Bộ đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 1,2 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 1,2 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- LỚP 1 NĂM HOC : 2012 – 2013 MƠN : TIẾNG VIỆT Đọc thành tiếng: (7điểm) a/. Đọc các âm, vần: đ , ph , th, ngh, e, gi , gh, oi , ơi , ia b/.Đọc thành tiếng các từ ngữ: nho khơ, trí nhớ, cà chua, bài vở, ngĩi mới. c/.Đọc thành tiếng các câu: Giĩ lùa kẻ lá Lá khẽ đu đưa Giĩ qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Lớp 1:. Giữa kỳ I năm học 2012 – 2013 Điểm: Giám khảo: B. Đọc hiểu ( 3 điểm) 1/ Nối ơ chữ cho phù hợp: của nhà vua. chữ qua số Ngựa tía ghé 2/ Chọn, âm , vần thích hợp điền vào chỗ trống: g hay gh : nhà ..a ; gồ ..ề oi hay ơi : con v ; thổi x. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 1/- Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh) ; Giáo viên chép lên bảng cho học sinh đọc. Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút) 2/- Biểu điểm: Đọc thành tiếng: 7đ Đọc to, rõ ràng, trơi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung: + âm , Vần: 3đ (mỗi âm, vần 0,3đ) + Từ ngữ: 2đ (mỗi từ ngữ 0,4đ) + Câu: 2đ (mỗi dịng 0,5đ) Đọc sai, khơng đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ từng trường hợp ghi điểm. Đọc hiểu: 1đ 1/- Nối đúng các cặp từ ngữ: 1đ Chữ số. Ghé qua Ngựa tía của vua. 1 cặp từ đúng 0,5đ; 2 cặp 0,75 2/- Điền đúng: 2đ Các âm, vần: nhà ga, ghồ ghề, con voi, thổi xơi Mỗi vần: 0,5đ \ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) - LỚP 1 NĂM HOC : 2012 - 2013 Học sinh nhìn bảng viết ( cỡ chữ nhỡ ) 1/ Vần: kh – ng – ưa – ai – ia. 2/ Từ ngữ: tờ bìa – ngựa gỗ – trỉa đỗ – thổi cịi. 3/ Câu: Chú Hai lái xe tải Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT (phần viết) 1/- Vần: 2đ Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,4đ/vần Viết khơng đều nét, khơng đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần . 2/- Từ ngữ: 4đ Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 0,8đ/từ ngữ. Viết khơng đúng kích cỡ chữ, khơng thẳng hàng, nét khơng đều, khơng chú ý khoảng cách các chữ: 0,4đ/từ ngữ. 3/- Câu: 4đ Viết đúng các từ ngữ trong câu, đều nét, khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày sạch, đẹp: 4đ (mỗi câu 2đ) Viết khơng đều nét, khơng thẳng hàng, sai cỡ chữ; viết khơng đúng các từ ngữ trong câu, giáo viên tuỳ mức độ ghi điểm 3,5 - 0,5. Họ và tên : Lớp : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MƠN TỐN LỚP 1 - NĂM HOC : 2012 - 2013 Thời gian 40 phút Điểm Người coi thi Người chấm thi Đề 1 Bài 1. (2 điểm) Viết : Số ? 1 3 9 7 5 b) Viết theo mẫu : 3 3 . ... Bài 2 . (2 điểm) Tính : a) 3 + 1 + 0 = .; 2 + 2 + 1 = b) + 0 + 4 + 2 5 1 3 ........ ....... Bài 3. (1 điểm) Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4. (1 điểm) Hình bên cĩ: ..hình vuơng ? Số Bài 5. (2 điểm) (1 điểm) 3 + = 5 + 2 = 5 > < = Bài 6. 2 + 2 1+ 4 ; 10 5 + 0 (1 điểm) Bài 7. (2 điểm): a/. Viết phép tính thích hợp: b) Điền số thích hợp để cĩ phép tính đúng: + = 5 + = 5 Họ và tên : Lớp : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MƠN TỐN LỚP 1 - NĂM HOC : 2012 - 2013 ( Thời gian 40 phút) Điểm Người coi thi Người chấm thi Đề 2 Bài 1. (2 điểm) Viết : Số ? 1 3 9 7 5 b) Viết theo mẫu : 3 3 . ... Bài 2 . (2 điểm) Tính : a) 3 + 2 + 0 = .; 1 + 3 + 1 = b) + 0 + 4 + 3 4 1 2 ....... ......... ....... Bài 3. (1 điểm) Viết các số : 4 ; 6 ; 1 ; 3 : Theo thứ tự từ bé đến lớn : Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4. (1 điểm) Hình bên cĩ: ..hình vuơng ? Số Bài 5. (2 điểm) (1 điểm) 4 + = 5 + 2 = 5 > < = Bài 6. 