Bộ đề kiểm tra Hóa 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra Hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phú Nhuận Kiểm tra 15’ Môn: Hoá học 8 Đề kiểm tra số 1 Hoàn thành bảng sau TT Tên nguyên tố KHHH NTK Số e Số p Số n Tổng số hạt trong nguyên tử 1 12 34 2 15 16 3 6 18 4 3 4 TT Tên nguyên tố KHHH NTK Số e Số p Số n Tổng số hạt trong nguyên tử 1 Natri Na 23 11 11 12 34 2 Phôtpho P 31 15 15 16 46 3 Cacbon C 12 6 6 6 18 4 Liti Li 7 3 3 4 10 Đáp án Mỗi nguyên tố đúng được 2.5 đ. Trường THCS Phú Nhuận Kiểm tra 15’ Môn: Hoá học 8 Đề kiểm tra số 2 Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau. Cho biết ý nghĩa K + O2 - - - > K2O Fe + HCl - - - > FeCl2 + H2 FeCl3 + NaOH - - -> Fe(OH)3 + NaCl Đáp án 4K + O2 à 2K2O 2đ Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 2đ FeCl3 + 3NaOH à Fe(OH)3 + 3NaCl 3đ ý nghĩa: 1. Số nguyên tử K: Số nguyên tử O2: Số nguyên tử K2O=4:1:2 1đ 2. Số nguyên tử Fe: Số phân tử HCl : Số phân tử FeCl2: Số phân tử H2=1:2:1:1 1đ 3. Số phân tử FeCl3: Số phân tử NaOH: Số phân tử Fe(OH)3: Số phân tử NaCl=1:3:1:3 1đ Trường THCS Phú Nhuận Kiểm tra 45’ Môn: Hoá học 8 Đề kiểm tra số 1 (tiết 16) Câu 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống - Công thức hoá học dùng để biểu diễn ..(1).. gồm ..(3).. ghi ở chân ký hiệu hoá học. Công thức hoá học của ..(4)...chỉ gồm một ..(5)..còn ở hợp chất gồm từ hai ..(6)..trở lên. - Những chất có ..(7)..gồm những nguyên tử cùng loại..(8).. gọi là đơn chất. Câu2: Tính hoá trị của đồng trong công thức sau: CuO (biết oxi hoá trị II) Hãy chọn công thức đúng trong các CTHH sau: A. CuSO4 B. Cu2SO4 C. Cu(SO4)2 D. Cu2(SO4)2 Câu 3: Lập công thức hoá học của các hợp chất có phân tử gồm: Al(III) và Cl(I) Fe(III) và SO4(II) Tính phân tử khối của các hợp chất trên. Câu 4: Tính theo gam khối lượng của 2 nguyên tử H. Đáp án-biểu điểm đề số 1 STT ĐáP áN Điểm I II III IV chất kí hiệu hoá học chỉ số đơn chất kí hiệu kí hiệu hoá học phân tử liên kết với nhau - Gọi hoá trị của đồng trong công thức CuO là a AD quy tắc hoá trị a x 1=1 x II ốa=II - Đáp án A - AlCl3 PTK của AlCl3=27.1+3.35,5=133,5 (đvc) - Fe2(SO4)3 PTK của Fe2(SO4)3=96.3+2.56=400 (đvc) 2H=2(đvc) 1đvc= 2H=0.166.10-23(g)=1,66.10-24(g) 4 1,5 1,75 1,75 1 Trường THCS Phú Nhuận Kiểm tra 45’ Môn: Hoá học 8 Đề kiểm tra số 2 (tiết 25) Câu I: Hãy chỉ ra các hiện tượng sau đây là hiện tượng vật lý? đâu là hiện tượng hoá học? Lên men rượu nhạt thành giấm ăn. Tôi vôi. Đốt nhôm trong không khí tạo ra nhôm oxit. Hoà tan kali hiđroxit tạo thành dung dịch kali hiđroxit. Câu II: Cho sơ đồ phản ứng sau A+B+C à D+E+F Biểu thức về khối lượng của PT trên là A. mA+ mB+ mC= mD+ mE+ mF B. mA+ mB=mC +mD+ mE+ mF C. mA+ mB+ mD= mC+ mE+ mF D. mA=mB+ mC+ mD+ mE+ mF Cho nhôm tác dụng với axit sunfuric là hợp chất gồm H(I) và SO4(II) tạo ra nhôm sunfat(Al(III) và SO4(II)) và khí hiđro Viết sơ đồ phản ứng trên. Biết mAl=2,7g maxitsumfuric=3g mHidro=0,5g mnhôm sunfat=? Chọn đáp án đúng A.4,5g B.4g C. 4,7g D.4,2g Câu III: Cho các sơ đồ phản ứng sau Fe+O2 - - ->FeO N2O5+H2O -- ->HNO3 Fe2O3+CO - -->Fe+CO2 NaOH+Fe2(SO4)3 - - ->Fe(OH)3+Na2SO4 Lập PTHH cho các sơ đồ trên. Cho biết ý nghĩa của PTHH (1) và (2). Đáp án-biểu điểm đề số 2 thời gian 45’ STT ĐáP áN Điểm I II 1 2a 2b III Hiện tượng hoá học: a, b, c Hiện tượng vật lý: d A Al+H2SO4 - - ->Al2(SO4)3 + H2 D 2Fe+O2 - - -> 2FeO - Số nguyên tử Fe: Số phân tử O2: Số phân tử FeO=2:1:2 N2O5+H2Oà2HNO3 - Số phân tử N2O5:Số phân tử H2O: Số phân tử HNO3=1:1:2 Fe2O3+3COà2Fe+3CO2 6NaOH+Fe2(SO4)3à2Fe(OH)3+3Na2SO4 2 0.5 1.5 0.5 1.5 1.5 1.25 1.25 Trường THCS Phú Nhuận Kiểm tra học kì I Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45’ Câu I: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào dấu chấm Những chất có ..(1).. gồm những nguyên tử cùng loại .. (2).đựoc gọi là ..(3).. Chất phân chia thành hai loại lớn ..(4)..và ..(5)..đơn chất được tạo nên từ một ..(6) còn ..(7).. đựoc tạo lên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. ..(8) là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện tử ..(9)..tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm..(10)..mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều ..(11).. Câu II: Theo hoá trị của sắt trong công thức hoá học là Fe2O3. Chọn công thức hoá học đúng A. FeSO4 B.Fe2(SO4)3 C. Fe3SO4 D. Fe3(SO4)2 Câu III: Tìm % theo khối lượng của các nguyên tố có trong CTHH sau a. CaCO3 b. SO2 Câu IV: Cho kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ sau Zn+2HClàZnCl2+H2 nếu có 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch HCl thì. VH2(ĐKTC)=? Khối lượng HCl tham gia phản ứng. Đáp án thi HK I Câu I a)1: phân tử , 2: liên kết với nhau, 3: đơn chất (0.75đ) b) 4: đơn chất, 5: hợp chất, 6: một NTHH, 7: hợp chất (1đ) c) 8: nguyên tử, 9: nguyên tử (1đ) 10: hạt nhân, 11: electron Câu II: B (1đ) Câu III Câu IV: a) nH2=nZn=0,1 mol (2đ) VH2(ĐKTC)=2,24 l b) nHCl=2nZn=0,2 mol mHCl=36,5.0,2=7,3 g (2đ)
File đính kèm:
- de kt hoa ki 1.doc