Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOAN9-045-1222-0117-0319- 5 Ma trân Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:45’ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Căn bậc hai- Hằng đẳng thức 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Biến đổi căn thức bậc hai 1 0,5 3 4 4 4,5 Rút gọn biểu thức chứa căn 1 0,5 1 1,5 1 1 3 3 Tổng 3 1,5 5 6 3 2,5 10 10 TOAN9-045-1212-0117-0319- 8 Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:45’ I. Phần trắc nghiệm: (2điểm) (Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau) Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ? A) B) C) D) Cả A và C Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : là: A) x < 3 B) x 3 C) x < 4 D) Đáp số khác Câu 3: Phương trình có nghiệm: A) x= 1 B) x = -1 C) x = 0 D) x = -4 Câu 4: Kết quả bằng A) B) C) 7 D) II.. Phần tự luận: (8điểm) Bài 1: (2đ) Rút gọn biểu thức: A = ; B = Bài 2: (3đ) Tìm x biết : a) b) Bài 3: (3đ) Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để P xác định Rút gọn P Tìm giá trị của x để P > 0. TOAN9-045-1212-0117-0319- 8 đáp án –biểu điểm Đề kiểm tra môn toán-Lớp:9. Thời gian:45’ A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Câu1 : D Câu2: B Câu 3: C Câu 4: D.(Mỗi câu làm đúng ghi 0,5 điểm) B. Phần tự luận: Bài 1: (1 điểm) a) (0,5 điểm) = (0,5đ) b) = (0,5đ) = -6 + +14 =14 (0,5đ) Bài 2: (3 điểm) a)ĐKXĐ: x 0 (0,5đ) (0,5đ) suy ra x=25 (t/m). Vậy x=25.(0,5đ) b) (0,5 điểm) +) Tìm x - 1= 4 (0,5đ) suy ra x = 5 (t/m) Vậy x=5.(0,5đ) Bài 3: ( 3 điểm) Điều kiện của x để P xác định là x > 0 và x ≠ 1 (0,5 điểm) Rút gọn (0,5 điểm) = = (0,5đ) = (0,5đ) Có > 0 với mọi x >0 (0,5Đ) Vậy để P= x > 1 Kết luận P > 0 x > 1 (0,5 điểm) ( Học sinh làm cách khác mà đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa từng bài). TOAN9-045-1222-0117-0319- 5 Ma trân Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:45’ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1 0,5 1 1, 1 0,5 2 1 4 3 Tỉ số lượng giác- Bảng lượng giác 1 0,5 1 0,5 1 2 2 1 5 4 Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 2 2, 1 1 3 3 Tổng 3 2, 7 6 3 2 10 10 TOAN9-045-1222-0117-0319- 5 Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:45’ Bài 1 (2 điểm): Bài tập trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Cho hình vẽ: x có giá trị A x =3, B x =6, C x =9 , D x = 12 y có giá trị: A., B . , C ., D . 2 3. tgB có giá trị: A. ; B. C. D. 4. tg830 bằng A tg70 ; B sin70 ; C cos70 ; D . cotg70. Bài 2.(2 điểm) Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; é ABC = 400 ; é ACB = 300; Đường cao AH. Hãy tính độ dài AH; AC Bài 3 (2 điểm) Dựng góc nhọn biết sin = . Tính độ lớn góc . Bài 4 ( 4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm. a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông b/ Tính éB; éC; và đường cao AH c/ Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất TOAN9-045-1222-0117-0319- 5 Đáp án – biểu điểm Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:45’ Bài 1: ( 2 điểm) Bài tập trắc nghiệm.Mỗi ý đúng :0,5đ 1-C; 2-C; 3-B; 4-D. Bài 2: ( 2 điểm). AH = AB.SinB (0,5 điểm) =12. sin 400 ằ 7,71 (cm) ( 0,5 điểm) Sin 300 = AC = ( 0,5 điểm) ằ ằ 15,42 (cm) (( 0,5 điểm) ) Bài 3 (2 điểm) B O A 1 Hình dựng đúng ( 0,5 điểm) Cách dựng: ( 0,5 điểm) - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị - Dựng tam giác vuông OAB có éO = 900; OA = 2; AB = 5 - Góc OBA là góc cần dựng Chứng minh : ta có sin = sin OBA = ( 0,5 điểm) ằ 23035’( 0,5 điểm) Bài 4 ( 4 điểm) Hình vẽ đúng ( 0,5 điểm) a/ ta có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 ( 0,5 điểm) A Q P M H C B AB2 + AC2 = BC2 .Vậy ABC vuông tại A ( 0,5 điểm) ( theo định lí Pitago đảo) b/ sinB = = 0,6 éB ằ 36052’ ( 0,5 điểm) éC = 900 - éB ằ 5308’( 0,5 điểm) Ta có BC . AH = AB . AC AH = = 3,6 (cm) ( 0,5 điểm) c/ Tứ giác APMQ có éA = é P = é Q = 900 APMQ là hình chữ nhật PQ = AM ( 0,5 