Bộ Đề kiểm tra Địa lý học kì 1 định kì - Lớp 6 và 7

doc16 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ Đề kiểm tra Địa lý học kì 1 định kì - Lớp 6 và 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1Tiết ( TiÕt 14)
Địa lí:7
gv ra ®Ò: Vò ThÞ TuyÕt Thanh
Họ và tên.................................Lớp...................... Điểm...............................
I.Trắc nghiệm (4,5đ)
 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a.Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu.
A. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa 
B. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm.
b.Nét đặc trưng cơ bản cả thảm thực vật môi trường nhiệt đới.
A. Rừng rậm xanh quanh năm.
B. Rừng thưa và cây bụi phổ biến.
C. Càng về chí tuyến thảm thực vật càng nghèo nàn.
D. Trảng cỏ, xa van và bán hoang mạc chiếm ưu thế.
c.Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng.
A. Kinh tế chậm phát triển.
B. Đời sống chậm cải thiện
C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
d. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh ở đới nóng.
A. Kinh tế chậm phát triển.
B. Đời sống chậm cải thiện
C. Tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
2: Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng
A.Môi trường
B.Nhiệt độ và lượng mưa
A - B
1 Môi trường xích đạo ẩm. 
2 Môi trường Nhiệt Đới 
3 Môi trường nhiệt đới gió mùa. 
a. Nóng, Mưa tập trung vào một mùa.
b. Lạnh, Mưa quanh năm.
c.Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm.
d. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
1 -
2 -
3 -
4- 
Câu3 (1đ)
Cho những từ hoặc cụm từ: Người,Tổng số người, Tăng nhanh, Nam và Nữ Điền vào chỗ trống cho thích hợp .
Điều tra dân số cho biết...1........của một địa phương ,một nước.
Tháp tuổi cho biết tổng số ....2..... phân theo từng độ tuổi. Số ....3....trong độ tuổi lao động của địa phương.
Trong hai thế kỉ gần đây dân số thế giới........4......... 
 II Tự luận.( 5,5điểm)
Câu1(2,5đ) Nêu vị trí của môi trường đới nóng? Gió thường xuyên thổi là loại gió nào? Đới nóng có những loại môi trường nào.
Câu2 (3đ) Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. 
§¸p ¸n 1 tiÕt ( TiÕt 14 )
Địa lí:7
I . Trắc nghiệm (4,5đ)
Câu 1(2 đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
 a – C b – C c – D d- D
Câu 2(1,5đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
 1 - c 2 - a 3 – d
Câu 3 (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
Tổng số người.
Nam và Nữ
Người .
Tăng nhanh .
II. Tự luận (5,5đ)
Câu 1(2,5)
- Nằm ở giữa khoảng (300B -30 0N) 0,5đ 
- Gió tín phong Đông Bắc và Đông Nam thổi quanh từ hai dải cao áp chí tuyến về phía xích đạo . 1đ 
-Có 4 môi trường:
+ Môi trường Xích đạo ẩm. 0,25đ
+ Môi trường Nhiệt Đới 0,25đ 
+ Môi trường Nhiệt đới gió mùa. 0,25đ
+ Môi trường Hoang Mạc. 0,25đ
Câu 2(3đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
-Mật độ dân số thấp.
-Nhà cửa phân tán, gắn với đồng ruộng.
-Hoạt động sản xuất chủ yếu là : Nông ,Lâm, Ngư nghiệp.
- Mật độ dân số cao.
- Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
- Hoạt động chủ yếu là: Công nghiệp và dịch vụ.
§Ò kiÓm tra 1 tiÕt ( tiÕt 8 )
Môn: Địa lí:6
GV ra ®Ò: Vò ThÞ TuyÕt Thanh
Họ và tên.................................Lớp...................... Điểm...............................
I.Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1(2đ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Theo thứ tự xa dần mặt trời trái đất nằm ở vị trí thứ:
 A. 5 C. 7
 B. 6 D. 8
b. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
A. 600 C. 1800
B. 900 D. 3600 
c. Muốn đo khoảng cách trên bản đồ người ta dùng :
A. Thước tỉ lệ trên bản đồ. C. Lưới kinh vĩ tuyến trên bản đồ. 
B. Tỉ lệ ghi số trên bản đồ. D. Cả 3 ý trên đều đúng.
d. Trên bản đồ các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó:
 A. Càng thoải. C. Bằng phẳng. 
 B. Càng dốc. D. Tất cả đều sai.
Câu 2(2 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
A.
