Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Phạm Lâm Phước

docx14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Phạm Lâm Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5 
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp viết vào ơ trống 3,95£2 < 3,9532 là:
 A. 2 	B. 1 	C. 0 	D. cả ba câu A,B,C
Câu 2: Cho số thập phân 32,415. Chữ số 5 cĩ giá trị là:
 A. 5	B. 	C. 	D. 
Câu 3: 3m2 125cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 3125	B. 31250	C. 300125	D. 30125
Câu 4: Số thập phân gồm bảy trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và chín phần nghìn được viết là:
 A. 74,209 	B. 704,209 	C. 704,0029 	D. 704,29
Câu 5: Viết số thich hợp vào chổ chấm 15 tấn 45 kg = tấn.
 A. 1545 	B. 15,45 	C. 1,545 	D.15,045
Câu 6: Số bé nhất trong các số: 3,205 ; 3,9 ; 3,31 ; 3,201 là:
 A. 3,31 	B. 3,9 	C. 3,205 	D. 3,201
Học sinh ghi đáp án vào bảng dưới đây
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính:(1 điểm)
	a. 23 : 2,5 	b. 12,6 : 24
Câu 2: Tìm X : (2 điểm) 
	a. X × 4,3 = 139,32 	b. X : 3,2 = 6,4 + 128
........
........
Câu 3: Lớp Năm A cĩ 40 học sinh, trong đĩ cĩ 15 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam của lớp chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? ( 1 điểm )
........
........
........
Câu 4: Tính diện tích hình chữ nhật cĩ chiều rộng kém chiều dài 15cm và chu vi hình chữ nhật là 92cm.( 2 điểm )
........
........
........
........
Câu 5: ( 1 điểm ) Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên là 110,5. Khi đặt tính, Hải quên mất dấu phẩy nên tính như tổng của hai số tự nhiên và kết quả là 781. Tìm hai số đĩ?
........
........
........
........
........
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5
Bài 1: TRẮC NGHIỆM. Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 3đ ):
Chữ số 9 trong số thập phân 8,972 cĩ giá trị là:
A. 	B. C. D. 9
 2. 4 viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 48,100 	B. 4,800 	C. 4,08 	D. 4,8
 3. Số lớn nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
 A. 3,445 	B. 3,454 	C. 3,455 	D. 3,444 
 4. 15,8X7 < 15, 827. X cĩ giá trị là:
 A. 0 	B. 1 C. 0 hoặc 1 	D. cả 3 đáp án trên
 5. Phân số nào là phân số tối giản?
	A. 832	B. 756	C. 413	D. 342
 6. Lan mua 5 quyển tập hết 20 000 đồng. Nếu Lan trả thêm 24000 đồng nữa thì Lan mua được:
	A. 6 quyển tập	B. 1 quyển tập	C. 11 quyển tập	D. khơng cĩ đáp án đúng
 Bài 2 : ( 2đ ) Đặt tính rồi tính :
 a) 1625,4 + 56,78 b) 493,2 - 46,29
 .................................... ................................
 ..................................... ................................
 ...................................... .................................
 c) 254,6 × 23 d) 87,5 : 1,75
 ..................................... ................................
 ..................................... ................................
 ..................................... ................................
 ..................................... ................................
 ...................................... .................................
 ...................................... .................................
 Bài 3 : ( 2đ )
 a) Tính A = 53 + 35 : 65 - 1 b) Tìm X, biết X : 9,4 = 202 + 33 
......................
Bài 4 : Lớp 5A cĩ 45 học sinh. Trong đĩ cĩ 25 học sinh nữ. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ? ( 1 điểm )
Bài 5: Một nhà trẻ có 60 cháu dự tính ăn hết lương thực trong 40 ngày. Do cĩ một số cháu chuyển sang cơ sở khác nên số gạo ấy ăn hết trễ hơn dự định là 10 ngày. Hỏi cĩ bao nhiêu cháu đã chuyên đi? ( 1 điểm )
Câu 6: Tính theo cách thuận tiện
23,35 Í 67,8 + 23,35 Í 32,2
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5
Bài 1. (1 điểm). Viết các số sau:
a) Năm mươi bảy phẩy mười lăm :...
b) Bốn trăm tám mười phẩy chin mươi sáu: 
c) Năm phẩy bảy mươi mốt: ............
d) Chín mươi tám phần bốn trăm linh bảy:...........................................................
