Bộ đề kiểm tra Đọc thành tiếng cấp Tiểu học - Năm học 2010-2011

doc18 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Đọc thành tiếng cấp Tiểu học - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp Một – năm học 2010 – 2011
	Tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút	
(Trả lời 01 câu hỏi âm vần dễ lẫn, 02 câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc)
Đề1. Trường em - Tiếng Việt 1 - Tập II - T46
Đề 2. Tặng cháu - Tiếng Việt 1 - Tập II - T49
Đề 3. Cái nhãn vở - Tiếng Việt 1 - Tập II - T52
Đề 4. Bàn tay mẹ - Tiếng Việt 1 - Tập II - T55
Đề 5. Cái Bống - Tiếng Việt 1 - Tập II - T59
Đề 6. Vẽ ngựa - Tiếng Việt 1 - Tập II - T61
Đề 7. Hoa ngọc lan - Tiếng Việt 1 - Tập II - T64
Đề 8. Ai dậy sớm - Tiếng Việt 1 - Tập II - T67
Đề 9. Mưu chú Sẻ - Tiếng Việt 1 - Tập II - T70
Đề 10. Mẹ và cô - Tiếng Việt 1 - Tập II - T73
Đề 11. Quyển vở của em - Tiếng Việt 1 - Tập II - T76
Đề 12. Con quạ thông minh - Tiếng Việt 1 - Tập II - T79
Đề 13. Ngôi nhà - Tiếng Việt 1 - Tập II - T82
Đề 14. Quà của bố - Tiếng Việt 1 - Tập II -T85
Đề 15. Vì bây giờ mẹ mới về - Tiếng Việt 1 - Tập II -T88
Đề 16. Đầm sen - Tiếng Việt 1 - Tập II - T91
Đề 17. Mời vào - Tiếng Việt 1 - Tập II -T94
Đề 18. Chú công - Tiếng Việt 1 - Tập II - T97
 Đề 19. Chuyện ở lớp - Tiếng Việt 1 - Tập II –T100
Đề 20. Mỡo con đi học - Tiếng Việt 1 - Tập II -103
Đề 21. Người bạn tốt - Tiếng Việt 1 - Tập II –T106
Đề 22. Ngưỡng cửa - Tiếng Việt 1 - Tập II –T109
Đề 23. Kể cho bé nghe - Tiếng Việt 1 - Tập II –T112
Đề 24. Hai chị em - Tiếng Việt 1 - Tập II –T115
Đề 25. Hồ Gươm - Tiếng Việt 1 - Tập II –T118
Đề 26. Luỹ tre - Tiếng Việt 1 - Tập II –T121
Đề 27. Sau cơn mưa - Tiếng Việt 1 - Tập II –T124
Đề 28. Cây bàng - Tiếng Việt 1 - Tập II –T127
Đề 29. Đi học - Tiếng Việt 1 - Tập II –T130
Đề 30. Nói dối hại thân - Tiếng Việt 1 - Tập II –T133
Đề 31. Bác đưa thư - Tiếng Việt 1 - Tập II –T136
Đề 32. Làm anh - Tiếng Việt 1 - Tập II –T139
Đề 33. Người trồng na - Tiếng Việt 1 - Tập II –T142
Đề 34. Anh hùng biển cả - Tiếng Việt 1 - Tập II –T145
Đề 35. òóo - Tiếng Việt 1 - Tập II –T148
Đề 36. Không nên phá tổ chim - Tiếng Việt 1 - Tập II –T151
Đề 37. Sáng nay - Tiếng Việt 1 - Tập II –T154
Đề 38. Con Chuột huênh hoang - Tiếng Việt 1 - Tập II –T157
Đề 39. Lăng Bác - Tiếng Việt 1 - Tập II –T160
Đề 40. Gửi lời chào lớp Một - Tiếng Việt 1 - Tập II –T162
Đề 41. Hai cậu bé và hai người bố - Tiếng Việt 1 - Tập II – T164
Đề 42. Mùa thu ở vùng cao - Tiếng Việt 1 - Tập II –T166
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp Một – năm học 2010 – 2011
	Tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút	
(Trả lời 01 câu hỏi âm vần dễ lẫn, 02 câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc)
Đề1. Trường em - Tiếng Việt 1 - Tập II - T46
Đề 2. Tặng cháu - Tiếng Việt 1 - Tập II - T49
Đề 3. Cái nhãn vở - Tiếng Việt 1 - Tập II - T52
Đề 4. Bàn tay mẹ - Tiếng Việt 1 - Tập II - T55
Đề 5. Cái Bống - Tiếng Việt 1 - Tập II - T59
Đề 6. Vẽ ngựa - Tiếng Việt 1 - Tập II - T61
Đề 7. Hoa ngọc lan - Tiếng Việt 1 - Tập II - T64
Đề 8. Ai dậy sớm - Tiếng Việt 1 - Tập II - T67
Đề 9. Mưu chú Sẻ - Tiếng Việt 1 - Tập II - T70
Đề 10. Mẹ và cô - Tiếng Việt 1 - Tập II - T73
Đề 11. Quyển vở của em - Tiếng Việt 1 - Tập II - T76
