Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5

doc16 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm 2006 - 2007
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. 2/3 + 5/6 =.....
A. 7/9 B. 7/18
C. 9/6 D. 27/9
2. 3 m2 47 cm2 = ... cm2
A. 347 B. 34700
C. 34700 D. 30047
3. Số chín mươi ba phẩy tám mươi mốt viết là:
A. 903,81 B. 93,801
C. 93,81 D. 903, 801
4. Các số 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 0,187; 0,197; 0,32; 0,321; 0,187.
B. 0,321; 0,197; 0,187; 0,32; 0,4.
C. 0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187.
D. 0,4; 0,32; 0,187; 0,197; 0,321.
Phần 2:
1. Để lát nền căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch men để lát kín căn phòng đó biết rằng căn phòng có chiều rộng 5m, chiều dài 8m (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
2. Mua 12 hộp đồ dùng học tập toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 48 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? 
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm 2007 - 2008
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số tám mươi lăm phẩy bốn mươi hai viết là:
A. 805,402 B. 85,402
C. 85,42 D. 805,42
2. 8 m2 47 cm2 = ... cm2
A. 847 B. 84700
C. 8047 D. 80047
3. 56m 29cm = ...dm
A. 562,9 B. 5,629
C. 56,29 D. 5629
4. Các số 1,32; 0,973; 1,4; 0,98; được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 0,973; 1,32; 0,98; 1,4.
B. 0,973; 0,98; 1,32; 1,4.
C. 0,98; 0,973; 1,4.; 1,32.
D. 1,4; 1,32; 0,98; 0,973.
Phần 2:
1. Mua 15 cái bút phải trả 48 000 đồng. Hỏi mua 5 cái bút cùng loại như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
2. Diện tích khu nghỉ dưỡng là 4 ha, trong đó 2/5 diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông? 
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm 2008 - 2009
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số bốn mươi bảy phẩy năm mươi ba viết là:
A. 407,53 B. 407,503
C. 47,53 D. 407,503
2. 9 m2 27 dm2 = ... m2
A. 9,27 B. 9,027
C. 92,7 D. 9,0027
3. 8tạ 5kg = ....tạ
A. 85 B. 8,05
C. 8,5 D. 8,005
4. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
	42,53; 41,893; 41,889; 42.529
Phần 2:
1. Một người thợ làm trong 2 ngày được trả 150 000 đồng tiền công. Hỏi với mứcc trả công như thế, nếu làm trong một tháng (30 ngày) thì người đó được trả bao nhiêu tiền?
2. Một mảnh bìa hình chữ nhật được cắt bỏ một miếng hình vuông ở chính giữa (như hình vẽ). Tính diện tích phần còn lại của mảnh bìa.
 2cm 2cm 2cm
 3cm
Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2005 - 2006
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Thực hiện phép chia 26 : 3,4 như sau:
 260 3,4
 220 7,6
 16
Số dư trong phép chia 26 : 3,4 là:
A. 16 B. 1,6
C. 0,16 D. 0,016
2. 8 m2 25 cm2 = ... cm2
A. 825 B. 8025
C. 82500 D. 80025
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 52,46 - 8,372 b) 785 : 6,28
2. Một của hàng bán hoa quả được 800 000 đồng, tiền lãi chiếm 16% giá bán. Tính tiền vốn.
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25,6m và có diện tích bằng diện tích cái sân hình vuông cạnh 24m. Tính chiều rộng của mảnh đất đó?
Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2006 - 2007
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chuyển 2 thành phân số ta có:
A. 2/4 B. 1/8
C. 8/4 D. 9/4
2. Phần gạch chéo chiếm số phần trăm hình bên là: (2 phần)
A. 2% B. 2/8%
C. 25% D. 2,8%
	3. Phép nhân 25,06 x 3,04 có kết quả là:
A. 75,24 B. 76,1824
C. 87,04 D. 7618,24
4. Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên thì có diện tích là:
A. 1000 m2 B. 1 ha
C. 0,1 ha D. 10 ha 50m
 200m 
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 517,35 - 244,08 b) 82,25 : 3,5
2. Một của hàng có 250,5 mét vải. Lần thứ nhất cửa hàng bán được 2/3 số vải. Lần thứ hai cửa hàng bán được 78,5 mét. Hỏi sau 2 lần bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Đề kiểm tra 
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số thập phân gồm có năm trăm, ba đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm được viết là:
A. 503,41 B. 503,401
C. 53,41 D. 53,401
2. 18 m2 6 cm2 = ... cm2
A. 186 B. 1806
C. 18006 D. 180006
	3. số tiền gửi tiết kiệm là 100 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi lẫn tiền lãi được là 101 000 đồng. Tỉ số phần trăm giữa tiền lãi và tiền gửi là bao nhiêu?:
A. 101% B. 10,1%
C. 1% D. 1,01%
4. Phép nhân 2 x 3 có kết quả là:
A. 6/9 B. 70/9
C. 6 D. 54/9 
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 257,35 + 681,8 b) 612,3 - 251,14
c) 35,24 x 6,5 d) 77,25 : 1,5 
2. Một thửa ruộng trồng lúa hình chữ nhật có chiều rộng 75m, chiều dài bằng 6/5 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng, biết rằng cứ bình quân 100 m2 thu hoạch được 60 kg thóc.
