Bộ đề kiểm tra học kì I môn Khoa học Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I môn Khoa học Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 năm 2006 - 2007 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (0,5 điểm) Việc làm nào dưới đây chỉ cóphụ nữ làm được: A.Làm bếp giỏi B. Chăm sóc con cái C. Mang thai và cho con bú D. Thêu may giỏi 2. (0,5 điểm) Vị thành niên là người ở lưới tuổi A.Từ 10 đến 17 tuổi B. Từ 10 đến 19 tuổi C. Từ 10 đến 21 tuổi D. Từ 10 đến 24 tuổi 3. (0,5 điểm) Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: A.Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS D. Sổt rét 4. Tính chất nào dưới đây không phải là của tre A. Thân rỗng, bên trong gồm nhiều đốt thẳng đứng. B. Cứng, có tính giàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn. C. Thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (0,5 điểm) Để dùng làm cầu bắc qua sông, đường ray tàu hoả người ta dùng vật liệu gì A.Nhôm B. Đồng C. Thép 6. (0,5 điểm) Để nung vôi, tạc tượng, SX xi măng người ta dùng vật liệu gì A.Nhôm B. Đồng C. Tre D. Đá vôi 7. (1 điểm) Điền các từ: không sử dụng, không, riêng, chung vào chỗ .... .......tiêm chích ma tuý. Tiêm chích ma tuý là con đường dẫn đến HIV/ AIDS. Không dùng chung..... các dụng cụ có thể bị dính máu như bàn chải đánh răng, dao cạo râu, châm cứu. 8. (1 điểm) Điền các từ: thành viên, không, chấp hành, người vào chỗ .... Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ là do lỗi tại.....tham gia giao thông.....chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. 9. (2 điểm) Các chất gây nghiện có ảnh hưởng như thế nào đối với người sử dụng và người xung quanh. 10. (2 điểm) Kể tên các đồ dùng làm bằng mây, tre, song mà em biết. - Mây: cạp rổ, rá; ghế mây - Tre: Đòn gánh, xảo, ống nước 11. (1 điểm) a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết: b. Con đường lây truyền bệnh sốt xuất Đề kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 Đề chẵn Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1,5 điểm) Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: A.Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS D. Sổt rét 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai: Dùng quần lót cần chú ý: Hai ngày thay một lần Mỗi ngày thay một lần Giặt và phơi bóng râm Giặt và phơi ngoài nắng. 3. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Việc nào dưới đây chỉ phụ nữ làm được. A. Làm bếp C. Mang thai và cho con bú B. Chăm sóc con D. Thêu may giỏi. 4. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tính chất nào dưới đây không phải là của nhôm A. Trong suốt, không rỉ, cứng nhưng ròn, dễ vỡ. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Màu trắng bạc có ánh kim. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (2 điểm) Đá vôi thường dùng để làm gì? Lát đường, xây nhà, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết 6. (2 điểm) Kể tên các đồ dùng làm bằng mây, tre, song mà em biết. - Mây: cạp rổ, rá; ghế mây - Tre: Đòn gánh, xảo, ống nước - Song: Giá để đồ, tủ, ghế. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 Đề lẻ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1,5 điểm) Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: A.Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS D. Sổt rét 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai: Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý: Dùng nước sạch. Dùng xà bông tắm Dùng xà bông giặt Hai ngày rửa một lần. 3. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tính chất nào dưới đây không phải là của tre A. Thân rỗng, bên trong gồm nhiều đốt thẳng đứng. B. Cứng, có tính giàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn. C. thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 4. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tính chất nào dưới đây không phải là của đồng A. Có màu nâu đỏ, có ánh kim, nhưng dễ bị xỉn màu. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Màu trắng bạc có ánh kim. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (2 điểm) Nêu cách nhận biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không? Cách1: Cọ hai viên đá vôi và đá cuội vào nhau nếu chỗ cọ sát viên đá nào bị mòn thì đó là đá vôi còn viên còn lại là đá cuội Cách 2: Nhỏ giấm hoặc a xít và hai viên đá thì viên nào sủi bọt là đá vôi, viên không sủi bọt là đá cuội 6. (2 điểm) Các chất gây nghiện có ảnh hưởng như thế nào đối với người sử dụng và người xung quanh. - Người sử dụng: + Là các chất gây nghiện sử dụng dẫn đến bị nghiện. + Các chất gây nghiện gây hại sức khoẻ cho người sử dụng. + Làm tiêu hao tiền của bản thân, gia đình. + Làm ảnh hưởng đến nhân cách người nghiện. - Người xung quanh. + Hít phải hơi thuốc gây hại cho sức khoẻ, trẻ em dễ bắt trứơc + Gây sự, lộn xộn, vi phạm pháp luật. + Trật tự an toàn xã hội bị ảnh hưởng, các tội phạm gia tăng. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2008 - 2009 Đề chẵn Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1 điểm) Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt rét là không đúng: A.Là bệnh truyền nhiễm B. Là bệnh hiện không có thuốc chữa C. Bệnh này do kí sinh trùng gây ra. D. Cần giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh. 2. (2 điểm) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai: Dùng quần lót cần chú ý: Hai ngày thay một lần Mỗi ngày thay một lần Giặt và phơi bóng râm Giặt và phơi ngoài nắng. 3. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A. A. ă chín C.Rửa tay trước khi ăn cơm và sau khi đi đại tiện B. Uống nước đã đun sôi D. Tất cả các ý trên. 4. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của đồng và nhôm. A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Màu đỏ nâu. D. Dễ bị gỉ. 5. (3 điểm) Nêu 3 việc càn làm để phòng tránh tai nạn giao thông. 6. (2 điểm) Kể tên các đồ dùng làm bằng mây, tre, song mà em biết. - Mây: cạp rổ, rá; ghế mây - Tre: Đòn gánh, xảo, ống nước - Song: Giá để đồ, tủ, ghế. Đề kiểm tra học kì 1 năm 2008 - 2009 Đề lẻ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1,5 điểm) Nam nữ khác nhau cơ bản về: A. Khả năng nấu ăn. B. Đức tính kiên trì. C. Cấu tạo của cơ quan sinh dục. D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan tuần hoàn. 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai: Chỉ nên dùng thuốc khi: Khi thật sự cần thiết. Khi thấy người khác dùng có tác dụng. Khi biết chắc cách dùng thuốc đúng liều lượng. Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc. 3. (1,5 điểm) Điền các từ: rỗng, thẳng đứng, sử dụng, vào các chỗ trống sao cho phù hợp. Cây tre có dáng....................., thân tre...................., tre được...........dùng làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất. 4. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đặc điểm nào sau đây không phải là của đồng. A. Có màu nâu đỏ, có ánh kim nhưng dễ bị xỉn màu. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Màu trắng bạc và có ánh kim. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (2 điểm) Nêu 2 lí do không hút thuốc lá. 6. (2 điểm) Chất gây nghiện ảnh hưởng như thế nào đối với người sử dụng và người xung quanh. Đề kiểm tra học kì 2 năm 2004 - 2005 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. . Các chất như thuỷ tinh, kim loại chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ: A. Cao B. Bình thường C. Thấp 2. Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây A. Hoà tan đường vào nước. B. Thả vôi sống vào nước. C. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thuỷ tinh bị vỡ. 3. . Nối các chất dưới đây với trạng thái tồn tại trong tự nhiên. a. Rượu b. Than đá c. Dầu thực vật Rắn d. Hơi nước e. Dầu hoả Lỏng h. Cao su i. Thuỷ tinh Khí k. Khí đốt 4. Sau đây là một số phát biểu về nguồn năng lượng. Ghi chữ Đ vào trước phát biểu đúng và chữ S vào trước phát biểu sai. a. Mặt trời chiếu sáng và sửi ấm mọi vật trên trái đất b. Nhờ năng lượng mặt trời mới có than đá. c. Năng lượng mặt trời gây ra mưa, gió, bão. d. Người ta không thể tạo ra dòng điện từ năng lượng gió. e. Từ năng lượng nước chảy người ta có thể tạo ra dòng điện. g. Than đá, dầu mỏ là nguồn năng lượng vô tận 5. Vật nào sau đây hoạt động nhờ sử dụng năng lượng gió. A. Quạt điện C. Pin mặt trời B. Nhà máy thuỷ điện D. Thuyền buồm 6. Trong các vật dưới đây, vật nào là nguồn điện: A. Bóng đèn điện C. Pin B. Bếp điện D. Cả 3 vật trên 7. Đề phòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây, người