Đề 12. Con quạ thông minh - Tiếng Việt 1 - Tập II - T79
Đề 13. Ngôi nhà - Tiếng Việt 1 - Tập II - T82
Đề 14. Quà của bố - Tiếng Việt 1 - Tập II -T85
Đề 15. Vì bây giờ mẹ mới về - Tiếng Việt 1 - Tập II -T88
Đề 16. Đầm sen - Tiếng Việt 1 - Tập II - T91
Đề 17. Mời vào - Tiếng Việt 1 - Tập II -T94
Đề 18. Chú công - Tiếng Việt 1 - Tập II - T97
 Đề 19. Chuyện ở lớp - Tiếng Việt 1 - Tập II –T100
Đề 20. Mỡo con đi học - Tiếng Việt 1 - Tập II -103
Đề 21. Người bạn tốt - Tiếng Việt 1 - Tập II –T106
Đề 22. Ngưỡng cửa - Tiếng Việt 1 - Tập II –T109
Đề 23. Kể cho bé nghe - Tiếng Việt 1 - Tập II –T112
Đề 24. Hai chị em - Tiếng Việt 1 - Tập II –T115
Đề 25. Hồ Gươm - Tiếng Việt 1 - Tập II –T118
Đề 26. Luỹ tre - Tiếng Việt 1 - Tập II –T121
Đề 27. Sau cơn mưa - Tiếng Việt 1 - Tập II –T124
Đề 28. Cây bàng - Tiếng Việt 1 - Tập II –T127
Đề 29. Đi học - Tiếng Việt 1 - Tập II –T130
Đề 30. Nói dối hại thân - Tiếng Việt 1 - Tập II –T133
Đề 31. Bác đưa thư - Tiếng Việt 1 - Tập II –T136
Đề 32. Làm anh - Tiếng Việt 1 - Tập II –T139
Đề 33. Người trồng na - Tiếng Việt 1 - Tập II –T142
Đề 34. Anh hùng biển cả - Tiếng Việt 1 - Tập II –T145
Đề 35. òóo - Tiếng Việt 1 - Tập II –T148
Đề 36. Không nên phá tổ chim - Tiếng Việt 1 - Tập II –T151
Đề 37. Sáng nay - Tiếng Việt 1 - Tập II –T154
Đề 38. Con Chuột huênh hoang - Tiếng Việt 1 - Tập II –T157
Đề 39. Lăng Bác - Tiếng Việt 1 - Tập II –T160
Đề 40. Gửi lời chào lớp Một - Tiếng Việt 1 - Tập II –T162
Đề 41. Hai cậu bé và hai người bố - Tiếng Việt 1 - Tập II – T164
Đề 42. Mùa thu ở vùng cao - Tiếng Việt 1 - Tập II –T166
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp hai– năm học 2010 – 2011
 (Tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/ phút)
Đề1. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề2. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 2 và TLCH 2 hoặc 3
Đề3. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 4
Đề4. Gấu trắng là chúa tò mò - Tiếng Việt 2 - Tập II - T53
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề5. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề6. Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Tiếng Việt 2 - Tập II - T60
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề7. Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Tiếng Việt 2 - Tập II - T60
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề8. Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Tiếng Việt 2 - Tập II - T60
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4
Đề9. Tôm Càng và Cá Con - Tiếng Việt 2 - Tập II - T68
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 hoặc 2
Đề10. Tôm Càng và Cá Con - Tiếng Việt 2 - Tập II - T68
Đọc đoạn 2 và TLCH 3
Đề11. Tôm Càng và Cá Con - Tiếng Việt 2 - Tập II - T68
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Sông Hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T72
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 
Đề13. Sông Hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T72
Đọc đoạn2 và TLCH 2
Đề14. Sông Hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T72
Đọc đoạn và TLCH 3
Đề15. Kho báu - Tiếng Việt 2 - Tập II - T83
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 
