phẩm sạch và an toàn là:
Thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng
Được nuôi trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh
Không bị nhiễm khuẩn, hoá chất, không gây ngộ độc hoặc gây hại cho sức khoẻ người sử dụng.
Tất cả các ý trên.
Câu 6: Dòng nào dưới đây ghi đúng các cánh bảo quản thức ăn được lâu
Làm khô, ướp lanh, ướp mặn, đóng hộp
Làm khô, ngâm nước lã, ướp mặn, đóng hộp
Làm khô, nấu chín, ướp mặn, ngâm dấm, đóng hộp
Câu 7: Thiếu i ốt cơ thể sẽ bị.
a. Mắt nhìn kém	b. Phát triển chậm, kém thông minh, biếu cổ
c. Còi xương	d. Suy dinh dưỡng
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến béo phì là:
ăn uống hợp lí, ăn chậm nhai kĩ.
Thường xuyên vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể thao.
 ăn quá nhiều, hoạt động quá ít, mỡ trong cơ thể bị tích tụ.
Câu 9: Đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá cần:
a. Giữ vệ sinh ăn uống	b. Giữ vệ sinh cá nhân
c. Giữ vệ sinh môi trường	d. Tất cả các ý trên
Câu 10: Cơ thể cảm thấy mệt mỏi, khó chịu, không bình thường cần.
Báo ngay cho cha mẹ, người lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị bệnh
Không cần báo cho ai tự mình chịu và lên giường nằm
Cả 2 đều đúng.
2. Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Trong quá trình sấy, con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì?
Câu 2: Nên làm gì để phòng tránh bệnh đuối nước?
Câu 3: Hãy nêu tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người?
 II - Đáp án:
1.Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: c
Câu 2: b
Câu 3: a
Câu 4: c
Câu 5: d
Câu 6: a
Câu 7: b
Câu 8: c
Câu 9: d
Câu 10: a
2.Phần Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) .
Câu 2: (2 điểm).
Câu 3: (1 điểm).
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn khoa học – lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất.
Câu 1: Tính chất của nước là:
Chất lỏng, trong suốt, không màu, có mùi, có vị, không có hình dạng nhất định, chảy từ cao xuống thấp, thấm và hoà tan một số chất.
Chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, chẩy từ cao xuống thấp, thấm và hoà tan một số chất.
Chất lỏng, trong suốt, màu trắng, không mùi, không vị, không có hình dạng
 Câu 2: Nước có mấy thể?
a. 2 thể	b. 3 thể	c. 4 thể
Câu 3: Thiếu nước, người, động vật, thực vật sẽ như thế nào?
a. Phát triển mạnh	b. Bình thường	c. Chết
Câu 4: Nước bị ô nhiễm là:
a. Nước có màu, có chất bẩn	b. Có mùi hôi
c. Có chứa vi sinh vật gây hại	d. Tất cả các ý trên
Câu 5: Để bảo vệ nguồn nước cần:
a. Giữ vệ sinh xung quanh nguồn nước	 b. Không được phá ống dẫn nước
c. Xây nhà tiêu hợp vệ sinh	 d. Cả 3 ý trên
Câu 6: Chúng ta phải tiết kiệm nước vì:
a. Tốn nhiều công sửa, tiền của mới có nước sạch để dùng
b. Là để dành tiền chô mình và để có nước cho người khác dùng
c. Cả 2 ý trên
Câu 7: Tính chất của không khí là:
Trong suốt, có màu, có mùi, không vị, không có hình dạng nhất định
Trong suốt, không màu, có mùi, có vị, không có hình dạng nhất định
Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định
Câu 8:Không khí gồm có thành phần chính nào?
a. Khí ô xi	b. Khí ni tơ	c. Khí ô xi và ni tơ
Câu 9: Dòng nào ghi các chất tan trong nước.
a. Muối, đường, bột ngọt (mì chính)
b. Muối, đường, sỏi
c. Muối, đường, cát.
Câu 10: Sự chuyển thể của nước là:
Nóng chảy -> ngưng tụ -> đông đặc -> bay hơi.
Nóng chảy -> bay hơi -> ngưng tụ -> đông đặc.
Nóng chảy -> đông đặc -> bay hơi -> ngưng tụ.
 2.Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên? và nêu vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên?
Câu 2: Em hãy nêu nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm?
Lớp 4
I . Đáp án:
 mÔn khoa học ( 10 điểm)
1.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: b
Câu 2: b
Câu 3: c
Câu 4: d
Câu 5: d
Câu 6: c
Câu 7: c
Câu 8: c
Câu 9: a
Câu 10: b
2.Phần Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) .
Câu 2: (2 điểm).
II - Đáp án:
 	Môn địa lý ( 10 điểm)
1.Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm:
Câu 1: Đê ngăn lũ lụt
Câu 2: Sông Hồng, sông Thái bình.
Câu 3: Là vùng có dân cư tập trung đông thứ 2 ở nước ta.
Câu 4: Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 5: Hội suối mỡ.
Câu 6: đồng bằng, hoạt động, tấp nấpản xuất.
Câu 7: Năm 1010
Câu 8: Tất cả các ý trên.
Câu 9: Rau bắp cải
Câu 10: Gieo mạ, cấy lúa, gặt lúa, tuốt lúa.
2.Phần Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: 2 điểm.
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 1 điểm.
