Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
	NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 1)
	Ngày kiểm tra 10 tháng 5 năm 2012
	MÔN TOÁN LỚP BỐN
	(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
	; 	1
..	; 	2
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
	4 km 76 m = .m	;	12 kg 24 g = ...g
	2 phút 15 giây = ..giây	;	 	3 thế kỉ 5 năm = .năm
	679 dm2 = .m2dm2	;	52 giờ = ngày.giờ
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
436745 + 82475	 23947 – 14878	 	647 603	 	12576 : 32
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chữ số 6 trong số 264073 có giá trị là:
	A. 6000	B. 60000	C. 60	D. 64000
b) Phân số chỉ phần không tô màu bằng phân số nào dưới đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có < là:
	A.3	B.9	C. 8	D. 10
d) của 12dm là:
	A.9 dm 	B.16 	C. 160 cm	D. 90 cm
e) Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
	A.10 phút	B.20 phút	C.30 phút	D. 40 phút
g) Hình thoi có tích hai đường chéo 34m. Diện tích hình thoi là:
	A.17 m2	B.68 m2	C.578 m2	D. 134 m2
Bài 5: (2 điểm) Tính
a) Tính
 4 = 	 + =	
 - 1=	: 3=	
b) Tính giá trị biểu thức:	 	 c) Tìm :
7800 :100 + 56 14=	 - = 
	=	
	=	
Bài 6: (2 điểm) Một lớp học có 42 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
	 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
	NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 2)
	Ngày kiểm tra 10 tháng 5 năm 2012
	MÔN TOÁN LỚP BỐN
	(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Cho các phân số : ; ; ; .
	a) So sánh 2 phân số : và :	
	b) So sánh 2 phân số (có trình bày cách so sánh): và :	
	c) Các phân số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:	
Bài 2: (1,5 điểm) Tính
	a) + = 	b) - =	
	c) =	d) : 4=	
	e) 6 =	 g) + =	
Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
	a) + 4 =	b) 3 : 	
	=	=	
	=	`	=	
	Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết rằng chu vi thửa ruộng bằng 3 168m.
Bài giải
A
E
B
C
G
D
Bài 5: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm, chiều dài 7cm; AE = 2cm; GC = 2cm. Biết EBGD là hình bình hành (như hình vẽ)
	a) Hình bình hành EBGD có độ dài cãnh đáy EB là :	
	Chiều cao là:	
	b) Lấy điểm M trên EB, từ M vẽ đoạn thẳng MN song song với ED, MN cũng song song với BG ( học sinh dung bút mực và thước thẳng vẽ lên hình đã cho). Lúc này số hình bình hành có trong hình vẽ trên là:.hình. 
Gồm các hình:	
	c) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để được 9 hình bình hành.
Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chiều cao của cột cờ trong sân trường khoảng : 10..
	A. mm	B. m	C. dm	D. m2
b) Đổi ra ki-lô-gam : 3 tạ 6 kg
	A. 3060 kg	B. 360kg	C. 306kg	D. 3006kg
c) 1 giờ 5 phút = ..phút
	A.105	B.150	C. 15	D. 65
d) 5 m2 15 cm2 = cm2
	A.515 	B.5015 	C. 50015	D. 51500
§Ò KiÓm tra cuèi häc k× 2
PhÇn I: Trắc nghiệm
Đánh dẫu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
A. 33	B. 343	C. 353	D. 363
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg =  kg là:
 A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)
 a/ Tỷ số của 3 và 5 là: 
b/ = = 
 c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a/ + 
b/ - .	
c/ 
d/ : .
Câu 2: Lớp 4A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 4A.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2 thu được 60 kg thóc. Hỏi ở thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu kg thóc? 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
§Ò KiÓm tra cuèi häc k× 2
Bài 1. (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. (0.5đ) Hình thoi có đặc điểm là:
 	A. Có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông 
 	B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
 	C. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
b. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 7 tấn 530 kg = kg là:
A. 7 053	B. 753	C. 70 053	D. 7 530
c. (0.5đ) Rút gọn phân số được phân số :
	A. 	B. 	C. 	D. 
d. (0.5đ) Một tổ có 5 bạn trai và 7 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là :
A. 	B. 	C. 	D. 
g. (0.5đ) Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là :
A. 24cm	B. 24cm2	C. 20cm	D. 12cm2
h. (0.5đ) Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô màu ở hình bên là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2. Tính (2 điểm):
 a) - =	
 b) =	
 c) =	
 d) 2 =	
 Bài 3. Tìm x (1 điểm):
a) x : = 6	b) x - = 	
Bài 4. (1 điểm) Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 310 dm2 + 680 dm2  1000 dm2	
b/ 30 phút 4  2 giờ	
Bài 5. (1 điểm) Tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 6. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
 a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó? 
 b) Tính diện tích của thửa ruộng đó ? 
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
§Ò KiÓm tra cuèi häc k× 2
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị số 2 trong số 342011 là:
A. 20000	B. 2000	C. 200	D. 200000
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m 34dm = . . . . dm là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	D. 5340
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
A 542	B. 554	C. 552	D. 544
Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm	B. 1000cm	C. 10000cm	D. 10cm
 5) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :
	A	28	B.	14	C.	32	D.	64
6) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 A. B. C. D. 
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm )
 - = . . . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . . .
 + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . 
 x = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm )
 a) x : 101 = 25 b ) 
 . 
  ..
3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? ( 3 điểm )
Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
§Ò KiÓm tra cuèi häc k× 2
I. TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Phân số bằng phân số là :
 A. B. C. D. 
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và m. Diện tích hình thoi đó là :
 A. m2 B. m2 C. 1m2	D. m2
Câu 3. Phép tính thực hiện đúng là :
A. - = - = B. +==
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Một tổ có 7 bạn nam và 5 bạn nữ. Tỉ số của số ban nữ và số bạn của tổ đó là:
A. B. C. D. 
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Trong các phân số ; ; ; , phân số nào gấp 4 lần ?
A. 	B. C. 	D. 
PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Tính :
a) a) + 	 b) - 	 c) d) : 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 a) + + + b) + + +
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 49 tuổi .Tuổi con bằng tuổi mẹ .Tính tuổi con hiện nay .
..............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................. 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Tìm hai số biết rằng số lớn hơn số bé là 85 và số bé bằng số lớn . 
§Ò KiÓm tra cuèi häc k× 2
I/ PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 
	a.	 b. 	 c. d. 
2/ Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1 ?
 a. 	 b. c. 	 d. 	
3/ Các phân số ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	a. ; ; ; 	 b. ; ; ; 
	c. ; ; ; d. ; ; ; 
4/ giờ = phút .
	a. 12	b. 25	c.30	 d. 20
5/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 13m2 25dm2 =.dm2 là : 
	a. 1325	b.12500	c.10025	d.1025
6/ Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Vậy diện tích hình thoi là: 
 a. 8cm2	 b. 12cm2	c. 14cm2	 d. 36cm2
II/ PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm)
7/ Tính : (2Đ) 
	+ = ............	 - = .........
	 .. ...	 ............................................. 
	 X = ..........	: = ...............................................
 ........................................... ...............................................
 ........................................... .............................................. 
8/ Tìm X (2Đ) 
	X + = 	 X : = 
 ................................................... ...........................................................
 .................................................. ...........................................................
 .................................................. ...........................................................
 .
 ................................................. ...........................................................
 9/ Một cửa hàng mua 30 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2Đ) 

File đính kèm:

  • docde thi toan lop 4.doc