 Đề16. Kho báu - Tiếng Việt 2 - Tập II - T83
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề17. Kho báu - Tiếng Việt 2 - Tập II - T83
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4
Đề18. Cây đa quê hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T93
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 hoặc 2, 3
Đề19. Cây đa quê hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T93
Đọc đoạn2 và TLCH 4
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp hai– năm học 2010 – 2011
 (Tốc độ đọc khoảng 50 tiếng/ phút)
Đề1. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề2. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 2 và TLCH 2 hoặc 3
Đề3. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 4
Đề4. Gấu trắng là chúa tò mò - Tiếng Việt 2 - Tập II - T53
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề5. Quả tim khỉ - Tiếng Việt 2 - Tập II - T50
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề6. Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Tiếng Việt 2 - Tập II - T60
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề7. Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Tiếng Việt 2 - Tập II - T60
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề8. Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Tiếng Việt 2 - Tập II - T60
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4
Đề9. Tôm Càng và Cá Con - Tiếng Việt 2 - Tập II - T68
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 hoặc 2
Đề10. Tôm Càng và Cá Con - Tiếng Việt 2 - Tập II - T68
Đọc đoạn 2 và TLCH 3
Đề11. Tôm Càng và Cá Con - Tiếng Việt 2 - Tập II - T68
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Sông Hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T72
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 
Đề13. Sông Hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T72
Đọc đoạn2 và TLCH 2
Đề14. Sông Hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T72
Đọc đoạn và TLCH 3
Đề15. Kho báu - Tiếng Việt 2 - Tập II - T83
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 
 Đề16. Kho báu - Tiếng Việt 2 - Tập II - T83
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề17. Kho báu - Tiếng Việt 2 - Tập II - T83
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4
Đề18. Cây đa quê hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T93
Đọc đoạn 1 và TLCH 1 hoặc 2, 3
Đề19. Cây đa quê hương - Tiếng Việt 2 - Tập II - T93
Đọc đoạn2 và TLCH 4
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp ba– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút)
Đề1. Cuộc chạy đua trong rừng - Tiếng Việt 3 - Tập II - T80
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề2. Cuộc chạy đua trong rừng - Tiếng Việt 3 - Tập II - T80
Đọc đoạn 2, 3 và TLCH 2
Đề3. Cuộc chạy đua trong rừng - Tiếng Việt 3 - Tập II - T80
Đọc đoạn 4 và TLCH 3 hoặc 4
Đề4. Buổi học thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T89
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề5. Buổi học thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T89
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề6. Buổi học thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T89
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4.