III - Đáp án:
Môn lịch sử ( 10 điểm)
Trắc nghiệm (5 điểm) mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: a, b, đ
Câu 2: a, b
Câu 3: Thắng lợi, độc lập, dân tộc
Câu 4: a, b
Câu 5: a (Đ); b (Đ); C(S)
Câu 6: a (Đ); b(Đ); C(S)
Câu 7: a
Câu 8: a, b
Câu 9: b
Câu 10: a
 2 -Tự luận (5 điểm) mỗi câu 2,5 điểm
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ II
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn khoa học – lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất.
Câu 1: Những nghề nào sau người ta phải thở bằng ô xi:
a. Thuỷ thủ	b. Thợ lặn	c. Thợi xây	d. Thợ mộc
Câu 2: Từ năm 1905, người ta đã chia gió thành bao nhiêu cấp độ?
a. 10	b. 12	c. 11	d. 13
Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây góp phần gây không khí bị ô nhiễm?
a. Khai thác khoáng sản có kế hoạch
b. Tổng vệ sinh chiều thứ bẩy
c. Vứt rác thải bừa bãi, không cần vệ sinh
Câu 4: Gia đình em nên làm gì để bảo vệ bầu không khí?
a. Bỏ rác vào nơi qui định
b. Do không có thùng rác nên vứt rác ra đường.
c. Tiểu tiện bừa bãi.
Câu 5: Những âm thanh làm em khó chịu là:
a. Đàn ghi ta	b. Đàn oóc gan	c. Tiếng máy xay sát
Câu 6: Những vật nào sau đây tự phát sóng?
a. Mặt trời	b. Bóng đèn điện	c. Đèn ô tô
Câu 7: ánh sáng cần cho con người vì?
a. Giúp con người khoẻ mạnh
b. Giúp con người nhìn rõ mọi vật và nhận biết thế giới xung quang
c. Cả 2 ý trên.
Câu 8: ánh sáng cần cho động vật vì?
a. Giúp thực vật xanh tốt, nhờ đó động vật có thức ăn từ thực vật
b. Giúp động vật khoẻ mạnh.
c. Giúp động vật nhìn rõ con mồi
d. Cả 3 ý trên
Câu 9: Chúng ta không cần nhìn trực tiếp vào mặt trời, ánh lửa hàn bì?
a. Có nhiều độc tố.
b. Có hại cho mắt.
c. Cả 2 ý trên
Câu 10: Theo em nhiệt độ của một ngày trời nóng là:
a. 100c	b. 250c	c. 380 c	d. 220c
 2.Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
 Câu 1: Hãy giải thích: Tại sao có gió?
Câu 2: Em hãy nêu cáhc phòng chống ô nhiễm không khí?
Câu 3: Âm thanh truyền qua chất nào?
II. Đáp án:
1.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1: b
Câu 2: d
Câu 3: c
Câu 4: a
Câu 5: c
Câu 6: a
Câu 7: c
Câu 8: d
Câu 9: c
Câu 10: d
2.Phần Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) .
Câu 2: (2 điểm).
Câu 3: (1 điểm).
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ iI
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn khoa học – lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất.
Câu 1: Con vật nào sau đây sống ở xứ lạnh.
a. Lạc đà	b. Cá sấu	c. Gấu trắng	 	d. Gấu đen
Câu 2: Các boài cây đều có nhu cầu nước như thế nào?
a. Đều có nhu cầu nước như nhau
b. Tuỳ theo từng loài
Câu 3: Khoanh vào đáp án đúng nhất.
a. Cùng một cây, trong những giai đoạn phát triển khác nhau cần những lượng nước khác nhau.
b. Vào những ngày nắng, nóng, lá cây thoát nhiều hơi nước hơn nên nhu cầu nước của cây cũng cao hơn
c. Cả hai ý trên.
Câu 4: Vào ban ngày trong quá trình quang hợp thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
a. Hút khí ô xi	b. Thải ra khí các – bô - nic
c. Hút khí các – bô - nic và thải ra khí ô xi
Câu 5: Vào ban đêm, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
a. Hút khí các – bô - nic
b. Thải ra khí ô - xi
c. Hút khí ô - xi thải ra khí các– bô - nic
Câu 6: Thức ăn của thực vật là:
a. ánh sáng, nước	c. Khí các– bô - nic
b. Các chất khoáng	d. Cả 3 ý trên
Câu 7: Hãy nối tên các con vật với loại thức ăn chúng thường sử dụng hằng ngày.
Tên con vật
Thức ăn
Tên con vật
Bò
Thực vật (cỏ, cây, lá, quả
sóc
Gấu
Động vật khác
Trâu
Hổ
Động vật khác
Vịt
Ngựa
Cả động vật và thực vật (ăn tạp)
Lợn
Gà
Sư tử
- Học sinh nối đúng 1 con được 0,4 điểm
2. Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Trong quá trình trao đổi chất ở động vật thì động vật hấp thụ 
 những gì và thải ra môi trường những gì?
Câu 2: ( 1 điểm) Động vật cần có những gì để sống?
Câu 3: ( 2 điểm) Hãy nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống của động vật và thực
 vật?
Đáp án:
1.Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: c
Câu 2: b
Câu 3: c
Câu 4: c
Câu 5: c
Câu 6: d
Câu7: (2 điểm)
2.Phần Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) .
Câu 2: (1 điểm).
Câu 3: (2 điểm).

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT KHOA HOCKHOI LOP 4DOC.doc