Bộ đề kiểm tra cả năm Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Bắc Lũng

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cả năm Tiếng việt Lớp 5 - Trường Tiểu học Bắc Lũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn tiếng việt - lớp 5
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Nhóm từ nào sau đây có một từ viết sai chính tả;
cái cày, con quốc, con loang quăng, cái ghế.
Cây cối, con nghé, con gà, 
ngang ngược, cao kiến ngô nghê, nghe ngóng.
Câu 2: Trong từ giang sơn thì giang có nghĩa là sông, Sơn có nghĩa là núi, hãy cho biét giang sơn có nghĩa là giz?
Sông và núi. 
Sông núi chỉ đất nước nói chung.
Những ngọn núi và những con sông.
 Câu 3: nhóm từ nào mà các từ đều mang sắc thái “ trang trọng”?
Từ trần, hy sinh, qui tiên, vĩnh biệt, 
Chết, tử vong, thiệt mạng, quá cố.
Bỏ đời, qua đời, khuất núi, khuất bóng.
 Câu 4: Qua bài tập đọc “ đi học” dòng nào cho thấy trường của “em” là một trường ở miền núi?
Trường của em be bé.
Cô giáo em tre trẻ.
Cọ xoè ô tre nắng.
Câu 5: Tiếng “Lạc” sau đây có nghĩa là “ Không theo đúng đường hướng”
Lạc đề.
Củ lạc.
Lạc đà.
Câu 6: Nhóm từ nào sau đây chỉ tiếng “ Lợp” có nghĩa là “gộp lại”?
Hợp chất, hợp chủng quốc, hợp lý, hợp tuyển, hợp nhất.
Hợp tuyển , hợp lưu, hợp nhất, thích hợp, hợp tình.
Hỗn hợp, ợp sức, hợp âm, hợp tuyển.
Câu 7: Từ nào đánh sai dấu thanh trong các từ dưới đây?
Liến láu, b. Thiện chiến. c. Tình nghĩa.
 Câu 8: Những từ: cánh, chân, lưng trong bài thơ sau đây được dùng với nghĩ gì?
 Quê em
 Bên này là núi uy nghiêm;
Bên kia là cánh đồng liền chân mây.
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm bay lưng trời.
a. Nghĩa gốc. b. Nghĩ chuyển. c. Nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
Câu 9: Bài tập đọc: “ Trước cổng trời” được miêu tả trong bài là vẻ đẹp gì?
Thiên nhiên hoang sơ.
Con người chất phác.
Thiên nhiên hoang sơ hòa quyện với conmn người chất phác.
Câu 10: Câu tục ngữ nào sau đây khuyên con người phải đoàn kết hợp tác với nhau.
Nước chảy đá mòn.
Cá không ăn muối các ươn con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hư.
Một cây làm chẳng nên non ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
 2. Phần II:Tự luân :5 điểm.
1. Tập làm văn: Hãy viết một bài văn miêu tả cảnh làng quê hoặc phó phường nơi em ở, hoặc nơi có nhiều gắn bó với em *( Viết từ 10 đến 15 dòng) 
II . Đáp án: 
 1 . Phần I : Trắc nghiệm( 5 điểm):
 Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
 Câu 1: A Câu 3: A Câu 5: A Câu 7: C Câu 9: C
 Câu 2: B Câu 4: C Câu 6: C Câu 8: B Câu 10: C
2. Phần Tự luận( 5 điểm)
- Bài văn đủ 3 phần : 1 điểm 
- Mở bài + kết Bài 0,75 điểm
 - Thân bài: 	- Miêu tả được hình ảnh làng que : 1 điểm
- Con người ở nơi mình sống + tính tình : 1 điểm
- Công việc thường nhật : 1 điểm
- Điểm trình bày : 0,25 điểm.
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn tiếng việt - lớp 5
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Câu nào dưới đây không có chữ viết sai chính tả?
Búp hoa ngọc Lang trắng muốt
Nương lúa vàng óng.
Bếp nửa cháy rừng rực.
Câu 2: Đại tườ xưng hô trong câu “ ta đẹp là do công cha, công mẹ chứ đâu nhờ các ngươi” thể hiện thái độ của người nói như thế nào?
Khiêm tốn lễ phép.
Kiêu căng hợm hĩnh.
Chân tình thân mật.
 Câu 3: Cặp quan hẹ từ trong câu sau biểu thị quan hẹ gì? không chỉ sáng tác nhạc Văn Cao còn viết văn làn thơ.
Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Quan hệ tương phản.
Quan hệ điều kiện - kết quả.
Quan hệ tăng tiến.
 Câu 4: Hành động nào sau đây là hành động bảo vệ môi trường?
Khơi thông cống rãnh.
 Xả rác xuống hồ.
Khai thác gỗ rừng tự do.
 Câu 5: Từ in đậm tronmg đoạn văn sau biểu thị quan hệ gì?
Buổi chưa xanh nagắt, cao vòi vọi, nắng to nhưng không gay gắt.
Tăng tiến.
Tương phản.
Điều kiện.
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ đều viết ddungs chính tả?
Giọt xương, xương sườn. xương sẩm.
Sân nhung, xâm xẩm, xâm lược.
 Say sửa, ngày xưa, xưa kia.
 Câu 7 : Việc làm nào sau đây gây tác hại đến môi trường?
Trồng cây gây rường.
dùng thuốc nổ đánh cá.
Đào đãi vàng tự do.
 Câu 8: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ: Phúc đức.
a.Diều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt.
Có đạo đức và lòng nhân hậu.
Điều mang lại những sự tốt lành hơn.
Câu 10:
Những thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm.
Miệng hùm lọc rắn.
Nhường cơm xẻ áo.
Gan vàng dạ sắt .
Mặt sứa gan lim.
2. PhầnII: Tự Luận: 5 điểm:
Tập làm văn: Viết một bài văn tả tính tình một người mà em yêu quí. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
II . Đáp án:
1. Phần I :Trắc nghiệm( 5 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu ch: ( 0,5 điểm)
 Câu 1: B Câu 3: D Câu 5: B Câu 7: A Câu 9: A
 Câu 2: B Câu 4: A Câu 6: C Câu 8: C Câu 10: C
2. Phần Tự luận( 5 điểm)
- Bài văn đủ 3 phần : 1 điểm 
- Mở bài + kết Bài 0,5 điểm
 - Thân bài: - Tả ngoại hình – tả tính tình 1,25 điểm.	
- Điểm trình bày : 0,25 điểm.
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ iI
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn tiếng việt - lớp 5
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Học trò tới thăm cụ giáo Chu nhân dịp gì?
Ngày giỗ
Tết nguyên đán
Mừng thọ
Câu 2: Cụ giáo Chu dân xhọc trò đến thăm ai?
Người thân của cụ.
Người đã nuôi nấng cụ hồi nhỏ.
Người đã dạy vỡ lòng cho cụ
Câu 3: Đoàn người thăm cụ giáo ở thôn Đoài sắp xếp thứ tự như thế nào?
Trò nhỏ đi trước trò lớn tuổi, cuối đoàn là cụ giáo Chu.
Cụ giáo Chu đi đầu rồi đến trò lớn tuổi, cuối đoàn là trò nhỏ tuổi
trò nhỏ tuổi đi trước trò lớn tuổi đi sau, cụ giáo Chu đi giữa.
Câu 4: Viết lại cho đúng các tên riêng có trong bài.
Thào Mí Chá ở Lũng Cục là một thanh niên đẹp trai. Thào Mí Chá là con ông Thào Mí Sùng.
Câu 5: Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là “chuyển giao lại cho đời sau” những từ nào sau đây cùng co snghĩa như vậy?
Truyền thần.
Truyền thanh.
Truyền thuyết.
Truyền bá.
Câu 6: Theo em từ “Truyền thống” có được dùng với nghĩa xấu không?
Có.
Không.
Câu 7: Khi nói về các thói hư tật xấu từ xưa truyền lại, em dùng từ gì?
............................................................................................................................................
Câu 8: Điền các từ : bởi vậy, tuy nhiên vào chỗ trống thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Vào những ngày rét, có cá kho mà ăn thì thú biết trừng nào!
(1).............., làm cá vào mùa lạnh thì vô cùng ngại. (2)............, từ mùa đông này, ở những cửa hàng thực phẩm, ngoài những đồ ăn thông thường còn có món cá đã làm sẵn chỉ chờ nấu nữa là ăn được ngay.
Câu 9: Từ ngữ nào sau đây viết đúng chính tả?
Cọng rau muốn.
Đồng ruộng.
Tiếng vọng.
Câu 10: Gạch chân các từ ngữ chỉ sự vật vốn quen thuộc với người Việt nam từ xưa.
Đàn bầu, sáo trúc, đàn pi anô, bánh ga tô, bánh trứng, bánh đậu xanh, áo vét tông, áo bà ba, quần bò, cái cày, điện thoại.
