Bộ đề kiểm tra chất lượng 15p cả năm Toán Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra chất lượng 15p cả năm Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Toán - Lớp 3 ( T. 1 - T. 3 ) ------------------------------------------------ 1. Tính : a. Đặt tính rồi tính : 515 + 325 752 - 236 b. 36 : 6 x 2 = 16 : 4 x 5 = 2. Tìm X : X - 137 = 344 3. Có 27 cái cốc được xếp đều vào 3 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ? Biểu điểm : Bài 1 ( 6 điểm ) Mỗi phép tính 1,5 điểm Bài 2 : ( 2 điểm ) Bài 3 : ( 3 điểm ) Lời giải : 1 điểm Phép tính : 1,5 điểm Đáp số : 0,5 điểm đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Toán - Lớp 3 ( T. 4 -T. 6 ) ------------------------------------------------ 1. Đặt tính rồi tính : 48 : 4 37 : 5 12 x 3 2. Điền dấu : 1 của 60 phút là ...... phút 3 của 40 m là ..... m 3. Mỗi phút Nam đi được 57 m . Hỏi 6 phút Nam đi được bao nhiêu mét ? Biểu điểm : Bài 1 ( 4,5 điểm ) Mỗi phép tính 1,5 điểm Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Mỗi phép tính 1,25 điểm Bài 3 : ( 3 điểm ) Lời giải : 1 điểm Phép tính : 1,5 điểm Đáp số : 0,5 điểm đề kiểm tra chất lợng 15 phút Môn Toán - Lớp 3 ( T. 7 - T. 9 ) ............................................................................... 1. Đặt tính và tính : x 7 : 6 2 . Tìm X : 49 : X = 7 Trong thùng có 93 lít dầu . Sau khi đem bán số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Biểu điểm Bài 1 ( 4 điểm ) Đúng Bài 2 : ( 2 điểm ) Bài 3 : ( 4 điểm ) Lời giải : 1 điểm Phép tính : 2, 5điểm Đáp số : 0.5 điểm đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Toán - Lớp 3 ( T. 10 - T. 12 ) ............................................................................... 1. Đặt tính rồi tính : 66 : 3 88 : 8 242 x 4 112 x 5 2. Thùng thứ nhất đụng được 36 lít dầu . Thùng thứ hai đựng gấp đôi số dầu thùng thứ nhất . Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ? Biểu điểm ( 6 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm Bài 2 : ( 4 điểm ) Mỗi lời giải : 0.5 điểm Mỗi phép tính : 1.25 điểm Đáp số : 0.5 điểm đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Toán - Lớp 3 ( T. 13 - T. 15 ) ............................................................................... 1. Đặt tính rồi tính : 96 : 8 600 : 5 384 : 3 2. Tìm X : X : 6 = 121 3. Có 243 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu hàng ? Biểu điểm Bài 1 ( 5.5 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1.75 điểm. Bài 2 : ( 1.5 điểm ) Bài 3 : ( 3 điểm ) Lời giải : 0.5 điểm Phép tính : 2 điểm Đáp số : 0.5 điểm đề kiểm tra chất lượng 15 phút Môn Toán - Lớp 3 ( T. 16 - T. 18 ) ............................................................................... 1. Tính giá trị của biểu thức : 690 - ( 45 + 30 ) 116 x 4 : 3 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m , chiều rộng kém chiều dài 50m . Tính chu vi thửa ruộng đó ? Biểu điểm Bài 1 ( 5. điểm ) Mỗi phép tính đúng 2.5 điểm. Bài 2 : ( 5 điểm ) Mỗi lời giải đúng : 0.5 điểm Mỗi phép tính đúng : 1.75 điểm Đáp số : 0.5 điểm đề kiểm tra môn toán - lớp 3 Thời gian : 15 phút (Tuần từ 18 - 20) ------------------------------------------ 1 . Viết số , biết số đó gồm : Năm nghìn , bảy trăm , ba chục , sáu đơn vị . Tám nghìn , sáu trăm . Chín nghìn , tám trăm , bảy chục . 2 . Đặt tính rồi tính : 7932 + 1549 4819 + 2758 47 x 6 261 : 3 3 . Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 47m , chiều rộng 20m . Tính chu vi mảnh đất đó ? Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 3điểm )Viết đúng mỗi số 1 điểm Bài 2 : ( 4 điểm )Mỗi phép tính đúng 1 điểm . Kết quả : ( + ) 9481 ; 7577 ( x ) 282 ( : ) 87 Bài 3 : ( 3 điểm ) Lời giải : 1 điểm ; phép tính : 1,5 điểm ; đáp số 0,5 điểm đề kiểm tra môn toán - lớp 3 Thời gian : 15 phút (Tuần từ 21- 23) ----------------------------------------------- 1 . Đặt tính rồi tính : 3204 x 3 4218 : 6 2016 x 4 1038 : 5 2 . Tìm X : X + 927 = 1809 3. Một cửa hàng có 204 lít dầu , cửa hàng đã bán 1 số lít dầu đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ? 4 Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1 điểm . Kết quả : ( x ) 9612 ( : ) 703 8064 207 dư 3 Bài 2 : ( 2 điểm ) X = 882 Bài 3 : ( 4 điểm ) Mỗi lời giải : 0,5 điểm ; mỗi phép tính : 1,25 điểm ; đáp số 0,5 điểm . Số lít dầu đã bán : 204 : 4 = 51 (lít ) Số lít dầu còn lại : 204 - 51 = 153( lít ) đề kiểm tra môn toán - lớp 3 Thời gian : 15 phút (Tuần từ 24- 26) -------------------------------- 1 . Đặt tính rồi tính : 1208 : 4 1032 x 5 3618 : 6 206 x 7 2 . Tìm X : X - 1640 = 370 3. Có 56 kg gạo đựng đều trong 8 bao . Hỏi 6 bao đó có bao nhiêu kg gạo ? Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1 điểm . Kết quả : ( : ) 302 ( x ) 5160 1442 Bài 2 : ( 2 điểm ) X = 2010 Bài 3 : ( 4 điểm ) ( Mỗi lời giải : 0,5 điểm ; mỗi phép tính :1,25 điểm ; đáp số 0,5 điểm .) Số kg gạo trong mỗi bao là : : 8 = 7 (kg ) Số kg gạo trong 5 bao là : 7 x5 = 35 ( kg) đề kiểm tra môn toán - lớp 3 Thời gian : 15 phút (Tuần từ 27- 29) ---------------------------------------------- 1 . Viết các số sau : Bảy mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy . Sáu mươi lăm nghìn một trăm linh năm . Tám mươi nghìn năm trăm . 2 . Điền dấu ( > , < , = ) 7357 ... 7257 27468 ... 27486 9900 - 900 ... 900 3 . Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 3 điểm ) Viết đúng mỗi số 1 điểm . Bài 2 : ( 3 điểm ) Điền đúng mỗi bài 1 điểm Bài 3 : ( 4 điểm ) Mỗi lời giải : 0,5 điểm ; mỗi phép tính : 1,25 điểm ; đáp số 0,5 điểm . Chiều dài hình chữ nhật : 9 x 3 = 27 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật : 27 x 9 = 243 ( cm ) đề kiểm tra môn toán - lớp 3 Thời gian : 15 phút (Tuần từ 30- 32) . 1 . Đặt tính rồi tính : 20326 x 3 81927 : 9 11340 x 6 21789 : 7 2. Có 54 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau . Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ? Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 4điểm ) Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm . Kết quả : ( x ) 60978 ( : ) 9103 68040 3112 dư 5 Bài 2 : ( 4 điểm ) Mỗi lời giải : 0,5 điểm ; mỗi phép tính : 1,25 điểm ; đáp số 0,5 điểm . Số học sinh trong mỗi hàng : 54 : 9 = 6 ( học sinh ) Số hàng xếp 60 học sinh : 60 : 6 = 10 ( hàng ) đề kiểm tra môn toán - lớp 3 Thời gian : 15 phút (Tuần từ 33- 35) 1 . Đặt tính rồi tính : 36479 + 56289 24978 x 3 49876 - 35768 76084 : 4 2 . Điền dấu ( > , < , = ) 8m 4cm ... 7m 950cm ... 9m 5cm 3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 24cm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1 điểm . Kết quả : ( + ) 92768 ( x ) 74934 ( - ) 14108 ( : ) 19021 Bài 2 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng 1 điểm . Bài 3 : ( 4 điểm ) Mỗi lời giải : 0,5 điểm ; mỗi phép tính : 1,25 điểm ; đáp số 0,5 điểm . Chiều rộng hình chữ nhật là : 24 : 3 = 8 ( cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 24 x 8 = 192 ( cm )
File đính kèm:
- Kiem tra 15 phut.doc