Đề 7. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T94
Đọc đoạn 1 và TLCH 2
Đề 7. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T94
Đọc đoạn 1 và TLCH 2
Đề 8. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T94
Đọc đoạn 2, 3 và TLCH 3
Đề 9. Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua - Tiếng Việt 3 - Tập II - T98
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề 10. Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua - Tiếng Việt 3 - Tập II - T98
Đọc đoạn 2 và TLCH 2 hoặc 3.
Đề11. Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua - Tiếng Việt 3 - Tập II - T98
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Ngọn lửa Ô - lim - pích - Tiếng Việt 3 - Tập II - T103
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề13. Bác sĩ Y - éc - xanh - Tiếng Việt 3 - Tập II - T106
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề14. Bác sĩ Y - éc - xanh - Tiếng Việt 3 - Tập II - T106
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề15. Bác sĩ Y - éc - xanh - Tiếng Việt 3 - Tập II - T106
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4.
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp ba– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/ phút)
Đề1. Cuộc chạy đua trong rừng - Tiếng Việt 3 - Tập II - T80
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề2. Cuộc chạy đua trong rừng - Tiếng Việt 3 - Tập II - T80
Đọc đoạn 2, 3 và TLCH 2
Đề3. Cuộc chạy đua trong rừng - Tiếng Việt 3 - Tập II - T80
Đọc đoạn 4 và TLCH 3 hoặc 4
Đề4. Buổi học thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T89
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề5. Buổi học thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T89
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề6. Buổi học thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T89
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4.
Đề 7. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T94
Đọc đoạn 1 và TLCH 2
Đề 7. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T94
Đọc đoạn 1 và TLCH 2
Đề 8. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tiếng Việt 3 - Tập II - T94
Đọc đoạn 2, 3 và TLCH 3
Đề 9. Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua - Tiếng Việt 3 - Tập II - T98
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề 10. Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua - Tiếng Việt 3 - Tập II - T98
Đọc đoạn 2 và TLCH 2 hoặc 3.
Đề11. Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua - Tiếng Việt 3 - Tập II - T98
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Ngọn lửa Ô - lim - pích - Tiếng Việt 3 - Tập II - T103
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề13. Bác sĩ Y - éc - xanh - Tiếng Việt 3 - Tập II - T106
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề14. Bác sĩ Y - éc - xanh - Tiếng Việt 3 - Tập II - T106
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề15. Bác sĩ Y - éc - xanh - Tiếng Việt 3 - Tập II - T106
Đọc đoạn 3 và TLCH 3 hoặc 4.
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp bốn– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút)
Đề1. Thắng biển - Tiếng Việt 4 - Tập II - T76
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1, 2 hoặc 3
Đề2. Thắng biển - Tiếng Việt 4 - Tập II - T76
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 4
Đề3. Dù sao trái đất vẫn quay - Tiếng Việt 4 - Tập II - T85. 
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề4. Dù sao trái đất vẫn quay - Tiếng Việt 4 - Tập II - T85
Đọc 3 đoạn cuối và TLCH 2
Đề5. Con sẻ - Tiếng Việt 4 - Tập II - T90
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề6. Con sẻ - Tiếng Việt 4 - Tập II - T90; Đọc đoạn 3, 4, 5 và TLCH 3hoặc
Đề7. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1
Đề8. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 2
Đề9. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 5, 6và TLCH 4 hoặc 5
Đề10. Ăng - co - Vát - Tiếng Việt 4 - Tập II - T123
Đọc đoạn 1, 2và TLCH 1, 2 hoặc 3
Đề11. Ăng - co - Vát - Tiếng Việt 4 - Tập II - T123
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Con chuồn chuồn nước - Tiếng Việt 4 - Tập II - T127
Đọc đoạn 1và TLCH 1 hoặc 2 
Đề13. Con chuồn chuồn nước - Tiếng Việt 4 - Tập II - T127
Đọc đoạn 3và TLCH 3 hoặc 4 
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp bốn– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút)
Đề1. Thắng biển - Tiếng Việt 4 - Tập II - T76
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1, 2 hoặc 3
Đề2. Thắng biển - Tiếng Việt 4 - Tập II - T76
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 4
Đề3. Dù sao trái đất vẫn quay - Tiếng Việt 4 - Tập II - T85. 