Đề kiểm tra Đề chẵn
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Thực hiện phép chia 26 : 1,9 như sau:
 260 1,9
 070 13,6
 130
 16
Số dư trong phép chia 26 : 3,4 là:
A. 16 B. 0,16
C. 1,6 D. 0,016
2. 3dm2 4 cm2 = ... dm2
A. 3,04 B. 304
C. 3,4 D. 34
	3. Phần tô dậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là: (3 phần) 
 A. % B. 3% M N
 C. 75% D. 25%
 P Q
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 56 - 4,93 b) 36,24 x 4,5
2. Lớp 5A có 30 em, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sing nữ là 6 em.
a) Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 5A
b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh toàn trường biết rằng nhà trường có 500 học sinh.
Đề kiểm tra cuối Đề lẻ
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Thực hiện phép chia 25 : 1,7 như sau:
 250 1,7
 080 14,7
 120
 01
Số dư trong phép chia 26 : 3,4 là:
A. 1 B. 0,1
C. 0,01 D. 0,001
2. 2m2 5 dm2 = ... m2
A. 2,5 B. 2,05
C. 25 D. 205
	3. Phần tô dậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là: 
 A. % B. 2% M N
 C. 2,8% D. 25%
 P Q
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 69 - 7,85 b) 48,16 x 3,5
2. Lớp 5A có 32 em, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sing nữ là 4 em.
a) Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 5A
b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh toàn trường biết rằng nhà trường có 500 học sinh.
Đề kiểm tra Đề chẵn
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 trong số thập phân 43,506 có giá trị là:
A. 500 B. 5
C. D. 
2. Diện tích hình chữ nhật ABCD A B
là 96 cm2 (hình vẽ). Diện tích tam giác 4cm
DMC là:
	A. 48 cm2 B. 24 cm2 4cm
 C. 16 cm2 D. 32 cm2 D C
	3. Phần tô dậm chiếm số phần trăm của hình vuông MNPQ là: (3 phần) 
 A. % B. 4% M N
 C. 1% D. 25%
 P Q
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 28,5 + 34,76 b) 91,6 - 25,16 c) 87,5 : 25
2. Một kho gạo chứa 25 tấn gạo cả gạo nếp và gạo tẻ. Số gạo nếp bằng số gạo tẻ.
a) Tính số gạo nếp trong kho.
b) Số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo trong kho?
Đề kiểm tra 
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Đáy và chiều cao tương ứng trong hình vẽ bên là:
A. Đáy BC, chiều cao AB A 
B. Đáy AC, chiều cao AB
C. Đáy BC, chiều cao AC 
D. Đáy AC, chiều cao BC B C
2. Nửa hình tròn bên có diện tích là
A. 28,26 cm2 B. 14,13 cm2
C. 18,84 cm2 D. 9,24 cm2
 6 cm
	3. 1,975 cm3 = .... dm3 
 A. 1975 B. 19,75 
 C. 197,5 D. 19750
4. Hình lập phương M có cạnh gấp 5 lần hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N thì gấp:
 A. 5 lần B. 25 lần 
 C. 50 lần D. 125 lần 
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 15 giờ 14 phút - 6 giờ 45 phút b) 24 giờ 5 phút : 5
2. Một bể nước, phần đựng nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,2m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 lít).
Đề kiểm tra 
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 4 cm
1. Hình thang bên có diện tích là: 4 cm
A. 16 cm2 
B. 40 cm2
C. 28 cm2 
D. 56 cm2 10 cm 
2. Cho nửa hình tròn H (hình vẽ). Chu vi hình H là
A. 9,42 cm B. 15,42 cm
C. 18,84 cm D. 24,84 cm
 6 cm
	3. 2,01 m3 = .... dm3 
 A. 201 B. 20,1 
 C. 2010 D. 20100
4. Hình lập phương M có cạnh gấp 2 lần hình lập phương N. Thể tích hình lập phương M so với thể tích hình lập phương N thì gấp:
 A. 2 lần B. 8 lần 
 C. 4 lần D. 16 lần 
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút b) 22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút
2. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,45 m. mỗi đề xi mét khối kim loại nặng 16 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg?