điểm) Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất Kẻ AH BC ta có AM ³ AH không đổi AM nhỏ nhất bằng AH Û M trùng với H Vậy khi M trùng H thì PQ nhỏ nhất bằng AH ( 0,5 điểm) TOAN9-090-1302-0137-0319- 6 MA TRậN Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:90’ Mức độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm Tính Căn thức bậc hai 1 1 1 1 2 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 1 1 1 1 2 Đồ thị của hàm số bậc nhất 1 1 1 1 2 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 1 1 Tiếp tuyến của một đường tròn 1 1 1 1 2 Tổng các ý 4 3 2 10 Mã đề TOAN9-090-1302-0137-0319- 6 Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:90’ Đề bài: Câu 1: (2 điểm) Tính a. b. Câu 2: (2điểm) Cho biểu thức: P = a. Rút gọn biểu thức P b. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 4 + 2 Câu 3: (2điểm) Cho đồ thị hàm số y = 2x + 3 (d) Vẽ đồ thị của hàm số trên hệ trục toạ độ Oxy Cho đường thẳng (d’): y = (3m – 5)x + m. Tìm giá trị của m để d//d’ Câu 4(1 điểm) Giải hệ phương trình sau: Câu 5( 3 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R) sao cho OM = 2R . Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA , MB với (O ; R ) ( A , B là hai tiếp điểm ) . Đoạn OM cắt đường tròn tại D . Chứng minh AD = R , từ đó suy ra tứ giác AOBD là hình gì ? Chứng minh tam giác MAB là tam giác đều . Từ O kẻ đường vuông góc với BD cắt MB tại S . Chứng minh SD là tiếp tuyến của (O; R) TOAN9-090-1302-0137-0319- 6 đáp án –biểu điểm Đề kiểm tra môn toán. Lớp:9. Thời gian:90’ Câu Nội dung Điểm 1 a. = = = 0.5 0.5 b. = 2 - = - 0.5 0.5 2 P = a. Rút gọn biểu thức P ĐK x ; x Ta có 0.25 0.25 0.25 0.25 b. Ta có x = 4 + 2 = ( + 1)2 0.5 0.5 3 Cho đồ thị hàm số y = 2x + 3 (d) b. Để hai đường thẳng (d’)// (d) 0.5 0.5 a. Vẽ đồ thị của hàm số trên hệ trục toạ độ Oxy y . . 3 . 2 1 0 -1 -2 .1 . . . . . . . . x -1 . . 1 4 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất :(1;1) 0.25 0.25 0.25 0.25 5 0,25 a.D(O) nên OD =R, mà OM = 2R OD =OM D là trung điểm của OM AD là đường trung tuyến trong tam giác vuôngAOM AD =OM =R. * Tương tự suy ra BD= R. Xét ra tứ giác AOBD : Có:AD =BD = R (cmt) ; OA =OB = R (gt) AD =BD =OA =OB = R tứ giác AOBD là hình thoi. 0.25 0.25 0.25 0.25 b. Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhauMA =MBMAB cõn (1) mà SinAMOB= (2) Từ (1) và (2) MAB đều. 0.5 0.5 Theo tính chất của tiếp tuyến MAAO; SO AO(gt)MA//SO OS(so le trong); mà (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) OS = MOB cõn ; mà SD là đường trung tuyến ứng với cạnh đỏy OM nờn SD DO ; m à D(O) SD là tiếp tuyến của (O) 0.25 0.25 0.25 TOAN9-015-1122-0114-0319- 0 Đề kiểm tra môn toán-Lớp:9. Thời gian:15’ I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Cho hình vẽ: x có giá trị A x =2, B x =3, C x =4 , D x = 5 a có giá trị: A a = , B a = , C a = , D a = 3) tg830 bằng A tg70 B sin70 C cos70 D cotg70. 4)Khẳng định nào sau đây sai? a. A)SinB = SinC ; B )CosB = SinC; C) ; D) cos2C =1- Sin2C. II. Tự luận (8đ) 5 Cho tam giác vuông ABC tại A. Biết BC = 10 cm, AB = 5cm a, Tính AC b, Tính sinB, tgB c, Độ lớn của góc B TOAN9-015-1122-0114-0319- 0 đáp án –biểu điểm bài tra môn toán-Lớp:9. Thời gian:15’ Phần trắc nghiệm: (2đ).Mỗi ý đúng : 0,5 điểm. C B D A II. Tự luận (8đ) 5 Vễ đúng hình :0,5 điểm. a, Tính AC( 2 đ) (cm) b, Tính sinB, tgB (4 đ) SinB = (1đ) ;TgB = (1đ) c, Độ lớn của góc B (1,5đ) Vì TgB = TOAN9-015-1112-0114-0319- 3 Đề kiểm tra môn toán-Lớp:9. Thời gian:15’ Câu 1. (6 điểm ) Rút gọn biểu thức: a) ; b) ; c) Câu 2.(4 điểm ) a)Chứng minh: ( b)Tìm x biết: TOAN9-015-1112-0114-0319- 3 Đáp án bài kiểm tra môn toán-Lớp:9. Thời gian:15’ Câu1 (6 điểm ) a) = (0,5)đ =(0,5 đ) = (0,5đ) = 2 - 9 (0,5đ) b) =(1đ) = (1đ) c) = (1đ) =(1đ) 2a)Xét: ( (1đ) (đpcm) (1đ) b) Tìm x biết:( ĐKXĐ :x1)(0,25đ) - (1 đ) x-1=4 x= 5( Thỏa màn đk) . Vậy x=5 (0,75đ)
File đính kèm:
- Bo de thi toan 9 Hoc ki I.doc