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ơ trống:
 a. 7 m2 24 dm2 = 7,24 dm2 b. 8,1ha = 81000m2 
 c. 5m2 7 dm2 = 5,07 m2 	 d. 15 cm2 = 1 500 mm2 
 Bài 3. (2 điểm). Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 20,571 cĩ giá trị là:
A. 5	B. 500	C. 	D. 
Câu 2. 4 viết dưới dang số thập phân là:
A. 0,43	B. 4,3	C. 4,03	D. 4,003
Câu 3: Phân số nào là phân số thập phân: 
 	A. 	 	B. 	C. D. 
Câu 4. Số bé nhất trong các số là:	4,35 ; 4,345 ; 4,354 ; 4,334
A. 4,35 	 	B. 4,345	C. 4,345 	D. 4,334
Bài 4. (1 điểm). Đặt tính rồi tính :
a/ 34,6% + 45%	b/ 567 – 56,98	c/ 45,8 Í 8,4	d/ 23,4 : 25
Bài 5. (2 điểm). 
Tìm X, biết 	b) Tính A, biết
X : 45,7 = 34,8 + 35	A = 898 – 23,5 Í 6,9
Bài 6. (1 điểm) Tổng của số bị chia, số chia và thương của một phép chia là 911. Tìm số bị chia và số chia. Biết thương là 11.
Bài 7. (2 điểm) Một cửa hàng cĩ 500kg đường. Buổi sáng cửa hàng bán được 125kg đường. Buổi chiều cửa hàng bác được ít hơn buổi sáng 35kg. Hỏi
Số đường cửa hàng đã bán được chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số đường ?
Số đường cịn lại chiếm bao nhiêu phần trăm ?
Bài giải
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5
Bài 1: (3điểm) Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Phân số nào là phân số thập phân ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
b tấn = ? kg
A. 4000 kg	B. 800 kg	C. 5000 kg	D. 80 kg
c. Tuổi cha bằng tuổi con. Cha hơn con 35 tuổi. Tuổi của con là:
	A. 5 tuổi	B. 8 tuổi	C. 9 tuổi	D. 10 tuổi
d. Phân số bé nhất trong các phân số : ; ; ; là :
A. B. C . 	D . 
e. Chữ số 4 trong số thập phân 365, 408 cĩ giá trị là:
A.	 	B.	 C.	D. 4
g. Số thập phân cĩ: ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn viết là:
A. 32,853 	 B. 302, 853	 C. 302,85303	 D. 30285
Bài 2: (2 diểm ) Đặt tính rồi tính 
45,98 + 456 	b. 409 : 25 	c. 784,5 Í 2,6	d. 13,2 : 0,25	 
Bài 3: (2 điểm ): 
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
 2 ha = ..........m2 12 tấn 7 kg = . kg
b. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
 7,56 .7,555 28,300 28,3
Bài 4 : (2 điểm ):
Một người mua 40 quyển vở với giá 8000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang cĩ. Cũng với số tiền đĩ nếu mua với giá 5000 đồng một quyển thì người đĩ mua được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Bài 5: (1điểm) Tổng của 3 số là 121,5. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 73. Tổng của thứ hai và số thứ ba là 81,6. Tìm 3 số đĩ?
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5
Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là:
A. 7,24	B. 72,54	C.725,4	D.7254
Chữ số 5 trong số 20,571 thuộc hàng nào?:
A. Hàng đơn vị 	B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D.Hàng phần nghìn
c. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445	B. 3,454	C. 3,455 	D. 3,444
d. 6 cm2 8mm2 = .. cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68	B. 6,8	C. 6,08 	D. 6,008
Bài 3: ( 1 điểm) viết số, số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. 1 mm2 = ..cm2	b. 27 cm2 = dm2
12 km2 5 hm2 = . hm2	d. 71dam2 25 m2 = .. m2
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống dấu >; < ; = ( 1 điểm)
a. 83,2 . 83,19? 	 	b.7,843..7,85
c.48,5............48,500	d.90,7.89,7
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
a. 35,92 + 58,76	b. 0,835 + 9,43	c. 456 : 2,5 	d. 123,5 Í 5,8 
Bài 6 ( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
54 km2 80.000m2 
5m2 8dm2 = 5 m2 	12 cm2 = 1200 mm2
Bài 7: ( 2 điểm) Một đội cơng nhân làm đường cĩ 3 tổ. Trung bình trong 1 ngày, mỗi tổ làm được 45m đường. Trong 1 ngày tổ 1 làm hơn tổ 2 là 9m và làm ít hơn tổ 3 là 2 m. Hỏi trong 1 ngày mỗi tổ làm được bao nhiêu mét đường?