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề4. Dù sao trái đất vẫn quay - Tiếng Việt 4 - Tập II - T85
Đọc 3 đoạn cuối và TLCH 2
Đề5. Con sẻ - Tiếng Việt 4 - Tập II - T90
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề6. Con sẻ - Tiếng Việt 4 - Tập II - T90; Đọc đoạn 3, 4, 5 và TLCH 3hoặc
Đề7. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1
Đề8. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 2
Đề9. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 5, 6và TLCH 4 hoặc 5
Đề10. Ăng - co - Vát - Tiếng Việt 4 - Tập II - T123
Đọc đoạn 1, 2và TLCH 1, 2 hoặc 3
Đề11. Ăng - co - Vát - Tiếng Việt 4 - Tập II - T123
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Con chuồn chuồn nước - Tiếng Việt 4 - Tập II - T127
Đọc đoạn 1và TLCH 1 hoặc 2 
Đề13. Con chuồn chuồn nước - Tiếng Việt 4 - Tập II - T127
Đọc đoạn 3và TLCH 3 hoặc 4 
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp bốn– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút)
Đề1. Thắng biển - Tiếng Việt 4 - Tập II - T76
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1, 2 hoặc 3
Đề2. Thắng biển - Tiếng Việt 4 - Tập II - T76
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 4
Đề3. Dù sao trái đất vẫn quay - Tiếng Việt 4 - Tập II - T85. 
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề4. Dù sao trái đất vẫn quay - Tiếng Việt 4 - Tập II - T85
Đọc 3 đoạn cuối và TLCH 2
Đề5. Con sẻ - Tiếng Việt 4 - Tập II - T90
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề6. Con sẻ - Tiếng Việt 4 - Tập II - T90; Đọc đoạn 3, 4, 5 và TLCH 3hoặc
Đề7. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1
Đề8. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 2
Đề9. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất - Tiếng Việt 4 - Tập II - T114
Đọc đoạn 5, 6và TLCH 4 hoặc 5
Đề10. Ăng - co - Vát - Tiếng Việt 4 - Tập II - T123
Đọc đoạn 1, 2và TLCH 1, 2 hoặc 3
Đề11. Ăng - co - Vát - Tiếng Việt 4 - Tập II - T123
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề12. Con chuồn chuồn nước - Tiếng Việt 4 - Tập II - T127
Đọc đoạn 1và TLCH 1 hoặc 2 
Đề13. Con chuồn chuồn nước - Tiếng Việt 4 - Tập II - T127
Đọc đoạn 3và TLCH 3 hoặc 4 
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp năm– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 120 tiếng/ phút)
Đề1. Hộp thư mật - Tiếng Việt 5 - Tập II - T62
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề2. Hộp thư mật - Tiếng Việt 5 - Tập II - T62
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 3hoặc4
Đề3. Phong cảnh đền Hùng- Tiếng Việt 5 - Tập II - T68
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 2 hoặc 3
Đề4. Phong cảnh đền Hùng- Tiếng Việt 5 - Tập II - T68
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề 5. Nghĩa thầy trò- Tiếng Việt 5 - Tập II - T79
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề 6. Nghĩa thầy trò- Tiếng Việt 5 - Tập II - T79
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề 7. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân- Tiếng Việt 5 - Tập II - T83
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 8. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân- Tiếng Việt 5 - Tập II - T83
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 3hoặc 4
Đề 9. Tranh làng Hồ- Tiếng Việt 5 - Tập II - T88
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1
Đề 10. Tranh làng Hồ- Tiếng Việt 5 - Tập II - T88
Đọc đoạn 3 và TLCH 2 hoặc 3
Đề 11. Một vụ đắm tàu - Tiếng Việt 5 - Tập II - T108
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 12. Con gái - Tiếng Việt 5 - Tập II - T112