B
A- B
1. Kinh tuyến
2. vĩ tuyến
3. Xích đạo.
4 Kinh tuyến gốc
a. Vĩ tuyến lớn nhất trên quả địa cầu.
b. Những vòng tròn nằm trên bề mặt quả địa cầu,có độ dài bằng nhau.
c. Các đường nối liền hai đểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu.
d. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoại ô thành phố Luân Đôn ( Nước Anh)
e. Những vòng tròn nằm trên bề mặt quả địa cầu,song song với xích đạo.
1 -
2 - 
3 -
4 - 
Câu 3.( 1 đ) Cho các từ và cụm từ sau : Trên, Kinh độ, Dưới, vĩ độ. Điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
............1.............. và .............2............... của một điểm được gọi chung là toạ độ địa lí của điểm đó. Khi viết toạ độ địa lí của một điểm, người ta thường viết kinhđộ ở ..........3.......... và vĩ độ ở..........4............. 
II. Tự luận(5 đ)
Câu 1( 3đ) Bản đồ là gì? Muốn vẽ bản đồ cần làm công việc gì?
Câu 2 (2đ) Quan sát hình bên . Ghi toạ độ địa lí của điểm A, B.
 200 100 00 100 200
 100
 B
 00
 A 100
Đáp án: Thời gian 45' 
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 8
I. Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a - D, b - C, c - D, d - B.
Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - c, 2 - e, 3 - a, 4 - d.
Câu 3 (1đ) Mỗi ý đúng (0,25đ)
1.Kinh tuyến.
2. Vĩ tuyến.
3. Trên .
4. Dưới.
II. Tự luận(5đ) 
Câu 1.(3đ)
* Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy , tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất. 1đ
* Muốn vẽ bản đồ cần:
- Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí. 0,75đ
- Tính tỉ lệ. 0,5đ
- Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 0,75đ 
Câu 2 (2đ) Viết đúng một toạ độ địa lí (1đ)
*Toạ độ địa lí.
 100 Đ 
 A
 100 N
 200 T 
 B
 100 B
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 5
Đề số: 1
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc đều mang số độ là:
A. O0 C. 1800
B. 900 D. 3600
b.Trên quả địa cầu các kinh tuyến :
A. Lớn dần từ Đông sang Tây. C. Đều bằng nhau.
B. Nhỏ dần từ Đông sang Tây. D. Cả 3 ý trên đều sai .
c. Muốn vẽ bản đồ một vùng đất nào đó, người vẽ thường dùng cách sau:
A. Đến tại nơi đo đạc , tính toán ,thu thập thông tin.
B. Sử dụng ảnh vệ tinh.
C. Sử dụng ảnh hàng không.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
d. Trong hệ mặt trời Trái đất có hình dạng.
 A. Hình tròn có diện tích lớn. C. Khối cầu có kích thước lớn.
 B. Hình bầu dục có kích thước nhỏ. D. Khối tròn kích thước nhỏ.
Câu 2(2 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
Cột A
Cột B
A - B
1. Đầu trên kinh tuyến
2. Đầu dưới kinh tuyến.
3. Đầu bên phải vĩ tuyến.
4. Đầu bên trái vĩ tuyến.
a. Chỉ hướng Nam. 
b. Chỉ hướng Đông Nam.
c. Chỉ hướng Tây.
d. Chỉ hướng Tây Nam.
e. Chỉ hướng Đông.
g. Chỉ hướng Bắc.
1 -
2 -
3 -
4 -
Câu 3(1đ) Điền dấu > Hoặc < Vào ô trống của tỉ lệ bản đồ.
 1 1 1 
 15000 25000 35000
II. Tự luận( 5đ)
Câu 1. (5đ) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng.
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 5
Đề số: 1
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a -A, b - C, c - D, d - C.
Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - g, 2 - a, 3 - e, 4 - c.
