Bộ đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên _________________ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 Lớp: 2__ MÔN TOÁN - LỚP 2 Đề : 1 Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba Tám trăm mười lăm . 415 . 500 > < = Bài 2. 457 500 248 265 ? 401 397 701 663 359 556 456 456 Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d) 35 : 5 = Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1dm = 10cm ; b) 1m = 10cm ; c) 1dm = 100cm ; d) 1m = 100cm ; Bài 5. Đặt tính rồi tính: 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 . . .. .. . . . .. . . .. ... Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa? Bài giải . Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác D và 1 hình tam giác. 6cm C Đề : 2 Họ và Tên: Lớp 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng . (3 điểm ) 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ? 1 m = .................. cm a. 1 b. 10 c. 100 2. Trong hình bên có số hình chữ nhật là : a. 1 b. 2 c. 3 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau : 400 + 60 + 9 ........... 459 a. > b. < c. = 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438 5. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp : + = 121 6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? a. 10 giờ 10 phút b. 1 giờ 50 phút PHẦN II : Tự luận. 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 452 + 245 465 + 34 685 – 234 798 - 75 .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................ .................. .................. ...................... ................1. Tìm X : (1.5 điểm) X x 3 = 12 X : 5 = 5 .. .. .. .. .. .. 3. Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu : (0.5 điểm) Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2 ................................................... .................................................... 4. Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (2 điểm) Giải ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... Đề : 3 Phòng giáo dục và đào tạo huyện Hưng Nguyên Trường Tiểu học Hưng Thịnh Đề kiểm tra định kì lần IV năm học 2010-2011 Môn : Toán Lớp 2 Họ và tên :.. Lớp :.. Bài 1 : a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 724 , 192 , 853 , 358 , 446 b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm 235;237;.;..;243. 426;436;.;..;.. Bài 2 : Điền dấu >,<,= 428.482 596612 129.129 215+25.240 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 238 + 527 963-377 125 + 356 . . . Bài 4 : Một trường tiểu học có 561 học sinh . Trong đó số học sinh nam là 277 . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số . Biết Tổng 2 số là 11 tích là 30 . Tìm 2 số đó Bài 6 : Tìm y a, y + 256 = 123 + 336 b, y - 112 = 338-221 Đề : 4 C©u1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ) 431; ...........; 433; ............; ..............; .............; ..............; 438 C©u 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ) 215; 671; 359; 498. .......................................................................................................................................................... C©u 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ) 532 + 245 351 - 46 972 - 430 589 - 35 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Số C©u 4: ? (1đ) 5 4 x 7 x 8 20 15 :5 : 4 C©u 5: Viết số tích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 1dm = ...............cm 5dm + 7dm = ....................dm 1m = ...............cm 12m - 8m = ...................m C©u 6: (1 đ) Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: ................. b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. C . . D C©u 7 : ( 2đ) a, Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến trường 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b, Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 121 C©u 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ) + = Đề : 5 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ Trường TH: Họ và tên HS: Lớp: SBD Phòng thi: ..Ngày KT:.././2011 KIỂM TRA CUỐI HK II Môn: TOÁN – Lớp 2 Năm học 2010-2011 Chữ ký Giám thị Số phách PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Chín trăm hai mươi mốt viết là: 921 B. 912 C.920 b) Số liền trước số 342 là: A. 343 B. 341 C. 340 Bài 2. Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 800 B. 8 C.80 Bài 3. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác 2 B. 3 C. 4 Trong hình bên có mấy hình chữ nhật 4 B. 3 C. 2 Bài 4. Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? A.12 B.9 C.11 Bài 5. Số ? a) 910, 920, 930, , , 960 b) 212, 213, 214, , , 217, 218 Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =. a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg b) 200cm + 30cm 203cm PHẦN 2. Tự luận (7điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính. a) 973 – 251 b) 342 +251 .. .. .. Bài 8. Tìm x biết a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8 .. .. .. Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... Bài 10. Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... Đề : 6 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 562; 625; 652 b. 625; 562; 652 c. 652; 625; 562 B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là: a. 265 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: b.1m = 10dm a. 38m + 27m = 55m c. 16cm : 4 = 3cm d.1000m = 1km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ..; ..; 216; ..; 218; 219; .. b. 510; 515;..; 525; 530; ..; ..; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: 400 Tám trăm bảy mươi lăm 404 Năm trăm bảy mươi tám 875 Bốn trăm linh bốn 578 Bốn trăm 5. Số ? x 6 : 3 - 9 + 5 8 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: c. a. 100 1000 632 600 + 30 + 2 d. b. 600 + 200 400 x 2 30 : 5 : 3 12 7. Đặt tính rồi tính: a. b. 400 + 99 764 - 353 b. 295 - x = 180 a. 400 + x = 200 x 4 8. Tìm x : 9. Hình bên có . hình tam giác Viết tên các hình tam giác đó: .. H 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải Đề : 7 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số 543; 354; 435; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 543; 354; 435 b. 354; 435; 543 c. 435; 543; 354; B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số bé hơn 265 là: a. 279 b. 257 c. 297 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: b.10dm = 1m a. 48m + 47m = 85m c. 32cm : 4 = 8cm d.2000m = 2km 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 311; 312; 313; ..; ..; 316; ..; 318; 319; .. b. 512; 515;..; .; 524; ..; ..; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: 600 Bảy trăm bảy mươi lăm 104 Năm trăm bảy mươi chín 775 Một trăm linh bốn 579 Sáu trăm 5. Số ? x 6 : 6 - 7 + 6 9 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: c. a. 1000 100 916 900 + 10 + 6 d. b. 400 x 2 400 + 300 40 : 5 : 8 2 7. Đặt tính rồi tính: 700 + 55 866 - 356 a. b.
File đính kèm:
- de on thi gk2.doc