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 13. Con gái - Tiếng Việt 5 - Tập II - T112
Đọc đoạn 4, 5 và TLCH 3hoặc 4
Đề 14. út Vịnh - Tiếng Việt 5 - Tập II - T136
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 15. út Vịnh - Tiếng Việt 5 - Tập II - T136
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 3 hoặc 4
đề kiểm tra đọc thành tiếng Lớp năm– năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 120 tiếng/ phút)
Đề1. Hộp thư mật - Tiếng Việt 5 - Tập II - T62
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề2. Hộp thư mật - Tiếng Việt 5 - Tập II - T62
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 3hoặc4
Đề3. Phong cảnh đền Hùng- Tiếng Việt 5 - Tập II - T68
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 2 hoặc 3
Đề4. Phong cảnh đền Hùng- Tiếng Việt 5 - Tập II - T68
Đọc đoạn 3 và TLCH 4
Đề 5. Nghĩa thầy trò- Tiếng Việt 5 - Tập II - T79
Đọc đoạn 1 và TLCH 1
Đề 6. Nghĩa thầy trò- Tiếng Việt 5 - Tập II - T79
Đọc đoạn 2 và TLCH 2
Đề 7. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân- Tiếng Việt 5 - Tập II - T83
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 8. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân- Tiếng Việt 5 - Tập II - T83
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 3hoặc 4
Đề 9. Tranh làng Hồ- Tiếng Việt 5 - Tập II - T88
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1
Đề 10. Tranh làng Hồ- Tiếng Việt 5 - Tập II - T88
Đọc đoạn 3 và TLCH 2 hoặc 3
Đề 11. Một vụ đắm tàu - Tiếng Việt 5 - Tập II - T108
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 12. Con gái - Tiếng Việt 5 - Tập II - T112
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 13. Con gái - Tiếng Việt 5 - Tập II - T112
Đọc đoạn 4, 5 và TLCH 3hoặc 4
Đề 14. út Vịnh - Tiếng Việt 5 - Tập II - T136
Đọc đoạn 1, 2 và TLCH 1hoặc 2
Đề 15. út Vịnh - Tiếng Việt 5 - Tập II - T136
Đọc đoạn 3, 4 và TLCH 3 hoặc 4
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp một năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 30 Tiếng/ phút)
	 Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
	*Hình thức kiểm tra: Trả lời câu hỏi : ( 4 điểm)
 I. Yêu cầu:
 *Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS theo danh sách của lớp.
 * Nội dung: - HS đọc một bài tập đọc trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 1 Tập II rồi trả lời 3 câu hỏi 01 Câu hỏi về âm vần dễ lẫn.
 02 câu hỏi đơn giản về nội dung bài học.
 * Chú ý: Tránh trường hợp 2 HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau.
 II. Đánh giá: Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những nội dung sau:
 1/ Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
	6 điểm : Đọc đúng, ( giọng đọc, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy) lưu loát, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ 1 phút; (đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
	5 điểm: Đọc lưu loát, trôi chảy mắc dưới 5 lỗi
	4 điểm: Đọc tương đối lưu loát, mắc 5 đến 8 lỗi.
	3 điểm: Đọc với tốc độ tạm được , mắc 9 đến 12 lỗi	.
	2 điểm: Đọc chậm, mắc 13 đến 16 lỗi
	1 điểm: Đọc rất chậm , phải đánh vần , mắc 17 - 20 lỗi
	0 điểm: Đánh vần rất vất vả, mắc trên 20 lỗi.
Chú ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt . Với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng , có thể trừ điểm về tốc độ , cho điểm cao phần đọc đúng.
 2/ Trả lời câu hỏi: (4 điểm)
 - Trả lời đúng 1 câu hỏi âm vần dễ lẫn (1 đ) .
- Trả lời đúng 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 3đ); mỗi câu trả lời đúng cho 1,5 điểm. 