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 Điền dấu >
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
 * Tỉ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách tương ứng ngoài thực địa.
* Có hai dạng tỉ lệ bản đồ + Tỉ lệ số.
 + Tỉ lệ thước.
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 5
Đề số: 2
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a.Trên quả địa cầu vĩ tuyến dài nhất là;
A. Vĩ tuyến 900 C.Vĩ tuyến 00
B. Vĩ tuyến 300 D.Vĩ tuyến 600
b. Trong hệ mặt trời Trái đất có hình dạng.
 A. Hình tròn có diện tích lớn. C. Khối cầu có kích thước lớn.
 B. Hình bầu dục có kích thước nhỏ. D. Khối tròn kích thước nhỏ.
c. Độ dài của các vĩ tuyến:
A. Lớn dần về hai cực. C. Đều bằng nhau.
B. Nhỏ dần về hai cực. D. Cả 3 ý trên đều sai.
d. Muốn vẽ bản đồ một vùng đất nào đó, người vẽ thường dùng cách sau:
A. Đến tại nơi đo đạc , tính toán ,thu thập thông tin.
B. Sử dụng ảnh vệ tinh.
C. Sử dụng ảnh hàng không.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2(2 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
Cột A
Cột B
A - B
1. Đầu bên phải vĩ tuyến.
2. Đầu bên trái vĩ tuyến
3. Đầu trên kinh tuyến
4. Đầu dưới kinh tuyến.
a. Chỉ hướng Tây.
b. Chỉ hướng Tây Nam.
c. Chỉ hướng Đông.
d. Chỉ hướng Nam. 
e. Chỉ hướng Đông Nam.
g. Chỉ hướng Bắc.
1 -
2 -
3 -
4 -
Câu 3(1đ) Điền dấu > Hoặc < Vào ô trống của tỉ lệ bản đồ.
 1 1 1 
 35000 25000 15000
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ) Bản đồ là gì? Muốn vẽ bản đồ cần làm công việc gì?
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:6
Tiết theo phân phối chương trình: 5
Đề số: 2
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a -C, b - C, c - B, d - D.
Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - c, 2 - a, 3 - g, 4 - d.
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 Điền dấu <
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
* Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên giấy , tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất. Muốn vẽ bản đồ cần:
- Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí. 
- Tính tỉ lệ. 
- Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 1
 I.Trắc nghiệm (5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Châu Âu C. Châu Phi
B. Châu Á D. Châu Mĩ
b.Trên thế giới tỉ lệ người sống ở đô thị và người sống ở nông thôn ngày càng:
A. Tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn 
B. Tăng ở cả đô thị và nông thôn
C. Giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn 
D. Giảm ở cả đô thị và nông thôn
c. Sự lạc hậu của hình thức canh tác kiểu đốt rừng làm nương rẫy, biểu hiện:
A. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên
B. Nạn huỷ diệt tài nguyên rừng nhanh chóng
C. Tình trạng đất mầu thường xuyên bị rửa trôi
D. Cả 3 ý trên đều đúng
d. Nét đặc trưng cơ bản của thảm thực vật môi trường nhiệt đới.
A. Rừng thưa và hoang mạc chiếm ưu thế.
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Càng về chí tuyến thảm thực vật càng nghèo nàn
D. Rừng rậm, rừng thưa phát triển 
Câu 2(1,5 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng 
A Mầu da
B Chủng tộc
A - B
1. Da Đen
2. Da Trắng
3. Da Vàng
a. Môn-gô- lô-it
 b. Nê-grô-it
c. Ơ-rô- pê- ô-it
1 -
2 -
3 -
Câu3(1,5đ)
Cho các cụm từ sau: Nông nghiệp, Công nghiệp. Nông thôn, Đô thị, Dịch vụ, Ngư nghiệp. điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
- Quần cư .(1)........................ là hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là .(2)............................ và.(3)...................... 
- Quần cư (4)................... ..........là hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là .(5)......................... và.(6)...................... 
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ) Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu môi trường xích đạo ẩm.
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 1
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a - B, b - A, c - D, d - C.
