Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Công Nghệ 8

doc23 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Công Nghệ 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 8. 
ĐỀ 1:
I.Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất.
1/Đặc điểm các tia chiếu trong phép chiếu vuông góc là:
A.Song song với nhau. B.Đồng qui tại một điểm.
C.Các tia chiếu phân kỳ. D.Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.
2/Nội dung bản vẽ chi tiết gồm:Khung tên,hình biểu diễn và.
A.Bảng kê,kích thước. B.Kích thước,các bộ phận.
C.Kích thước,yêu cầu kỹ thuật. D.Tất cả đều đúng.
3/Dụngcụ cầm tayđơn giảnnhất trong ngànhcơ khí là dụng cụ đo và kiểm tra,dụng cụ tháo lắp và:
A.Dụng cụ kẹp chặt,cờ lê,Mỏ lết. B.Dụng cụ gia công,Cưa,búa. 
C.Dụng cụ kẹp chặt,dụng cụ gia công. D.Êto và đục.
4/Chi tiết máy gồm những loại nào:
A.Bu lông,đai ốc,Bánh răng. B.Chi tiết có công dụng riêng..
C.Chi tiết có công dụng chungD.Cả B và C đều đúng.
5/Mối ghép bằng ren bao gồm:
A.Bu lông,vít cấy,đinh vít. B.Bu lông ,vít cấy
C.Bu lông,đinh vít. D.Bu lông,vít cấy và mối ghép hàn.
6/Cấu tạo bộ truyền động đai gồm:
A.Bánh dẫn,bánh bị dẫn. B.Bánh dẫn,bánh bị dẫn,dây đai.
C.Bánh bị dẫn ,dây đai. D.B đúng.
7.Xảy ra tai nạn điện là do:
A.Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
B.Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện
C.Do đến gần day dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.
D.Tất cả đều đúng.
8.Một người đang đứng dưới đất,tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện.Em hãy chọn cách xử lý an toàn nhất để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện:
A.Dùng tay trần kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
B.Rút phích điện hoặc ngắt áp to mát.
C.Gọi người khác đến cứu.
D.Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi tủ lạnh.
9/Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại :
A.Điện nhiệt. B.Điện cơ. C.Điện quang. D.Điện nhiệt và điện cơ.
10/Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng;N2 = 90 vòng.Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện U1= 220 vôn.Điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2 là:
A.24 Vôn. B.12 Vôn. C.36Vôn D.110Vôn.
II.Tự luận:
1(1đ).Tên gọi và vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật như thế nào?
2(2đ)Vẽ mặt bằng nhà ở của ngôi nhà mà gia đình em đang ở?
3(2đ)Đĩa xích xe đạp có 50 răng,đĩa líp có 20 răng.Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
III.Đáp án và biểu điểm:
I.Phần trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
C
D
A
B
D
B
D
B
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
II.Phần tự luận:
1/Hình chiếu đứng,hình chiếu bằng,hình chiếu cạnh.
Trên bản vẽ kỹ thuật Hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng,hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng.(1đ)
2/Học sinh vẽ theo mặt bằng ngôi nhà của mình:Nét vẽ chính xác,các ký hiệu trên bản vẽ đúng(2đ)
3/Tỉ số truyền i là:
 i = = = = 2,5 (1,5đ)
 Trục của líp quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần.(0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 7 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Nơi đặt vườn gieo ươm có độ PH là: 
A
a. 4-5
B
b. 5-6 
C
c. 6-7 
D
d. 7-8
Câu 2 :
Xen canh là :
A
a. Thay đổi các loại cây trồng 
B
b. Trồng 2 loại rau màu cùng một lúc trên 1 diện tích.
C
c. Tăng số vụ gieo trồng
D
d. Giảm số vụ gieo trồng
Câu 3 :
Thành phần cơ giới của đất được xác định bởi : 
A
a/ Tỉ lệ các hạt : cát, li mon, sét 
B
b/ Loại đất
C
c/ Độ pH của đất
D
d/ Độ phì nhiêu của đất
Câu 4 :
Phân hóa học dùng để : 
A
a/ Bón thúc 
B
b/ Bón lót 
C
c/ Bón thúc hoặc bón lót 
D
 d/ bón để cải tạo đất
Câu 5 :
Phương pháp tưới nước được đưa vào rãnh luống để nước thấm dần vào luống là cách tưới 
A
a/ Tưới thấm 
B
b/ Tưới phun 
C
c/ Tưới ngập
D
d/ Tưới trên bề mặt luóng 
Câu 6 :
Vôi dùng để bón cải tạo cho loại đất nào ? 
A
a/ Đất mặn 
B
b/ Đất phèn 
C
c/ Đất phù sa 
D
d/ Đất bạc màu
Câu 7 :
Loại phân nào khi đốt cháy có mùi khai ? 