2. Phần II:Tự luân :5 điểm.
Câu 1: (4 điểm) : Viết một đoạn đối thoại giữa em và bạn em về một cảnh đẹp ở quê 
 hương.
Câu 2: (1 điểm): Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r hay v
Mỗi sáng mai về
............ó lo.............ậy trước.
tay..................ó vuốt ve.
Mát...........ờn mặt nước.
II . Đáp án:
1. Phần I:Trắc nghiệm ( 5 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: c
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: Thào Mí Chá, Lũng pục, Thào Mí Sùng.
Câu 5:c
Câu 6: b
Câu 7: hủ tục
Câu 8: Tuy nhiên, bởi vậy.
Câu 9: a
Câu 10: đàn bầu, sáo trúc, bánh trưng, bánh đậu xanh, áo bà ba, cái cày.
2. Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1:( 4 điểm): - Mở bài + kết bài : ( 1 điểm)
 - Thân bài: ( 3 điểm)
Câu 2: (1 điểm): Gió, dậy, gió, vờn.
 Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ II
trường tiểu học bắc lũng Năm học 2007 - 2008
 Môn tiếng việt - lớp 5
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý em cho là đúng nhất
Câu 1: Nhà út Vịnh nằm ở đâu?
Giữa làng.
Cạnh chợ
Cạnh đường sắt.
Câu 2: Trước khi út vịnh thuyết phục Sơn thường có hành động gì gây mất an toàn đường sắt?
Ném đá nên tàu.
Tháo các ốc gắn trên đường day
Chạy trên đường tày thả diều
Câu 3: út Vịnh có hành động dũng cảm nào để cứu bé Lan khi đoàn tàu ầm ầm lao tới?
Dìu Lan và bạn qua đường tàu.
Nhào ra, ôm Lan lăn xuống đất ruộng.
Nhào ra, nhấc Lan lên toa tàu.
Câu 4: Nối từ ngữ ở cột trái với từ ngữ ở cột phải để được tên các danh hiệu:
a. Huy hiệu	Hồi chí minh
b. Giải thưởng	Cháu ngoan Bác Hồ
c. Danh hiệu	Lao động
d. Huân chương	40 năm tuổi Đảng
Câu 5: Trong các câu tục ngữ sau đây câu nào chỉ những phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam?
a. Cá không ăn muối cá ươn con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư
b. Chin có tổ, người có tông
c. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
Câu 6: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?
Trẻ con
Cây bút trẻ.
Trẻ măng
Trẻ trung
Câu 7: Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ bổn phận?
Nghĩa vụ
Phận sự.
Số phận
Câu 8: Trong các câu dưới đây câu nào nói về bổn phận?
Làm người có miệng có môi.
Khi buồn thì khóc khi vui thì cười.
Làm trai cho đáng lên trai
Vú xuân đã trải Đồng Nai cũng Từng
Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
Câu 9: Những câu nào sau đây viết đúng chính tả?
Giải thưởng Hồ Chí Minh
Huân chương giải phóng.
Huy chương hữu nghị.
Câu 10: Đọc mẩu chuyện vui sau và điền đúng các dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống:
Một hoạ sĩ đang nài nỉ ông khách qua đường mua tranh:
+ Đây là bức vẽ bò đang gặm cỏ trên một bãi cỏ xanh
+ Vậy cỏ ở đâu
+ Bò ăn hết rồi
+ Thế bò đâu
+ Ông này hỏi lại... nó có ngu đâu mà ăn hết cỏ rồi còn đứng ì ra đấy
 2. Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
Tập làm văn:
Hãy tả một bà cụ già, có thể là bà của em hoặc một bà mà em yêu quý?
II. Đáp án:
1. Phần I:Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 	Câu 1: c
Câu 2: c
Câu 3: c
Câu 4: a ->4; b-> 1; c-> 2; d->3
Câu 5: c
Câu 6: a
Câu 7: b
Câu 8: c
Câu 9: b và c
Câu 10: dấu chấm (1)
 dấu chấm hỏi (2), (4)
 Dấu chấm than (3), (5)
 2. Phần II: Tự luận (5 điểm)
 - Bài văn đủ 3 phần : 1 điểm 
- Mở bài + kết Bài 1 điểm
 - Thân bài: - Tả ngoại hình – tả tính tình 2,75 điểm.	
- Điểm trình bày : 0,25 điểm.

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT MON TIENG VIET KHOI 5DOC.doc