Câu 2 (1,5đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - b, 2 - c, 3 - a, 
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,25đ)
1. Nông thôn
2. Nông nghiệp
3. Ngư nghiệp.
4. Đô thị
5. Công nghiệp
6. Dịch vụ 
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
- Vị trí: Nằm trong khoảng từ 50B - 50N 1đ
- Khí hậu: 
Nhiệt độ cao nhất 280 1,5đ
Nhiệt độ thấp nhất250 Biên độ nhiệt30
 Nóng quanh năm, lượng mưa nhiều quanh năm. 1đ
lượng mưa trung bình 1500 - 2500mm. 1đ
Độ ẩm cao. 0,5đ
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 2
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Rừng rậm xanh quanh năm là rừng điển hình của môi trường:
A. Hoang mạc C. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa
b. Hình thức sản xuất nông nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác:
A. Đồn điền C. Trang trại
B. Làm rẫy D. Thâm canh 
c. Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu.
A. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa 
B. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm.
d. Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Châu Âu C. Châu Phi
B. Châu Á D. Châu Mĩ
Câu 2(1,5 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng 
A. Hình thức
B. Đặc điểm
A -B
1.Thâm canh lúa nước
2. Làm nương rẫy
3. Đồn điền
a. Sử dụng công cụ thô sơ, ít chăm bón, năng suất thấp.
b. Trồng trọt, chăn nuôi, theo quy mô lớn, nhằm mục đích xuất khẩu.
c. Tăng vụ, tăng năng suất, sản lượng lương thực tăng.
d. Trồng trọt, chăn nuôi, theo quy mô lớn, nhằm mục đích dự tr ữ lương thực
1 -
2 -
3 -
Câu3(1,5đ)
Cho các cụm từ sau: Nông nghiệp, Công nghiệp. Nông thôn, Đô thị, Dịch vụ, Ngư nghiệp. điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
- Quần cư .(1)........................ là hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là .(2)............................ và.(3)...................... 
- Quần cư (4)................... ..........là hình thức tổ chức sinh sống dựa vào hoạt động kinh tế chủ yếu là .(5)......................... và.(6)...................... 
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu môi trường nhiệt đới.
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 2
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a - C, b - B, c - C, d - B.
Câu 2 (1,5đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - c, 2 - a, 3 - b, 
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,25đ)
1. Nông thôn
2. Nông nghiệp
3. Ngư nghiệp.
4. Đô thị
5. Công nghiệp
6. Dịch vụ 
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
* Vị trí: 
Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến cả hai nửa bán cầu 1đ
* Khí hậu:
- Nhiệt độ trung bình > 200 c 1đ
- Mưa tập trung vào một mùa. 1đ
- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong năm lớn dần, lượng mưa trung bình giảm dần. Thời kì khô hạn kéo dài. 2đ
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 3
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a. Châu lục đông dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Châu Âu C. Châu Phi
B. Châu Á D. Châu Mĩ
b. Sự lạc hậu của hình thức canh tác kiểu đốt rừng làm nương rẫy, biểu hiện:
A. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên
B. Nạn huỷ diệt tài nguyên rừng nhanh chóng
C. Tình trạng đất mầu thường xuyên bị rửa trôi
D. Cả 3 ý trên đều đúng
c. Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu.
A. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa 
B. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm.
d.Vị trí của môi trường xích đạo ẩm.
A.300B – 300N C. Xích đạo
B. 50B - 50N D. Vòng cực
Câu 2(1,5 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng 
A Mầu da
B Chủng tộc
A - B
1. Da Đen
2. Da Trắng
3. Da Vàng
a. Môn-gô- lô-it
 b. Nê-grô-it
c. Ơ-rô- pê- ô-it
1 -
2 -
3 -
Câu3(1,5đ)
Cho các cụm từ sau: Giảm, Nửa hoang mạc, Xa van, Mùa mưa, Rừng thưa, Mùa khô. Điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
- Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo mùa. Vào (1)...................... cây cỏ tươi tốt. Đến (2)......................... cây cỏ úa vàng . Lượng nước sông (3)................... 
- Thảm thực vật cũng thay đổi dần về phía hai chí tuyến(4)................. chuyển sang (5)........................... cuối cùng là .(6).......................