ta lắp thêm cái gì? A. Một cái quạt C. Một cầu chì B. Một bóng đèn điện. D. Một chuông điện 8. Cách mắc mạch điện đúng. 9. Hoa có chức năng gì đối vớicác loài thực vật có hoa: A. Sinh sản C. Vận chuển nhựa cây B. Quang hợp D. Hút nước và chất khoáng 10. Nối các loài động vật dưới đây ứng với các sinh sản của chúng: Động vật Cách sinh sản a. Gà b. Lợn Đẻ trứng c. ếch d. Trâu bò Đẻ con e. Ruồi g. Châu chấu Đề kiểm tra học kì 2 năm 2006 - 2007 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép: A. Dẻo B. Dẫn điện C. Cách nhiệt. D. Cứng. 2. (1 điểm)Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây A. Hoà tan đường vào nước. B. Thả vôi sống vào nước. C. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thuỷ tinh bị vỡ. 3. (0,5 điểm) Quả chứa hạt do bộ phận nào tạo thành. A. Cánh hoa B. Nhị hoa C. Bao phấn. D. Bầu nhuỵ. 4. (0,5 điểm) Trong các động vật dưới đây, ĐT nào thường đẻ 1 con trong một lứa A. Lợn. B. Hươu C. Chó. D.Hổ. 5. (0,5 điểm) Vật nào sau đây hoạt động nhờ sử dụng năng lượng gió. A. Quạt điện C. Pin mặt trời B. Nhà máy thuỷ điện D. Thuyền buồm 6. (0,5 điểm) Đề phòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây, người ta lắp thêm cái gì? A. Một cái quạt C. Một cầu chì B. Một bóng đèn điện. D. Một chuông điện 7. (1 điểm) Phát biểu nào đúng ghi Đ, phát biểu nào sai ghi S vào ô trống: Nhờ năng lượng mặt trời mới có than đá. Năng lượng mặt trời có thể gây ra mưa, gió, bão. Người ta có thể tạo ra dòng điện từ năng lượng gió. Từ năng lượng nước chảy người ta có thể tạo ra dòng điện. Than đá, dầu mỏ là nguồn năng lượng vô tân. Vì vậy con người có thể khai thác thoải mái. 8. (2 điểm)Trình bày sự giống nhau và khác nhau vàê chu trình sinh sản của ruồi, gián. Ruồi Gián 1 So sánh sự sinh sản Giống nhau Khác nhau 2. Nơi đẻ trứng 3. Cách tiêu diệt 9. (1 điểm) Nối mỗi ý cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp: 1. Đầu nhuỵ nhữnh hạt phấn của nhị a. Nhị 2. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa. b. Sự thụ phấn. 3. Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo c. Nhuỵ Thành hợp tử. 4. Cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa d. Sự thụ tinh 10. (2 điểm) Hãy nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn sống. Đề kiểm tra học kì 2 năm 2007 - 2008 Đề chẵn Bài 1. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Sự biến đổi hoá học là gì? A.Sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại. B. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác. 2. Chất lỏng có đặc điểm gì: a. Không có hình dạng nhất định, chiếm toàn bộ vật chứa nó. b. Có hình dạng nhất định, nhìn thấy nó. c. Không có hình dạng nhất định, có hình dạng vật chứa nó, nhìn thấy được. 3. Yếu tố nào nêu dưới đây làm ô nhiễm môi trường nước. a. Không khí b. Nhiệt độ c. Chất thải d. ánh sáng mặt trời Bài 2. (2 điểm) Hãy điền N vào trước việc nên làm và K vào trước việc không nên làm để tiết kiệm điện. Chỉ dùng điện khi cần thiết, khi ra nhớ tắt ti vi, đèn, quạt... Dùng các loại bóng đèn tiết kiệm điện. Tiết kiệm khi đun nấu, sưởi, là quần áo. Không dùng diện nữa. Bài 3. (2 điểm) Điền tên các con vật dưới đây vào cột cho phù hợp: cá vàng, cá heo, cá sấu, chim, lợn, chuột, hổ, bướm. Động vật đẻ trứng Động vật đẻ con Bài 4. (3 điểm) Hãy nêu 3 việcbạn và gia đình bạn có thể làm để tránh lãng phí chất đốt Đề kiểm tra học kì 2 năm 2007 - 2008 Đề lẻ Bài 1. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng có đặc điểm gì? A.Maù sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt. B. Không có màu sắc đẹp, cánh hoa, đài hoa thường nhỏ hoặc không có. 2. Chất rắn có đặc điểm gì: a. Không có hình dạng nhất định. b. Có hình dạng nhất định. c. Có hình dạng vật chứa nó. 3. Quả chứa hạt do bộ phận nào tạo thành. a. Cánh hoa b. Nhị hoa c. Bao phấn d. Đầu nhuỵ Bài 2. (2 điểm) Hãy đánh dấu x vào các cột dưới đây cho phù hợp Các hiện tượng Biến đổi lí học Biến đổi hoá học Cho vôi sống vào nước Xi măng trộn với cát và nước Đinh mới gỉ Thuỷ tinh ở thể lỏng thể rắn Bài 3. (2 điểm) Hãy điền N vào trước việc nên làm và K vào trước việc không nên làm để đảm bảo an toàn tránh tai nạn do điện gây ra. Phơi quần áo trên dây điện Báo cho người lớn khi thấy dây điện bị đứt. Trú mưa dưới trạm điện. Chơi thả diều dưới đường dây điện. 4. (3 điểm) Hãy nêu 3 nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí và nước. ôn tập kì 1 năm 2008 - 2009 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (0,5 điểm) Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được: A.Làm bếp giỏi B. Chăm sóc con cái C. Mang thai và cho con bú D. Thêu may giỏi 2. (0,5 điểm) Vị thành niên là người ở lưới tuổi A.Từ 10 đến 17 tuổi B. Từ 10 đến 19 tuổi C. Từ 10 đến 21 tuổi D. Từ 10 đến 24 tuổi 3. (0,5 điểm) Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: A.Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS D. Sổt rét 4. Tính chất nào dưới đây không phải là của tre A. Thân rỗng, bên trong gồm nhiều đốt thẳng đứng. B. Cứng, có tính giàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn. C. Thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (0,5 điểm) Để dùng làm cầu bắc qua sông, đường ray tàu hoả người ta dùng vật liệu gì A.Nhôm B. Đồng C. Thép 6. (0,5 điểm) Để nung vôi, tạc tượng, SX xi măng người ta dùng vật liệu gì A.Nhôm B. Đồng C. Tre D. Đá vôi 7. (1 điểm) Điền các từ: không sử dụng, không, riêng, chung vào chỗ .... .......tiêm chích ma tuý. Tiêm chích ma tuý là con đường dẫn đến HIV/ AIDS. Không dùng chung..... các dụng cụ có thể bị dính máu như bàn chải đánh răng, dao cạo râu, châm cứu. 8. (1 điểm) Điền các từ: thành viên, không, chấp hành, người vào chỗ .... Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ là do lỗi tại.....tham gia giao thông.....chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. 9. (2 điểm) Các chất gây nghiện có ảnh hưởng như thế nào đối với người sử dụng và người xung quanh. 10. (2 điểm) Kể tên các đồ dùng làm bằng mây, tre, song mà em biết. (mỗi thứ 2) 11. (1 điểm) a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết: b. Con đường lây truyền bệnh sốt xuất Đề kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 Đề chẵn Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1,5 điểm) Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: A.Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS D. Sổt rét 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai: Dùng quần lót cần chú ý: Hai ngày thay một lần Mỗi ngày thay một lần Giặt và phơi bóng râm Giặt và phơi ngoài nắng. 3. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Việc nào dưới đây chỉ phụ nữ làm được. A. Làm bếp C. Mang thai và cho con bú B. Chăm sóc con D. Thêu may giỏi. 4. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tính chất nào dưới đây không phải là của nhôm A. Trong suốt, không rỉ, cứng nhưng ròn, dễ vỡ. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Màu trắng bạc có ánh kim. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (2 điểm) Đá vôi thường dùng để làm gì? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6. (2 điểm) Kể tên các đồ dùng làm bằng mây, tre, song mà em biết. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đề kiểm tra học kì 1 năm 2007 - 2008 Đề lẻ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. (1,5 điểm) Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: A.Sốt xuất huyết B. Viêm não C. AIDS D. Sổt rét 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chữ Đ trước ý đúng và chữ S trước ý sai: Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý: Dùng nước sạch. Dùng xà bông tắm Dùng xà bông giặt Hai ngày rửa một lần. 3. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tính chất nào dưới đây không phải là của tre A. Thân rỗng, bên trong gồm nhiều đốt thẳng đứng. B. Cứng, có tính giàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn. C. thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 4. (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tính chất nào dưới đây không phải là của đồng A. Có màu nâu đỏ, có ánh kim, nhưng dễ bị xỉn màu. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Màu trắng bạc có ánh kim. D. Dễ dát mỏng và kéo sợi. 5. (2 điểm) Nêu cách nhận biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6. (2 điểm) Các chất gây nghiện có ảnh hưởng như thế nào đối với người sử dụng và người xung quanh. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUYEN TAP CAC DE THI KHOA HOC.doc