Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 
Họ tên:  ĐỀ KIỂM TRA 
Lớp: . Môn: Toán – Lớp 4 
 Thời gian : 60 phút 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 
38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 234 x 308 58032 : 36 
Bài 2: a/ Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) b/ Tìm y: ( 0,5 điểm )
 75465 + 2466 : 18 y : 258 = 203 
Bài 3: Đổi đơn vị đo: (2 điểm ) 
7 phút 15 giây = . giây 3 tấn 75 kg =  kg 
12 m2 3 dm2 = dm2 8409 cm2 = dm2cm2 
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm ) 
3 dm2 8 cm2 = cm2 
A. 38 B. 3800 C. 308 D. 3008
b. 5 phút 35 giây = . Giây 
A. 535 B. 175 C. 335 D. 353 
c. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là : 
A. 888 888 B. 999 999 C. 999 998 D. 900 000
d. Chu vi của một hình vuông là 60 m. Diện tích của một hình vuông đó là: 
A. 225 m2 B. 240 m2 C. 360 m2 D. 3600 m2 
Bài 5: ( 2,5 điểm ) 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 5m2 sẽ thu hoạch được 8 kg rau sạch. Hãy tính khối lượng rau thu hoạch trên mảnh vườn đó? 
.
.
Trường Tiểu học Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009 
Họ tên:  ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 
Lớp: . Môn: Toán – Lớp 4 
 Thời gian : 60 phút 
 Điểm Lời phê của cô giáo
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (3 điểm) 
864 837 + 693 + 37 198 34 783 – 67 338 468 x 708 26 112 : 64 
Bài 2: a/ Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm) b/ Tìm y: (1 điểm) 
 72000 – 234 x 126 : 63 82 x y + 82 = 8282 
Bài 3: Đổi đơn vị đo: (1 điểm) 
24 m2 3 dm2 = . cm2 1 ngày 4 phút =  phút 
Bài 4: Tính nhanh: ( 0,5 điểm) 
 9998 x 9997 + 9997 + 9997 
.
Bài 5: (2 điểm) 
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 18 m.
Tính diện tích thửa ruộng? 
Người ta trồng rau trên khu đất , cứ 4 m2 sẽ thu hoạch được 6 kg rau sạch. Hãy tính khối lượng rau sạch thu hoạch trên thửa ruộng đó? 
.
.
Bài 6: Cho phép chia 846000 : 8900. Hãy thực hiện phép chia và cho biết số dư cùa phép chia là bao nhiêu. (1 điểm) 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học :2009 - 	2010
Môn : TIẾNG VIỆT - Khối 4
(Thời gian làm bài : 60phút, không kể thời gian giao đề)
I/ Chính tả : GV đọc cho HS ( nghe – viết) trong khoảng 15à 20 phút
Bài viết : Chiều trên quê hương.
 Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đuổi nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi. Con chim Sơn ca cất tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh .trải khắp cánh đồng là nắng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen .
 Theo Đỗ Thu.
II/ Tập làm văn : HS viết một bài Tập làm văn trong khoảng 30à35 phút
Hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích và nêu lên cảm nghĩ của mình về đồ dùng đó.
Trường Tiểu học Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2009 
Họ tên:  ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 
Lớp: . Môn: Toán – Lớp 4 
 Thời gian : 60 phút 
 Điểm Lời phê của cô giáo
Bài 1: ( 1 điểm ) A/ Đọc các số sau: 
840 509: 
453 000 128: .
 B/ Viết các số sau: 
8 trăm triệu; 9 triệu; 7 chục vạn; 8 nghìn; 3 chục và 4 đơn vị: 
Bốn trăm linh tám triệu sáu trăm bốn mươi nghìn: 
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm ) 
a. Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ: 
A. 2 B. 20 C. 20 071 D. 20 000
15m2 40cm2 =  cm2 
A. 1540 B. 15040 C. 150040 D. 154000
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
86 718 + 2484 + 664 258 644 183 – 385 479 468 x 408 42 836 : 84 
Bài 4: a/ Tính giá trị biểu thức: (1,5 điểm ) b/ Tìm y: (1 điểm) 
 45 00 – 270 x 18 : 36 y x 18 + 18 = 36 x 27 
Bài 3: Đổi đơn vị đo: (1 điểm) 
 50840 cm2 = m2 ..cm2 4 giờ 58 phút = .. phút 
Bài 5: (2 điểm) 
 Một sân trường hình chữ nhật. Nếu đi hết xung quanh thỉ được 2400 bước, mỗi bước dài 36 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 28 m. Tính diện tích sân trường? 
.
.
Bài 6: ( 0,5 điểm ) Viết số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất biết số đó: 
a) có đủ năm chữ số 5 ; 4 ; 7 ; 0 ; 1
Có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 20.
Trường Tiểu học Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2009 
Họ tên:  ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
Lớp: . Môn: Toán – Lớp 4 
 Thời gian : 60 phút 
 Điểm Lời phê của cô giáo
Bài 1: ( 1 điểm ) A/ Đọc các số sau: 
181 075: 
2 005 313: .
 B/ Viết các số sau: 
Một trăm sáu mươi hai triệu bốn trăm tám mươi nghìn : 
Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hau nghìn : 
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm ) 
a.Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là : 
A. 868 B. 156 + 244 C. 300 D. 400
b. 25 m 40 cm = .cm 
A. 2540 B. 2450 C. 245 D. 25400
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
581005 + 88 756 856 904 – 388 567 378 x 509 25 673 : 56 
Bài 4: a/ Tính nhanh : (1,5 điểm ) b/ Tìm y: (1 điểm) 
 215 X 86 + 215 X 12 + 215 + 215 173 + y – 49 = 219 
Bài 5: (3 điểm) 
 Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. 
Tính diện tích khu đất.
Người ta trồng rau trên khu đất, cứ 5 m2 thu hoạch được 8 kg rau. Tính khối lượng rau thu hoạch được trên thửa ruộng đó. 
.
.Bài 6: (0,5 điểm) Từ số 1975 đến số 2900 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ? 

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN HKI.doc