2 + 3 1+ 4 ; 7 5 + 0 (1 điểm) Bài 7. (2 điểm): a/. Viết phép tính thích hợp: b) Điền số thích hợp để cĩ phép tính đúng: + = 4 + = 3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI năm học 2012-2013 Mơn kiểm tra: Tốn - lớp 1 Đề 1 Bài 1: 2 điểm a/. HS viết đúng hồn tồn mỗi dịng đạt 0,5 điểm b/. Viết đúng số mỗi hình đạt 0,25 điểm Bài 2: (2 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính đạt 0,4 điểm. Bài 3: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Bài 4: 1 điểm Cĩ 5 hình vuơng Bài 5, bài 6: Mỗi bài 1 điểm HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Bài 7: 2 điểm Câu a : HS điền phép tính đúng (1 điểm) Câu b : HS đặt được mỗi phép tính (3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5, ) đạt 0,5 điểm. HỌVÀ TÊN : LỚP : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - 2012 - 2013 MƠN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 ( Thời gian : 20 phút) Đề 1 A.Đọc thầm: Bài đọc: Mẩu giấy vụn Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng khơng biết ai vứt một mẩu giấy ngay giữa lối ra vào. Cơ giáo bước vào lớp, mỉm cười: Lớp ta hơm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em cĩ nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng? - Cĩ ạ! - Cả lớp đồng thanh đáp. Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nĩi gì nhé! - Cơ giáo nĩi tiếp. Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em khơng nghe thấy mẩu giấy nĩi gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nĩi. Cơ giáo cười: - Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nĩi gì nào? - Thưa cơ, giấy khơng nĩi được đâu ạ! Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “Thưa cơ, đúng đấy ạ! Đúng đấy ạ!” Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuơi, em mới nĩi: - Em cĩ nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!” Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hơm ấy vui quá! B.Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1.Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nĩi gì? (1đ) A. Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác! B. Các bạn ơi! Hãy nhìn và thấy tơi cĩ đẹp khơng? C. Các bạn ơi! Đừng vứt rác lung tung. D. Các bạn ơi! Hãy làm những việc tốt đi. Câu 2.Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở học sinh điều gì? (1đ) A. Phải cĩ ý thức giữ vệ sinh trường lớp. B. Phải giữ trường lớp luơn luơn sạch đẹp. C. Phải luơn luơn chú ý giữ vệ sinh trường lớp. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Câu 4. Hãy kể tên các mơn em học ở lớp 2. Họ và tên : Lớp : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - 2012 - 2013 MƠN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 ( Thời gian : 20 phút) Đề 2 A.Đọc thầm: Bài đọc: Mẩu giấy vụn Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng khơng biết ai vứt một mẩu giấy ngay giữa lối ra vào. Cơ giáo bước vào lớp, mỉm cười: Lớp ta hơm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em cĩ nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng? - Cĩ ạ! - Cả lớp đồng thanh đáp. Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nĩi gì nhé! - Cơ giáo nĩi tiếp. Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em khơng nghe thấy mẩu giấy nĩi gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nĩi. Cơ giáo cười: - Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nĩi gì nào? - Thưa cơ, giấy khơng nĩi được đâu ạ! Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “Thưa cơ, đúng đấy ạ! Đúng đấy ạ!” Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuơi, em mới nĩi: - Em cĩ nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!” Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hơm ấy vui quá! B.Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: Câu 1.Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở học sinh điều gì? A. Phải cĩ ý thức giữ vệ sinh trường lớp. B. Phải giữ trường lớp luơn luơn sạch đẹp. C. Phải luơn luơn chú ý giữ vệ sinh trường lớp. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2.Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nĩi gì? A. Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác! B. Các bạn ơi! Hãy nhìn và thấy tơi cĩ đẹp khơng? C. Các bạn ơi! Đừng vứt rác lung tung. D. Các bạn ơi! Hãy làm những việc tốt đi. Câu 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: Minh là học sinh giỏi nhất lớp. Câu 4. Hãy kể tên các mơn em học ở lớp 2. . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC : 2012 - 2013 Mơn Tiếng Việt ( phần viết) – Lớp 2 I.Chính tả: (15 phút) – 5 điểm. Bài viết: Ngơi trường mới Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cơ giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế! ---------------------------------------------------------------------------------------------- II.Tập làm văn: (25 phút) – 5 điểm. Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3 đến 5 câu) để nĩi về cơ giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em. Dựa vào các câu hỏi gợi ý dưới đây: 1. Cơ giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì? 2.Tình cảm của cơ (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào? 3. Em nhớ nhất điều gì ở cơ (hoặc thầy)? 4.Tình cảm của em đối với cơ giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào? ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Mơn Tiếng Việt – lớp 2 (Đọc thành tiếng) Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc 1 đoạn khoảng 35 tiếng/phút kết hợp trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu trong đoạn học sinh vừa đọc của các bài tập đọc sau: 1. Phần thưởng ( sgk trang 13 - 14 ) 2. Bạn của Nai nhỏ ( sgk trang 22 - 23) 3. Cái trống trường em ( sgk trang 45) 4. Ngơi trường mới ( sgk trang 50 - 51) 5. Cơ giáo lớp em ( sgk trang 60) HƯỚNG DẪN CHẤM Giáo viên đánh giá dựa vào những yêu cầu sau: - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm. + Đọc sai dưới 5 tiếng: 2,5 điểm. + Đọc sai từ 5 đến 10 tiếng: 2 điểm. + Đọc sai từ 11 đến dưới 15 tiếng: 1,5 điểm. + Đọc sai từ 15 tiếng đến dưới 20 tiếng: 1 điểm. + Đọc sai từ 20 đến dưới 25 tiếng: 0,5 điểm. + Đọc sai từ 25 tiếng trở lên: 0 điểm. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm. + Ngắt nghỉ hơi khơng đúng từ 3 đến 5 dấu: 0,5 điểm. + Ngắt nghỉ hơi khơng đúng từ 5 dấu trở lên: 0 điểm. - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. + Đọc quá 2 phút đến 3 phút: 0,5 điểm. + Đọc quá 3 phút: 0 điểm - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.. Giáo viên nêu câu hỏi cĩ nội dung trong đoạn học sinh vừa đọc cho h/s trả lời. + Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm. + Trả lời sai hoặc khơng trả lời được: 0 điểm. * Chú ý: Cần tránh trường hợp hai học sinh kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn: Tiếng Việt (đọc-hiểu) - Lớp 2 Đề 1 Câu 1: Ý A Câu 2: Ý D * Lưu ý: Khoanh vào mỗi chữ cái đúng đạt 1 điểm; nếu như khoanh vào 2 chữ cái trong đĩ cĩ 1 đúng, 1 sai thì khơng ghi điểm. Câu 3: Ai là học sinh giỏi nhất lớp? Câu 4: Các mơn học lớp 2: Tiếng Việt ( Tập đọc, Chính tả, TLV, tập viết, Kể chuyện, Luyện từ và câu); Tốn; TN&XH; Đạo đức; Thủ cơng; TDục; Hát nhạc; Mĩ thuật; Hoạt động tập thể . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn: Tiếng Việt (phần viết) - Lớp 2 A.Chính tả: (5 điểm) Nghe- viết chính xác bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi chính tả. Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu, vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm. B.Tập làm văn: (5 điểm) Bài đạt 5 điểm:Viết đúng theo yêu cầu đề bài nĩi về cơ giáo (thầy giáo) cũ của em, biết dùng từ hợp lý, câu văn hay, chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng mẫu, sạch. Bài viết cĩ sai sĩt về ý, chữ viết chưa đúng mẫu, cịn mắc lỗi chính tả, tuỳ theo mức độ GV ghi các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5. Bài làm dơ trừ tồn bài 0,5 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn: Tiếng Việt (đọc-hiểu) - Lớp 2 Đề 2 Câu 1: Ý D Câu 2: Ý A * Lưu ý: Khoanh vào mỗi chữ cái đúng đạt 1 điểm; nếu như khoanh vào 2 chữ cái trong đĩ cĩ 1 đúng, 1 sai thì khơng ghi điểm. Câu 3: Ai là học sinh giỏi nhất lớp? Câu 4: Các mơn học lớp 2: Tiếng Việt ( Tập đọc, Chính tả, TLV, tập viết, Kể chuyện, Luyện từ và câu); Tốn; TN&XH; Đạo đức; Thủ cơng; TDục; Hát nhạc; Mĩ thuật; Hoạt động tập thể . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn: Tiếng Việt (phần viết) - Lớp 2 A.Chính tả: (5 điểm) Nghe- viết chính xác bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi chính tả. Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu, vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm. B.Tập làm văn: (5 điểm) Bài đạt 5 điểm:Viết đúng theo yêu cầu đề bài nĩi về cơ giáo (thầy giáo) cũ của em, biết dùng từ hợp lý, câu văn hay, chữ viết đẹp, rõ ràng, đúng mẫu, sạch. Bài viết cĩ sai sĩt về ý, chữ viết chưa đúng mẫu, cịn mắc lỗi chính tả, tuỳ theo mức độ GV ghi các mức điểm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5. Bài làm dơ trừ tồn bài 0,5 điểm. Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM 2012-2013 Lớp: .. Mơn Tốn - Lớp 2 - Thời gian 40 phút Điểm Chữ ký giám khảo Đề 1 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ) a. Số cần điền vào chỗ chấm để + 7 = 10 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 b.Kết quả của phép tính 48 + 32 là: A.71 B. 80 C. 70 D. 82 c. Số cần điền vào ơ trống để: 10 + = 10 A. 2 B. 4 C.1 D.0 d.Anh 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của em là: A. 16 tuổi B. 8 tuổi C. 4 tuổi D.10 tuổi Câu 2: (1đ) Viết các số 45, 37, 82, 96, 25. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) a. Số 75 gồm . chục và . đơn vị. b. Số 90 gồm . chục và . đơn vị. c. Số 16 gồm. chục và . đơn vị. Câu 4: Tính ( 1,5 điểm) a. 95 b. 27 c. 27 - + + 32 54 65 . ..... . Số Câu 5: ? (1đ) 58 a. - 8 +10 17 b. + 25 - 12 . Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 16kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường? (2đ) Bài giải .. Câu 7: (1đ) Số hình chữ nhật và hình tam giác cĩ trong hình bên ? + Hình chữ nhât: + Hình tam giác: Họ và tên: .......................................... KIỂM TRA GIỮ KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Lớp :....... MƠN TỐN LỚP 2 Thời gian 40 phút Điểm Chữ ký của giám khảo Đề 2. Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ) a. Số cần điền vào chỗ chấm để + 8 = 10 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 b.Kết quả của phép tính 48 + 22 là: A.7 B. 70 C.80 D. 800 c. Số cần điền vào ơ trống để: 10 + = 12 A. 2 B. 4 C.1 D.0 d.Anh 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của em là: A. 16 tuổi B. 8 tuổi C. 10 tuổi D.4 tuổi Câu 2: (1đ) Viết các số 45, 57, 82, 96, 25. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) a. Số 75 gồm . chục và . đơn vị. b. Số 90 gồm . chục và . đơn vị. c. Số 16 gồm. chục và . đơn vị. Câu 4: Tính ( 1,5 điểm) a. 95 b. 27 c. 27 - + + 32 54 65 . ..... . Số Câu 5: ? (1đ) 58 a. - 8 +10 17 b. + 25 - 12 . Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 16kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường? (2đ) Bài giải .. Câu 7: (1đ) Số hình chữ nhật và hình tam giác cĩ trong hình bên ? + Hình chữ nhât: + Hình tam giác: HỌVÀ TÊN : LỚP : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - 2011 - 2012 MƠN : TỐN - LỚP 2 Thời gian : 40 phút Đề 2. Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ) a. Số cần điền vào chỗ chấm để + 8 = 9 là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 b.Kết quả của phép tính 45 + 22 là: A.7 B. 70 C.80 D. 67 c. Số cần điền vào ơ trống để: 10 + = 12 A. 2 B. 4 C.2 D.6 d.Anh 10 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Tuổi của em là: A. 16 tuổi B. 4 tuổi C. 10 tuổi D.6 tuổi Câu 2: (1đ) Viết các số 45, 57, 82, 96, 55. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) a. Số 45 gồm . chục và . đơn vị. b. Số 70 gồm . chục và . đơn vị. c. Số 26 gồm. chục và . đơn vị. Câu 4: Tính ( 1,5 điểm) a. 75 b. 27 c. 27 - + + 32 34 25 . ..... . Số Câu 5: ? (1đ) 58 a. - 18 +8 17 b. + 15 - 10 . Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 16kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường? (2đ) Bài giải .. Câu 7: (1đ) Số hình chữ nhật và hình tam giác cĩ trong hình bên ? + Hình chữ nhât: + Hình tam giác: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn: Tốn - Lớp 2 Đề 1 Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Ý C ( 0,5 điểm) b. Ý B ( 0,5 điểm) c. Ý D ( 0,5 điểm) d. Ý C ( 0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Viết đúng theo yêu cầu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm. a. Từ bé đến lớn: 25; 37; 45; 82; 96. (0,5 điểm) b. Từ lớn đến bé: 96; 82; 45; 37; 25. (0,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) Điền đúng số của mỗi câu đạt 0,5 điểm 3 = 1,5 điểm. a. 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm) b. 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm) c. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Điền đúng, sai đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ x 3 = 1,5 điểm. a. 127 (0,5 điểm) b. 81 (0,5 điểm) c. 92 (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Tính đúng kết quả và điền vào ơ trống mỗi số đạt 0,25 điểm 4 = 1 điểm. a. Số lần lượt cần điền là: 50; 60. (0,5 điểm) b. Số lần lượt cần điền là: 42; 30. (0,5 điểm) Câu 6: (2 điểm) Bài giải Số ki-lơ-gam đường buổi chiều cửa hàng đĩ bán là: 0,5 đ 75 + 16 = 91 (kg) 1 đ Đáp số: 91kg. 0,5 đ Câu 7: (1 điểm) Học sinh điền cĩ 3 hình chữ nhật đạt 0,5 điểm. 12 hình tam giác. 0,5 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn: Tốn - Lớp 2 Đề 2 Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Ý B ( 0,5 điểm) b. Ý B ( 0,5 điểm) c. Ý A ( 0,5 điểm) d. Ý D ( 0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Viết đúng theo yêu cầu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm. a. Từ bé đến lớn: 25; 45; 57; 82; 96. (0,5 điểm) b. Từ lớn đến bé: 96; 82; 57; 45; 25. (0,5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) Điền đúng số của mỗi câu đạt 0,5 điểm 3 = 1,5 điểm. a. 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm) b. 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm) c. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. ( 0,25 đ x 2 = 0,5 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Điền đúng, sai đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ x 3 = 1,5 điểm. a. 63 (0,5 điểm) b. 81 (0,5 điểm) c. 92 (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Tính đúng kết quả và điền vào ơ trống mỗi số đạt 0,25 điểm 4 = 1 điểm. a. Số lần lượt cần điền là: 50; 60. (0,5 điểm) b. Số lần lượt cần điền là: 42; 30. (0,5 điểm) Câu 6: (2 điểm) Bài giải Số ki-lơ-gam đường buổi chiều cửa hàng đĩ bán là: 0,5 đ 75 + 16 = 91 (kg) 1 đ Đáp số: 91kg. 0,5 đ Câu 7: (1 điểm) Học sinh điền cĩ 9 hình chữ nhật đạt 0,5 điểm. 5 hình tam giác. 0,5 điểm
File đính kèm:
- De KSCL Lop 1 giua ky I.doc