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ) Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu môi trường xích đạo ẩm.
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 3
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a - B, b - D, c - C, d - B.
Câu 2 (1,5đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - b, 2 - c, 3 - a, 
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,25đ)
1. Mùa mưa
2. Mùa khô
3. Giảm.
4. Rừng thưa
5. Xa van
6. Nửa hoang mạc 
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
- Vị trí: Nằm trong khoảng từ 50B - 50N 1đ
- Khí hậu: 
Nhiệt độ cao nhất 280 1,5đ
Nhiệt độ thấp nhất250 Biên độ nhiệt30
 Nóng quanh năm, lượng mưa nhiều quanh năm. 1đ
lượng mưa trung bình 1500 - 2500mm. 1đ
Độ ẩm cao. 0,5đ
Đề kiểm tra : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 4
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời đúng nhất.
a.Nét đặc trưng cơ bản cả thảm thực vật môi trường nhiệt đới.
A. Rừng rậm xanh quanh năm.
B. Rừng thưa và cây bụi phổ biến.
C. Càng về chí tuyến thảm thực vật càng nghèo nàn.
D. Trảng cỏ, xa van và bán hoang mạc chiếm ưu thế.
b. Sự lạc hậu của hình thức canh tác kiểu đốt rừng làm nương rẫy, biểu hiện:
A. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên
B. Nạn huỷ diệt tài nguyên rừng nhanh chóng
C. Tình trạng đất mầu thường xuyên bị rửa trôi
D. Cả 3 ý trên đều đúng
c. Việt Nam nằm trong môi trường khí hậu.
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa 
C. Hoang mạc D. Xích đạo ẩm.
d. Rừng rậm xanh quanh năm là rừng điển hình của môi trường:
A. Hoang mạc B. Xích đạo ẩm
C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 2(1,5 đ) Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng 
A. Hình thức
B. Đặc điểm
A -B
1.Thâm canh lúa nước
2. Làm nương rẫy
3. Đồn điền
a. Sử dụng công cụ thô sơ, ít chăm bón, năng suất thấp.
b. Trồng trọt,chăn nuôi, theo quy mô lớn, nhằm mục đích xuất khẩu.
c. Tăng vụ, tăng năng suất, sản lượng lương thực tăng.
d. Trồng trọt, chăn nuôi, theo quy mô lớn, nhằm mục đích dự tr ữ lương thực
1 -
2 -
3 -
Câu3(1,5đ)
Cho các cụm từ sau: Giảm, Nửa hoang mạc, Xa van, Mùa mưa, Rừng thưa, Mùa khô. Điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
- Thiên nhiên môi trường nhiệt đới thay đổi theo mùa. Vào (1)...................... cây cỏ tươi tốt. Đến (2)......................... cây cỏ úa vàng . Lượng nước sông (3)................... 
- Thảm thực vật cũng thay đổi dần về phía hai chí tuyến(4)................. chuyển sang (5)........................... cuối cùng là .(6).......................
II. Tự luận. (5đ)
Câu 1(5đ)
Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu môi trường nhiệt đới 
Đáp án : Thời gian: 15’
Môn: Địa lí:7
Tiết theo phân phối chương trình: 10
Đề số: 4
 I.Trắc nghiệm(5điểm)
Câu 1(2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ
a - C, b - D, c - B, d - B.
Câu 2 (1,5đ) Mỗi ý đúng (0,5đ)
 1 - c, 2 - a, 3 - b, 
Câu 3(1đ) Mỗi ý đúng (0,25đ)
1. Mùa mưa
2. Mùa khô
3. Giảm.
4. Rừng thưa
5. Xa van
6. Nửa hoang mạc 
II. Tự luận. (5đ)
Câu1 (5đ)
* Vị trí: 
Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến cả hai nửa bán cầu 1đ
* Khí hậu:
- Nhiệt độ trung bình > 200 c 1đ
- Mưa tập trung vào một mùa. 1đ
- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong năm lớn dần, lượng mưa trung bình giảm dần. Thời kì khô hạn kéo dài. 2đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Dia li hoc ki I Dinh ki.doc
Đề thi liên quan