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :tuỳ theo mức độ sai sót cho từ 0,5 đến 1 điểm. Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ)
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp hai năm học 2010 – 2011
 (Tốc độ đọc khoảng 50 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 2 tập 2; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu. Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
	Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
	Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
	Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1đ.
	- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
	- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 50 tiếng/ 1 phút: 1 đ
	Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
	Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0điểm)
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp ba năm học 2010 – 2011 
 (Tốc độ đọc khoảng 70 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 3 tập 2; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu. Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
	Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
	Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
	Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1đ.
	- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
	- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 70 tiếng/ 1 phút: 1 đ
	Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
	Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
 (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0điểm) 
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp bốn năm học 2010 – 2011
 (Tốc độ đọc khoảng 90 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 5 tập 2; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu. 
Chú ý: Tránh trường hợp hai HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau
Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 đ
	(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; Đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1đ.
	- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm 
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm. 
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm:0 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 90 tiếng/ phút: 1 đ
	(Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
 (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0điểm) 
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp một năm học 2010 – 2011
(Tốc độ đọc khoảng 30 Tiếng/ phút)
	 Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
	*Hình thức kiểm tra: Trả lời câu hỏi : ( 4 điểm)
 I. Yêu cầu:
 *Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS theo danh sách của lớp.
 * Nội dung: - HS đọc một bài tập đọc trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt 1 Tập II rồi trả lời 3 câu hỏi 01 Câu hỏi về âm vần dễ lẫn.
 02 câu hỏi đơn giản về nội dung bài học.
 * Chú ý: Tránh trường hợp 2 HS được kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau.
 II. Đánh giá: Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những nội dung sau:
 1/ Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
	6 điểm : Đọc đúng, ( giọng đọc, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu phẩy) lưu loát, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ 1 phút; (đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây / từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
	5 điểm: Đọc lưu loát, trôi chảy mắc dưới 5 lỗi
	4 điểm: Đọc tương đối lưu loát, mắc 5 đến 8 lỗi.
	3 điểm: Đọc với tốc độ tạm được , mắc 9 đến 12 lỗi	.
	2 điểm: Đọc chậm, mắc 13 đến 16 lỗi
	1 điểm: Đọc rất chậm , phải đánh vần , mắc 17 - 20 lỗi
	0 điểm: Đánh vần rất vất vả, mắc trên 20 lỗi.
Chú ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt . Với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng , có thể trừ điểm về tốc độ , cho điểm cao phần đọc đúng.
 2/ Trả lời câu hỏi: (4 điểm)
 - Trả lời đúng 1 câu hỏi âm vần dễ lẫn (1 đ) .
- Trả lời đúng 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc ( 3đ); mỗi câu trả lời đúng cho 1,5 điểm. 
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :tuỳ theo mức độ sai sót cho từ 0,5 đến 1 điểm. Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 đ)
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp hai năm học 2010– 2011
 (Tốc độ đọc khoảng 50 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 2 tập 2; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu. Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
	Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
	Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
	Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1đ.
	- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 đ.
	- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 50 tiếng/ 1 phút: 1 đ
	Đọc quá từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 đ.
	Đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm: 0 đ.
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 đ.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 đ; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0điểm)
Hướng dẫn kiểm tra và biểu điểm đọc thành tiếng lớp ba năm học 2010 – 2011
 (Tốc độ đọc khoảng 70 Tiếng/ phút)
Giáo viên gọi học sinh theo danh sách, lên đọc một trong các đoạn văn của các bài tập đọc - Tiếng Việt 3 tập 2; sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc do giáo viên nêu. Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
* Đọc đoạn văn: 5 đ
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 đ
	Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 đ.; Đọc sai 3 hoặc 4 tếng : 2 đ.
	Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 đ.; Đọc sai từ 7 đến 8 tiếng: 1đ.
	Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng: 0,5đ.; Đọc sai trên 10 tiếng: 0đ.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng 

File đính kèm:

  • docDe kim tra doc thanh tieng cuoi nam 1011 lop 4.doc