Bộ đề kiểm tra giữa học kì I Toán cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Kim Đồng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra giữa học kì I Toán cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Kim Đồng Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ 1 Môn Toán - Lớp 1 Năm học 2007-2008 Thời gian 40 phút ( không kể thpời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:...............................................................Lớp ................ Câu 1. Tính: 3 4 3 1 1 3 2 0 + + - + + - + + 2 1 2 3 2 1 0 4 Câu 2. Tính: 3 + 1 + 1 = ................... 1 + 2 + 1 = ..................... 2 + 0 + 2 = ................... 3 + 0 + 2 = ..................... Câu 3. Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm : 2 + 0 ....... 2 4 + 1 ......... 5 3 + 0 ........0 3 + 1 .........5 Câu 4. Điền số vào o : 2 + o = 4 3 + o = 5 o + 1 = 4 o + o = 2 Câu 5. Viết phép tính thích hợp : Câu 6. Có ................. hình tam giác Có ................. hình chữ nhật Trường TH Kim Đồng Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ 1 Môn Toán- Lớp: 2 Năm học 2007-2008 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh :.Lớp. Câu 1. Tính: 17 39 44 45 37 50 + + + + + + 4 7 8 18 13 29 Câu 2. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 25 và 30 19 và 14 36 và 27 .......................... ............................ ............................. .......................... ............................ .............................. .......................... ............................ .............................. .......................... ............................ .............................. . .. . Câu 3. Chị gấp được 35 bông hoa, em gấp được 17 bông hoa. Hỏi chị và em gấp được tất cả bao nhiêu bông hoa ? Bài giải .. .. .. Câu 4: Trong hình bên : -Có mấy hình tam giác? - Có mấy hình tứ giác ?. Trường TH Kim Đồng Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ 1 Môn : Toán ,Lớp : 3 , Năm học 2007-2008 Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.Lớp: Câu 1. Đặt tính rồi tính : 22 X 4 42 X 5 24 : 6 69 : 3 ........................ ........................ ......................... ........................ ....................... ....................... ......................... ......................... ....................... ....................... ......................... ......................... ....................... ....................... ......................... ......................... ....................... ....................... ......................... ......................... Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) của 12cm là .cm ; của 8 lít là.lít; của 15 kg làkg b) 1 dam = m ; 4 hm = dam ; 1 km = dam Câu 3. Tìm y : y X 7 = 70 y : 5 = 4 ......................................... ............................................ ......................................... ............................................ ......................................... ............................................ Câu 4. Nam có 15 viên bi. Số bi của Bình gấp 3 lần số bi của Nam. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? Bài giải Câu 5. Trong hình tứ giác MNPQ,góc nào là góc vuông ? góc nào là góc không vuông? M N - góc ..................................là góc vuông - góc ..................................là góc không vuông Q P Trường TH Kim Đồng Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ 1 Môn Toán - Lớp 4 Năm học 2007-2008 Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh :...............................................................Lớp............. Câu 1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số 65205 đọc là............................................................................................................. b) Số7312836 đọc là.......................................................................................................... ......................................................................................................................... c) Sáu mươi ba nghìn một trăm viết là............................................................................... d) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm mười hai nghìn viết là....................................... Câu 2. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Trong các số : 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869 -Số lớn nhất là : A. 7698 B. 7968 C. 7896 D. 7869 -Số bé nhất là : A. 7698 B. 7968 C. 7896 D. 7869 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 yến = ............kg ; 4 yến 7 kg = ............kg ; 4 tạ 30 kg = ............kg b) phút = ..........giây ; 2 phút 10 giây = .........giây ; Năm 1790 thuộc thế kỷ........... Câu 4. Đặt tính rồi tính 57686 + 1814 86759 - 45746 987264 - 15728 ............................. ............................. .............................. ............................. ............................. .............................. ............................. ............................. .............................. ............................ ............................. .............................. ............................ ............................. .............................. Câu 5. Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh gái hơn số học sinh trai là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai ? Bài giải ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Câu 6. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh B là các góc vuông. a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau: A B ................................................................................ b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau: ............................................. Trường TH Kim Đồng Đề kiểm tra chất lượng giũa kỳ 1 Môn Toán - Lớp 5 Năm học 2007-2008 Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:........................................................Lớp................. Câu 1.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,736 ; 6,01 ; 5,673 ; 5,763 ; 6,1 ............................................................................................................. Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 9,42 đọc là..................................................................................................... b) Số 15,075 đoc. là ............................................................................................. c) Ba đơn vị tám phần trăm viết là:............................................................................ d) Không phẩy một trăm linh sáu viết là: Câu3. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Chuyển 4 thành phân số ta được: A. B. C. b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 c) Chuyển phân số thành số thập phân,được: A. 19,54 B. 1,954 C. 195,4 d) Chuyển số thập phân 3,5 thành hỗn số ta được: A. 3 B. 3 Câu4. Tính: a) + - =.................................................................................................................... b) X =..................................................................................................................... c) : =..................................................................................................................... Câu 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chám: a) 4 dm 5 cm = .................dm ; 7 km 37 m = ......................km b) 3 tấn 218 kg = .................tấn ; 4 tấn 6 kg = ......................tấn c) 4 m2 3 dm2 =..................m2 ; 9 dm2 23 cm2 =.......................dm2 Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 180 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu ha ? Bài giải : .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ...............................................................................................................
File đính kèm:
- Tập đề thi giữa kỳ 1.doc