Bộ đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ, lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 8
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý trả lời mà 
em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 2). 
Câu 1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: 
A. vonfram. 
B. vonfram phủ bari- oxit. 
C. niken-crom. 
D. fero- crom. 
Câu 2. Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
A. cường độ dòng điện định mức của nồi cơm điện. 
B. điện áp định mức của nồi cơm điện. 
C. công suất định mức của nồi cơm điện. 
D. dung tích soong của nồi cơm điện. 
Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả 
lời đúng. 
nhiệt; từ; cơ năng; điện năng; nhiệt năng 
Nguyên lí làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng  của dòng 
điện, biến đổi ..thành .. 
Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả 
lời đúng. 
nối tiếp, song song, dây chảy, ngắn mạch, hở mạch 
Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là .. được mắc 
.với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố , dòng điện 
tăng lên quá giá trị định mức làm dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị 
hở. Nhờ đó, mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ. 
II. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 5. Một máy biến áp một pha có: 
U1= 220V; U2 = 110V; Số vòng dây N1 =440 vòng; N2 = 220 vòng. 
1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao? 
2. Khi điện áp sơ cấp U1 =210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp 
thứ cấp bằng bao nhiêu ? 
Câu 6. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? 
Hãy kể tên các thiết bị của mạng điện trong nhà: Thiết bị bảo vệ mạch điện và 
Thiết bị lấy điện. 
Câu 7. Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu dao và cầu chì được không? 
Tại sao?
ĐỀ 2. 
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) 
Câu 1. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () ở những câu sau đây để 
được câu trả lời đúng. 
1. Điện trở của dây đốt nóng phụ thuộc vào...................................của vật liệu 
dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ ....với chiều dài l và tỉ 
lệ.với tiết diện của dây đốt nóng. 
2. Đơn vị của điện trở là .., kí hiệu là. 
3. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là làm bằng vật liệu dẫn điện có 
.. .và chịu được nhiệt độ cao. 
Câu 2. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời 
mà em cho là đúng. 
Quạt điện là đồ dùng loại gì? 
A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. 
B. Đồ dùng loại điện – cơ. 
C. Đồ dùng loại điện – quang. 
D. Đồ dùng loại điện - cơ và điện - quang. Câu 3. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng . 
A B 
1. Aptomat là thiết bị dùng để	A. điện năng thành quang năng. 
2. Công tắc là thiết bị dùng để	B. tự động ngắt mạch khi quá tải 
3. Phích cắm điện và ổ điện là hoặc ngắn mạch. 
thiết bị dùng để	C. biến đổi điện áp. 
4. Bóng đèn điện là đồ dùng	 D. biến đổi điện năng thành nhiệt 
điện biến năng. 
5. Động cơ điện là thiết bị	E. đóng cắt mạch điện. 
dùng để	F. lấy điện sử dụng. 
6. Máy biến áp là thiết bị dùng	G. biến điện năng thành cơ năng. 
để 
II. Tự luận (5 điểm) 
Câu 4. Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây 
 N1= 860 vòng, N2= 430 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ 
 U2 =110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 
bằng bao nhiêu vòng? 
Câu 5. Vẽ sơ đồ nguyên lí cho mạch điện chiếu sáng gồm: 2 cầu chì, 2 ổ cắm, 2 
công tắc điều khiển 2 bóng đèn (một bóng đèn sợi đốt, một bóng đèn huỳnh quang).
ĐỀ 3. 
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời 
mà em cho là đúng. 
 1. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp 
định mức của mạng điện trong nhà (220V)? 
A. Bàn là điện 110V- 1000W. 
B. Quạt điện 127V- 80W. 
C. Công tắc điện 250V- 5A. 
D. Nồi cơm điện 110V- 600W. 
 2. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt: 
A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. 
B. Bàn là , quạt điện, bếp điện, ấm điện. 
C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. 
D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. 
 3. Cầu chì dùng để: 
A. Bảo vệ ngắn mạch và quá tải. 
B. Lấy điện cho đồ dùng điện. 
C. Đóng cắt mạch điện. 
D. Cả A,B,C đều đúng. 
 4. Máy biến áp tăng áp có: 
A. N1 > N2 
B. N1 = N2 
C. N1 < N2 
D. U1 > U2 
Câu 2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống () ở những câu sau đây để 
được câu trả lời đúng . 
1. Khi đóng công tắc..tiếp xúc cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt 
công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm..mạch điện. 
