Bộ đề kiểm tra Địa lý 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Địa lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 15 phut- Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 001 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. EU B. NAFTA C. APEC D. ASEAN Câu 2: Trái đất nóng dần lên là do A. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển B. Băng tan ở cực C. Mưa axit nhiều nơi trên Trái đất D. Tầng ôdôn bị thủng Câu 3: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Không có nền văn minh rực rỡ B. Khí hậu khô khan C. Sự thống trị lâu dài của thực dân D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo Câu 4: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A. Sông AMADÔN - Châu Mỹ B. Sông AMADÔN - Châu Phi C. Sông NIN - Châu Phi D. Sông NIN - Châu á Câu 5: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A. Châu Phi không có biển B. Địa hình che chắn gió C. Ảnh hưởng dòng biển lạnh D. Nằm cân xứng so với đường xích đạo Câu 6: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Xích đạo B. Hoang mạc C. Ôn đới D. Nhiệt đới Câu 7: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Hạn chế hoang mạc hoá B. Trồng rừng C. Sử dụng tài nguyên hợp lý D. Mở rộng diện tích canh tác Câu 8: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 6 năm 2006 B. Tháng 10 năm 2006 C. Tháng 12 năm 2006 D. Tháng 5 năm 2006 Câu 9: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để Câu 10: Quốc gia có trữ lượng dầu lớn nhất Tây Á là A. CÔOET B. ARÂPXÊ UT C. IRĂC D. IRAN Câu 11: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 30% B. 35% C. 40% D. 25% Câu 12: Câu nào sau đây không chính xác A. Kinh tế MLT đang được cải thiện B. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước C. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 D. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ Câu 13: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 14: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á B. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giápđại dương C. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển D. Nằm ở trung tâm của châu á , âu Câu 15: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 30% B. 40% C. 20% D. 50% Câu 16: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế B. Xung đột diễn ra thường xuyên C. Khí hậu khô nóng, nhiều dầu mỏ,phần lớn dântheo đạohồi D Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi Câu 17: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Tôn giáo B. Tất cả đều sai C. Tranh chấp về các quyền lợi D. Vị trí địa lý Câu 18: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ B. Hoa kỳ ,Trung Quốc,Nga C. Nga, Mông Cổ ,Tây Ban Nha D. Ấn Độ,Nga,Việt Nam Câu 19: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Đói nghèo và bệnh tật B. Học vấn kém,xung đột C. Ít được các tổ chức giúp đỡ D. Khí hậu khô nóng Câu 20: Sông AMADÔN đổ ra A. Cả ba biển trên B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Biển CARIBÊ II.phÇn tù luËn. Cho bảng số liệu : Tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị : %) Các châu lục 1985 2005 Châu Phi 11,5 13,8 Châu Mỹ 13,4 13,7 Châu Á 60,0 60,6 Thế giới 100.0 100,0 Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số các châu lục qua 2 năm. Qua biểu đồ rút ra nhận xét . Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 002 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Trái đất nóng dần lên là do A. Băng tan ở cực B. Mưa axit nhiều nơi trên Trái đất C. Tầng ôdôn bị thủng D. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển Câu 2: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 27 B. 28 C. 29 D. 26 Câu 3: Câu nào sau đây không chính xác A. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 B. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ C. Kinh tế MLT đang được cải thiện D. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước Câu 4: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A. Ảnh hưởng dòng biển lạnh B. Nằm cân xứng so với đường xích đạo C. Châu Phi không có biển D. Địa hình che chắn gió Câu 5: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Ôn đới B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Hoang mạc Câu 6: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Xung đột diễn ra thường xuyên B. Khí hậu khô nóng, nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi C. Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi D. Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế Câu 7: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 20% B. 50% C. 30% D. 40% Câu 8: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo B. Không có nền văn minh rực rỡ C. Khí hậu khô khan D. Sự thống trị lâu dài của thực dân Câu 9: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A. Sông NIN - Châu á B. Sông AMADÔN - Châu Mỹ C. Sông AMADÔN - Châu Phi D. Sông NIN - Châu Phi Câu 10: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 12 năm 2006 B. Tháng 5 năm 2006 C. Tháng 6 năm 2006 D. Tháng 10 năm 2006 Câu 11: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố Câu 12: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Tôn giáo B. Tất cả đều sai C. Tranh chấp về các quyền lợi D. Vị trí địa lý Câu 13: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Trồng rừng B. Sử dụng tài nguyên hợp lý C. Mở rộng diện tích canh tác D. Hạn chế hoang mạc hoá Câu 14: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. ASEAN B. EU C. NAFTA D. APEC Câu 15: Sông AMADÔN đổ ra A. Biển CARIBÊ B. Cả ba biển trên C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 16: Quốc gia có trữ lượng dầu lớn nhất Tây Á là A. ARÂPXÊ UT B. IRĂC C. IRAN D. CÔOET Câu 17: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 25% B. 30% C. 35% D. 40% Câu 18: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Đói nghèo và bệnh tật B.Học vấn kém,xung đột C.Ít được các tổ chức giúp đỡ D.Khí hậu khô nóng Câu 19: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ B. Hoa kỳ ,Trung Quốc,Nga C. Nga, Mông Cổ ,Tây Ban Nha D. Ấn Độ,Nga,Việt Nam Câu 20: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển B Nằm ở trung tâm của châu á , âu C. Nằm ở trung tâm của châu á D.Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp đại dương II.phÇn tù luËn. Cho bảng số liệu : Tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị : %) Các châu lục 1985 2005 Châu Phi 11,5 13,8 Châu Mỹ 13,4 13,7 Châu Á 60,0 60,6 Thế giới 100.0 100,0 Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số các châu Phi và châu Mỹ qua 2 năm. Qua biểu đồ và bảng số liệu rút ra nhận xét . Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 003 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Trái đất nóng dần lên là do A. Mưa axit nhiều nơi trên Trái đất B. Tầng ôdôn bị thủng C. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển D. Băng tan ở cực Câu 2: Quốc gia có trữ lượng dầu lớn nhất Tây Á là A. IRAN B. CÔOET C. ARÂPXÊ UT D. IRĂC Câu 3: Sông AMADÔN đổ ra A. Biển CARIBÊ B. Cả ba biển trên C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 4: Câu nào sau đây không chính xác A. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 B. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ C. Kinh tế MLT đang được cải thiện D. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước Câu 5: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A. Ảnh hưởng dòng biển lạnh B. Nằm cân xứng so với đường xích đạo C. Châu Phi không có biển D. Địa hình che chắn gió Câu 6: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. ASEAN B. EU C. NAFTA D. APEC Câu 7: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 50% B. 30% C. 40% D. 20% Câu 8: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo B. Không có nền văn minh rực rỡ C. Khí hậu khô khan D. Sự thống trị lâu dài của thực dân Câu 9: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 30% B. 35% C. 40% D. 25% Câu 10: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Nhiệt đới B. Xích đạo C. Hoang mạc D. Ôn đới Câu 11: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế B. Xung đột diễn ra thường xuyên C. Khí hậu khô nóng, nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi D. Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi Câu 12: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù Câu 13: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 5 năm 2006 B. Tháng 6 năm 2006 C. Tháng 10 năm 2006 D. Tháng 12 năm 2006 Câu 14: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Khí hậu khô nóng B. Đói nghèo và bệnh tật C. Học vấn kém,xung đột D. Ít được các tổ chức giúp đỡ Câu 15: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ B. Hoa kỳ ,Trung Quốc,Nga C. Nga, Mông Cổ ,Tây Ban Nha D. Ấn Độ,Nga,Việt Nam Câu 16: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A. Sông NIN -Châu Phi B.Sông NIN -Châu á C.Sông AMADÔN Châu Mỹ D.Sông AMADÔN- Châu Phi Câu 17: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 18: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Tranh chấp về các quyền lợi B. Vị trí địa lý C. Tôn giáo D. Tất cả đều sai Câu 19: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Mở rộng diện tích canh tác B. Hạn chế hoang mạc hoá C. Trồng rừng D. Sử dụng tài nguyên hợp lý Câu 20: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển B. Nằm ở trung tâm của châu á , âu C. Nằm ở trung tâm của châu á D. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giápđại dương II.phÇn tù luËn. Cho bảng số liệu : Tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị : %) Các châu lục 1985 2005 Châu Phi 11,5 13,8 Châu Mỹ 13,4 13,7 Châu Á 60,0 60,6 Thế giới 100.0 100,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số các châu Ávà châu Mỹ qua 2 năm. Qua biểu đồ và bảng số liệu rút ra nhận xét . Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 004 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát Câu 2: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Xung đột diễn ra thường xuyên B. Khí hậu khô nóng, nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi C. Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi D. Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế Câu 3: Quốc gia có trữ lượng dầu lớn nhất Tây Á là A. IRAN B. CÔOET C. ARÂPXÊ UT D. IRĂC Câu 4: Trái đất nóng dần lên là do A. Tầng ôdôn bị thủng B. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển C. Băng tan ở cực D. Mưa axit nhiều nơi trên Trái đất Câu 5: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. ASEAN B. EU C. NAFTA D. APEC Câu 6: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A. Hoa kỳ ,Trung Quốc,Nga B. Nga, Mông Cổ ,Tây Ban Nha C. Ấn Độ,Nga,Việt Nam D. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ Câu 7: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Đói nghèo và bệnh tật B. Học vấn kém,xung đột C. Ít được các tổ chức giúp đỡ D. Khí hậu khô nóng Câu 8: Câu nào sau đây không chính xác A. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ B. Kinh tế MLT đang được cải thiện C. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước D. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 Câu 9: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A. Địa hình che chắn gió B. Ảnh hưởng dòng biển lạnh C. Nằm cân xứng so với đường xích đạo D. Châu Phi không có biển Câu 10: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Vị trí địa lý B. Tôn giáo C. Tất cả đều sai D. Tranh chấp về các quyền lợi Câu 11: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Không có nền văn minh rực rỡ B. Khí hậu khô khan C. Sự thống trị lâu dài của thực dân D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo Câu 12: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 40% B. 20% C. 50% D. 30% Câu 13: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A.Sông NIN - Châu Phi B.Sông NIN - Châu á C.Sông AMADÔN - Châu Mỹ D.Sông AMADÔN - Châu Phi Câu 14: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 15: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Hoang mạc B. ¤n đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 16: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á B.Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giápđại dương C. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển D Nằm ở trung tâm của châu á , âu Câu 17: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Sử dụng tài nguyên hợp lý B. Mở rộng diện tích canh tác C. Hạn chế hoang mạc hoá D.Trồng rừng Câu 18: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 25% B. 30% C. 35% D. 40% Câu 19: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 5 năm 2006 B. Tháng 6 năm 2006 C. Tháng 10 năm 2006 D. Tháng 12 năm 2006 Câu 20: Sông AMADÔN đæ ra A. Thái Bình Dương B. Biển CARIBÊ C. Cả ba biển trên D. Đại Tây Dương Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 005 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Trái đất nóng dần lên là do A. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển B. Băng tan ở cực C. Mưa axit nhiều nơi trên Trái đất D. Tầng ôdôn bị thủng Câu 2: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 50% B. 30% C. 40% D. 20% Câu 3: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A. Sông NIN- Châu á B.Sông AMADÔN-Châu MỹC. Sông AMADÔN -Châu Phi D.Sông NIN-Châu Phi Câu 4: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Khí hậu khô nóng, nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi B. Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi C.Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế D. Xung đột diễn ra thường xuyên Câu 5: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á B.Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giápđại dương C. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển D Nằm ở trung tâm của châu á , âu Câu 6: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Xích đạo B. Hoang mạc C. Ôn đới D. Nhiệt đới Câu 7: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. ASEAN B. EU C. NAFTA D. APEC Câu 8: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 27 B. 28 C. 29 D. 26 Câu 9: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 35% B. 40% C. 25% D. 30% Câu 10: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 12 năm 2006 B. Tháng 5 năm 2006 C. Tháng 6 năm 2006 D. Tháng 10 năm 2006 Câu 11: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A. Nằm cân xứng so với đường xích đạo B. Châu Phi không có biển C. Địa hình che chắn gió D. Ảnh hưởng dòng biển lạnh Câu 12: Câu nào sau đây không chính xác A. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 B. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ C. Kinh tế MLT đang được cải thiện D. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước Câu 13: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Trồng rừng B.Sử dụng tài nguyên hợp lý C. Mở rộng diện tích canh tác D.Hạn chế hoang mạc hoá Câu 14: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Vị trí địa lý B. Tôn giáo C. Tất cả đều sai D. Tranh chấp về các quyền lợi Câu 15: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Không có nền văn minh rực rỡ B.Khí hậu khô khanC.Sự thống trị lâu dài của thực dânD.Tài nguyên thiên nhiên nghèo Câu 16: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Ít được các tổ chức giúp đỡ B. Khí hậu khô nóng C. Đói nghèo và bệnh tật D. Học vấn kém,xung đột Câu 17: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A. Hoa kỳ,Trung Quốc,Nga B.Nga, Mông Cổ,Tây Ban Nha C Ấn Độ,Nga,Việt Nam D.Trung Quốc, Nga, Ấn Độ Câu 18: Sông AMADÔN đổ ra A. Cả ba biển trên B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Biển CARIBÊ Câu 19: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát Câu 20: Quốc gia có trữ lượng dầu lớn nhất Tây Á là A. IRAN B. CÔOET C. ARÂPXÊ UT D. IRĂC II.phÇn tù luËn. Cho bảng số liệu : Tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới qua một số năm (Đơn vị : %) Các châu lục 1985 2005 Châu Phi 11,5 13,8 Châu Mỹ 13,4 13,7 Châu Á 60,0 60,6 Thế giới 100.0 100,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số các châu Á và châu Phi qua 2 năm. b.Qua biểu đồ và bảng số liệu rút ra nhận xét . Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 006 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo B. Không có nền văn minh rực rỡ C. Khí hậu khô khan D. Sự thống trị lâu dài của thực dân Câu 2: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 28 B. 29 C. 26 D. 27 Câu 3: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A.Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế B.Khí hậu khô nóng nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạohồi C.Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi D. Xung đột diễn ra thường xuyên Câu 4: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A. Sông AMADÔN - Châu Mỹ B. Sông AMADÔN - Châu Phi C. Sông NIN - Châu Phi D. Sông NIN - Châu á Câu 5: Sông AMADÔN đổ ra A. Cả ba biển trên B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Biển CARIBÊ Câu 6: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ B. Hoa kỳ ,Trung Quốc,Nga C. Nga, Mông Cổ ,Tây Ban Nha D. Ấn Độ,Nga,Việt Nam Câu 7: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. EU B. NAFTA C. APEC D. ASEAN Câu 8: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Ôn đới B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Hoang mạc Câu 9: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Học vấn kém,xung độtB. Ít được các tổ chức giúp đỡ C. Khí hậu khô nóng D. Đói nghèo và bệnh tật Câu 10: Quốc gia có trữ lượng dầu lớn nhất Tây Á là A. IRĂC B. IRAN C. CÔOET D. ARÂPXÊ UT Câu 11: Trái đất nóng dần lên là do A. Băng tan ở cựcB. Mưa axit nhiều nơi trên Trái đấtC.Tầng ôdôn bị thủngD.Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển Câu 12: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 6 năm 2006 B. Tháng 10 năm 2006 C. Tháng 12 năm 2006 D. Tháng 5 năm 2006 Câu 13: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 35% B. 40% C. 25% D. 30% Câu 14: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát Câu 15: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Sử dụng tài nguyên hợp lý B. Mở rộng diện tích canh tác C. Hạn chế hoang mạc hoá D. Trồng rừng Câu 16: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 20% B. 50% C. 30% D. 40% Câu 17: Câu nào sau đây không chính xác A. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ B. Kinh tế MLT đang được cải thiện C. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước D. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 Câu 18: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A. Ảnh hưởng dòng biển lạnh B. Nằm cân xứng so với đường xích đạo C. Châu Phi không có biển D. Địa hình che chắn gió Câu 19: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á , âu B. Nằm ở trung tâm của châu á C. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giápđại dương D. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển Câu 20: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Vị trí địa lý B. Tôn giáo C. Tất cả đều sai D. Tranh chấp về các quyền lợi Trường THPT Đô Lương 3 Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 11- Môn Địa Lý Họ và tên : MÃ ĐỀ: 007 Lớp: I.PhÇn tr¾c nghiÖm.(H·y khoanh trßn vµo ph¬ng ¸n ®óng) Câu 1: Con sông dài nhất thế giới là sông nào,thuộc châu lục nào A. Sông NIN -Châu á B.Sông AMADÔN-Châu Mỹ C. Sông AMADÔN -Châu Phi D.Sông NIN -Châu Phi Câu 2: Câu nào sau đây đúng nhất A. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do cải cách ruộng đất không triệt để B. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do đô thị hoá tự phát C. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do dân nghèo kéo ra thành phố D. Số dân sống dưới mức nghèo khổ của MLT là do không cần cù Câu 3: Dân cư nông thôn chiếm bao nhi êu % trong tổng số dân MLT A. 40% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 4: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á có bao nhiêu quốc gia A. 28 B. 29 C. 26 D. 27 Câu 5: Điểm chung nào cho cả hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. Có vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế B. Xung đột diễn ra thường xuyên C. Khí hậu khô nóng, nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi D. Khí hậu mát mẻ,nhiều dầu mỏ,phần lớn dân theo đạo hồi Câu 6: Dầu mỏ của Tây Nam Á chiếm bao nhiêu % trữ lượng thế giới A. 50% B. 30% C. 40% D. 20% Câu 7: Khu vực trung á gần các cường quốc kinh tế lớn nào A.Ấn Độ,Nga,Việt Nam B.Trung Quốc,Nga,Ấn Độ C. Hoa kỳ,Trung Quốc,Nga D.Nga, Mông Cổ,Tây Ban Nha Câu 8: Sông AMADÔN đổ ra A. Cả ba biển trên B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Biển CARIBÊ Câu 9: Chọn ý đúng nhất trong các câu sau khi nói về vị trí địa lý của Trung Á A. Nằm ở trung tâm của châu á B. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giápđại dương C. Nằm ở trung tâm của châu á,không tiếp giáp biển D. Nằm ở trung tâm của châu á , âu Câu 10: Giải pháp cấp bách nhất cần giải quyết để phát triển kinh tế ở đa số các nước châu Phi là A. Sử dụng tài nguyên hợp lý B. Mở rộng diện tích canh tác C. Hạn chế hoang mạc hoá D. Trồng rừng Câu 11: Hàng trăm triệu dân Châu phi đang sống rất khó khăn vì A. Học vấn kém,xung đột B. Ít được các tổ chức giúp đỡ C. Khí hậu khô nóng D. Đói nghèo và bệnh tật Câu 12: Loại môi trường nào không phổ biến ở châu phi A. Xích đạo B. Hoang mạc C. Ôn đới D. Nhiệt đới Câu 13: Phần lớn Châu Phi là hoang mạc,bán hoang mạc,xavan và khí hậu khô nóng là do A.Địa hình che chắn gió B.Ảnh hưởng dòng biển lạnh C.Nằm cân xứng so với đường xích đạo D.Châu Phi không có biển Câu 14: Câu nào sau đây không chính xác A. Lạm phát đã được khống chế ở nhiều nước B. Xuất khẩu tăng nhanh đạt khoảng 30% -2004 C. MLT được gọi là “sân sau” của Hoa Kỳ D. Kinh tế MLT đang được cải thiện Câu 15: Tổ chức có nhiều thành viên nhất là A. APEC B. ASEAN C. EU D. NAFTA Câu 16: Trái đất nóng dần lên là do ATầng ôdôn bị thủngB.Lượng CO2tăng nhiều trong khí quyểnC. Băng tan ở cựcD.Mưa axit nhiều nơi trên Trái đất Câu 17: Tổ chức thương mại WTO chính thức có 150 thành viên từ thời gian nào. A. Tháng 10 năm 2006 B. Tháng 12 năm 2006 C. Tháng 5 năm 2006 D. Tháng 6 năm 2006 Câu 18: Xung đột diễn ra ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. Vị trí địa lý B. Tôn giáo C. Tất cả đều sai D. Tranh chấp về các quyền lợi Câu 19: Châu phi còn rất nhiều quốc gia chậm phát triển chủ yếu do A. Sự thống trị lâu dài của thực dân B.Tài nguyên thiê
File đính kèm:
- kiem tra lop 111 tiet.doc