Bài 8 ( 2 điểm )
Một nền nhà hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 22,5m,chiều rộng là 4,5m. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch men hình vuơng cĩ cạnh 3dm.
a.Tính diện tích nền nhà.
b.Tính số viên gạch men cần đủ để lát nền nhà.(Coi phần diện tích các khe giữa các viên gạch lát là khơng đáng kể)
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1đ ) 
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào? 
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm 
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là 
 4
A. 3,4 B. 0,75 	C. 75 D. 4,3
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
A. 150%	B. 60% 	C. 66% 	D. 40%
d) 0,25% = ? 
A. 25100	B. 2510	C. 25	D. 2510000 
Bài 2: ( , = ) Thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
A. 30, 001 30,01 B. 10,75 10,750
 C. 26,1 26,009 D. 0,89 0,91
Bài 3: Đặt tính rồ tính: (2đ)
 a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
 .. .
 .. .
 .. .
 c. 61,5 × 4,3 d. 19,04 : 5,6
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
 .. .
Bài 4 : Tìm X ( 1đ )
 a) X × 5,3 = 9,01 × 4 	b) 	X + 5,84 = 9,16 
 ..	
 .	
 .	 	
 . ... 	
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
 A. 3km 562m = 3562 m C. m3 = 400dm3
 B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1đ)
	a) 4,5 ;	4,23;	4,505;	4,203
..
Bài 7 : ( 2 đ)
	Miếng đất hình chữ nhật cĩ chiều dài là 40m, chiều rộng kém chiều dài 15m. Bên trong miếng đất, người ta trồng hoa. Diện tích trồng hoa bằng 25% diện tích miếng đất. Tính diện tích cịn lại của miếng đất ấy?
.
.
.
.
..
.
.
.
.....
.
Bài 8: ( 1 đ )
Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 743,18. Biết rằng nếu lấy số tự nhiên ấy gấp lên 10 lần rồi cộng thêm 3,18 thì được số thập phân. Tìm hai số đĩ?
.
.
.
.
.
.
..
.
.
.
.
Họ và tên :............................... 
Lớp : ..........
ĐIỂM
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : TỐN 5
PHẦN A : ( 3 điểm )	
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1/ Tỉ số phần trăm của 211 và 400 là :
A. 0,5275%	 	B. 5,275%	C. 52,75% 	D. 527,5%
2/ Số 0,027 được viết thành tỉ số phần trăm là :
A. 27% 	B. 2,7% 	C. 37% 	D. 4,7%
3/ 15% của 320kg là:
A. 50kg 	B. 72kg 	C. 38kg 	D. 48kg
4/ Hổn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 3,4 	B. 3,04 	C. 2,4 	D. 1,4
5/ Phân số viết thành phân số thập phân là:
A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
6/ 8hm2 30dam2 = . . . . . hm2. Số thích hợp điền vào chỗâ chấm là :
 A. 83	 	B. 8 300	 	C. 0,83	 	D. 8,30
PHẦN B : ( 7 điểm )
1/ Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
18,223 + 12,33 8,13 – 1,027 0,445 Í10,6 313,5 : 6,25
..
.
.
.
.
.
2/ Tính giá trị biểu thức sau : ( 1 điểm )
75 : 24 Í 3,4 - 1,4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 84,32m2, chiều dài là 12,4m. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. Tính diện tích mảnh đất hình vuông? (2điểm)
Giải
..
.
.
.
.
.
.
.
4/ Số học sinh khá giỏi của trường Thành Công là 740 em và chiếm 92,5% số học sinh toàn trường, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình của trường Thành Công? (1điểm)
Giải
..
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docxDE KIEM TRA HKI.docx