Họ và tên:.......................................... Thứ ........ngày.......tháng.......năm 2009
Lớp....................................................
Kiểm tr định kì năm học 2008 - 2009
Môn toán lớp 5. Thời gian làm bài 40 phút
(Học sinh có hoàn cảnh khó khăn có thể kéo dài đến 60 phút)
Phần 1
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A; B; C; D (là đáp số, là kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong hình bên, MN là đường cao
	Của mấy hình tam giác?	 M
	A. 3
	B. 4
	C. 5
	D. 6
 N P Q R
Câu 2: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 4dm và 5dm; chiều cao 3,5dm. Diện tích của hình thang đó là:
	A. 31,5 dm2 B. 15,75 dm2
 C. 157,5 dm2 D. 70 dm2
Câu 3: Diện tích hình tròn đường kính 6cm là
	A. 28,26 cm2 B. 113,04 cm2
 C. 18,84 cm2 D. 37,68 cm2
Câu 4: 20.09 m3 = .......dm3. Số thích hợp điển vào chỗ chấm là:
	A. 200,9 B. 2009
 C. 20090 D. 200090
Câu 5: Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 300 học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt.
Xe máy Đi bộ
 25% 20%
 Xe đạp
 50% 
	Số học sinh được đi đến trường bằng ô tô là: 
	A. 5 em B. 10 em
 C. 15 em D. 30 em ô tô
Phần 2.
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
12,46 x 3,5 91,08 : 3,6
.................................................... ....................................................................
.................................................... ....................................................................
.................................................... ....................................................................
.................................................... ....................................................................
.................................................... ....................................................................
.................................................... ....................................................................
Câu 2. Một bể nước phần đựng nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 1,5m. Hỏi bể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm3 nước = 1 l nước)
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,45 m. mỗi đề xi mét khối kim loại nặng 16 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề kiểm tra 
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P là:
 1,0 P 2,0 3,0
A. 1,9 B. 2,1 
C. 1,8 D. 1,2 
	2. Số nào dưới đây cùng giá trị với 0,500
A. 0,5 B. 0,05
C. 0,005 D. 5,0
	3. Số thập phân nào dưới đây chỉ phần tô đậm của hình vuông bên. 
(có 100 hình tô 28 ô)
	A. 28,0
	B. 2,8
	C. 2,08
	D. 0,028
	4. Xếp các hình lập phương 1dm3 thành cái tháp (như hình vẽ). Số hình lập phương 1 dm3 của tháp đó là:
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 85,34 - 46,29 b) 40,5 x 5,3 c) 48,32 : 8
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB
Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm 2007 - 2008 Đề chẵn
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23, 546
A. 4 B. 
C. 40 D. 
2. 1 phút 30 giây = ... phút
A. 1,3 B. 130
C. 1,5 D. 90
3. Hình tròn A có bán kính gấp 3 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện tích hình tròn B số lần là: 
 A. 3 lần B. 9 lần 
 C. 6 lần D. 27 lần
4. Biểu thức 16 – 12 : 4 x 3 + 5 có giá trị là.
A. 12 B. 20 
 C. 8 D. 10
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 576,4 – 59,8 b) 624,08 x 7,5 c) 125,76 : 1,6
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm 2007 - 2008 Đề lẻ
Phần 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 23, 546
A. 5 B. 
C. 500 D. 
2. 1 phút 12 giây = ... phút
A. 1,2 B. 2,2
C. 1,12 D. 72
3. Hình tròn A có bán kính gấp 4 lần hình tròn B. Dịên tích hình tròn A gấp diện tích hình tròn B số lần là: 
 A. 4 lần B. 12 lần 
 C. 8 lần D. 16 lần
4. Biểu thức 16 – 8 : 4 x 2 + 1 có giá trị là.
A. 14 B. 25 
 C. 22 D. 5
Phần 2:
1. Đặt tính rồi tính:
a) 486,5 – 68,37 b) 532,08 x 7,5 c) 127,36 : 1,6
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút đến tỉnh B lúc 11 giờ. Ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ và nghỉ dọc đường 30 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B

File đính kèm:

  • docTUYEN TAP CAC DE THI.doc