2. Sơ đồ nguyên lí mạch điệnmối liên hệ về điện của các 
phần tử trong mạch điện mà không thể hiện.và cách lắp 
đặt của chúng. 
3. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để 
4. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất làđược mắc nối 
tiếp với mạch điện cần bảo vệ khi xảy ra sự cố  hoặc quá 
tải. 
Câu 3. Hãy đánh dấu X vào cột Đ những câu em cho là đúng hoặc vào cột S những 
câu em cho là sai. 
NỘI DUNG Đ S 
1. Sơ đồ lắp đặt dùng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa 
mạch điện. 
2. Sơ đồ lắp đặt dùng để nghiên cứu vận hành mạch điện. 
3. Công tắc là thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện. 
4. Aptomat là thiết bị tự động bảo vệ mạch điện. 
 II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 4. Trình bày cấu tạo của máy biến áp một pha. 
Câu 5. Nêu đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Có nên lắp đặt cầu chì 
vào dây trung tính không? Tại sao? 
Câu 6. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện sau: 
1. Mạch điện gồm: 1 cầu chì, một công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn sợi 
đốt. 
2. Mạch điện gồm: 1 cầu chì, một ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển 2 bóng 
đèn sợi đốt mắc song song.
ĐỀ 4. 
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời 
mà em cho là đúng. 
 Câu 1. Hành động nào dưới đây là sai: 
A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. 
B. Thả diều nơi không có dây điện. 
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. 
D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. 
Câu 2. Khi sửa chữa điện ta không nên: 
A. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện. 
B. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. 
C. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat. 
D. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần). 
Câu 3. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? 
A. Cầu chì. 
B. Cầu dao. 
C. Ổ cắm điện. 
D. Phích cắm điện. 
Câu 4. Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi: 
A. điện năng thành quang năng. 
B. điện năng thành nhiệt năng. 
C. điện năng thành cơ năng. 
D. Cả A,B,C đều đúng. 
Câu 5. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: 
A. Không cần chấn lưu. 
B. Tiết kiệm điện năng. 
C. Ánh sáng liên tục. 
D. Giá thành rẻ. 
Câu 6. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 
B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 
D. Dung tích soong của nồi cơm điện. 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 7. Nêu đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. 
Câu 8. Máy biến áp 1 pha có U1 = 220V, N1 = 400 vòng, U2 = 110V, tính N2. Khi 
điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 200V để giữ U2 = 110V, nếu số vòng dây N2 không 
đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu vòng?
ĐỀ 5. 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) 
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em 
cho là đúng. 
Câu 1. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là: 
A. Biến điện năng thành nhiệt năng. 
B. Biến nhiệt năng thành điện năng. 
C. Biến quang năng thành điện năng. 
D. Biến điện năng thành cơ năng. 
Câu 2. Để sử dụng hợp lí điện năng cần: 
 A. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm. 
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. 
C. Không sử dụng lãng phí điện năng. 
D. Cả A,B,C đều đúng. 
Câu 3. Quạt điện là đồ dùng điện loại gì? 
 A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. 
 B. Đồ dùng loại điện - cơ. 
 C. Đồ dùng loại điện - quang. 
 D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. 
Câu 4. Nhược điểm của đèn huỳnh quang là: 
A. Tiết kiệm điện năng. 
B. Tuổi thọ thấp. 
C. Ánh sáng không liên tục. 
D. Không cần chấn lưu. 
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 5. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang. 
 1 
 Câu 6. Một máy biến áp 1 pha có N1 = 460 vòng, U1 = 220V. 
 1. Muốn U2 = 110V thì số vòng dây cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu? 
 2. Nếu điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 160V, muốn U2 và N2 không đổi thì 
phải điều chỉnh để N1 bằng bao nhiêu vòng? 
Câu 7. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: 
StTên đồ dùng Công suất Số Thời gian sử Tiêu thụ điện 
t điện điện lượng dụng trong ngày năng trong ngày 
P (W) t (h) A (Wh) 
1 Tivi 70 02 08 
2 Quạt điện 75 01 08 
3 Đèn huỳnhquang 	45 02 04 
4 Đèn sợi đốt 75 01 02 
5 Đèn compact 20 01 03 
 Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng 
(30 ngày ) gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 550 đồn

File đính kèm:

  • docBo de kt cn 8.doc
Đề thi liên quan