A
 a/ Vôi 
B
b/ Phân Kali
C
c/ Phân Lân 
D
d/ Phân đạm 
Câu 8 :
Thời gian chăm sóc rừng sau khi trồng là: 
A
a. 1-3 tháng 
B
b. 3 - 6 tháng 
C
c. 6 - 9 tháng 
D
d. 9 tháng trở lên
Câu 9 :
Bón lót là bón phân lúc :
A
 a/ Cây cần chất dinh dưỡng 
B
b/ Cây trồng sắp ra hoa kết quả
C
 c/ Cây trồng thiếu dinh dưỡng 
D
d/ Trước khi gieo trồng. 
Câu10 
Phương pháp khai thác rừng hiện nay nhà nước đang cấm là : . 
A
a/ Khai thác chọn 
B
b/ Khai thác dần
C
c/ Khai thác trắng 
D
d/ Khai thác rừng trồng 
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Bài 2 :
 1,5điểm
Câu 1 Cho biết thành phần cơ giới và độ phì nhiêu của đất trồng ? 
Bài 6:
1,5điểm
Câu 2: Thời vụ là gì? Cho biết những căn cứ xác định thời vụ gieo trồng .
Bài 12 :
2điểm
Câu 3 : Bệnh cây là gì ? các tác nhân gây bệnh? Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại
 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ph.án đúng
C
B
A
C
A
B
D
A
D
C 
Phần 2 : ( _5 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 29:
Câu 1: Nêu được thành phần cơ giới cho 0,75điểm 
Trình bày đúng độ phì nhiêu của đất trồng cho 0,75 điểm 
 1,5 điểm 
Bài 13:
 Câu 2: Trình bày được thời vụ gieo trồng cho 0,5 điểm 
Nêu được những căn cứ xác định thời vụ gieo trồng cho 1 điểm 
1,5 điểm 
Bài 21:
Câu 3 : Nêu đúng bệnh cây là gì cho 0,5 điểm
Trình bày được các tác nhân gây bệnh và một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại. cho 1,5 điểm .
 2 điểm 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 7. 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm )
Câu 1 :
 Đất sét là loại đất gồm các cấp hạt có đường kính
A
Nhỏ hơn 0,002mm
B
0,002mm – 0,05mm
C
0,05mm – 2mm
D
Lớn hơn 2mm
Câu 2 :
 Đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là
A
Ít chất dinh dưỡng, khó hòa tan.
B
Nhiều chất dinh dưỡng, khó hòa tan.
C
Ít chất dinh dưỡng dễ hòa tan.
D
Nhiều chất dinh dưỡng dễ hòa tan.
Câu 3 :
 Một nhãn thuốc trừ sâu có kí hiệu padan 95 SPcó nghĩa là
A
Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng,dạng bột hòa tan.
B
Thuốc trừ sâu padan chứa 95% nước dạng bột hòa tan trong nước.
C
Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng dạng sữa hòa tan.
D
Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng dạng hạt.
Câu 4 :
Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích được gọi là
A
Thâm canh
B
Xen canh
C
Luân canh
D
Canh tác
Câu 5 :
Mỗi loại cây trồng gieo đúng thời gian nhất định được gọi là :
A
Thời kì
B
Thời hạn
C
Thời tiết 
D
Thời vụ
Câu 6 :
Rừng ở đầu nguồn ven biển gọi là rừng:
A
Sản xuất
B
Phòng hộ
C
Đặc dụng
D
Tái sinh
Câu 7 :
Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Trung tốt nhất là :
A
Tháng 9 - 10
B
Tháng 11 - 12
C
Tháng 1 - 2
D
Tháng 3 -4
Câu 8 :
Ở Việt Nam hiện nay chỉ được khai thác rừng kiểu
A
Khai thác trắng
B
Khai thác chọn
C
Khai thác dần
D
Khai thác dần và khai thác chọn
Câu 9:
Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất
A
Đất thịt nhẹ
B
Đất thịt trung bình
C
Đất cát pha
D
Đất thịt nặng
Câu 10:
Nhãn thuốc trừ sâu bệnh hại có vạch màu vàng dưới cùng của nhãn là thuốc thuộc nhóm :
A
Cẩn thận
B
Rất độc
C
Nguy hiểm
D
Độc cao
Câu 11:
Loại phân nào khi đốt cháy có mùi khai
A
Phân đạm
B
Phân kali
C
Vôi bột
D
Phân lân
Câu 12:
Vòng đời của côn trùng biến thái hoàn có :
A
4 giai đoạn
B
5 giai đoạn
C
3 giai đoạn
D
2 giai đoạn
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 13 :
 1,5điểm
 Nêu các biện pháp cải tạo đất ? Mục đích của mỗi biện pháp đó?
Câu 14 :
 1,5điểm
Trình bày mục đích và các điều kiện bảo quản nông sản ?
Câu 15 :
 1điểm
Rừng có vai trò gì đối với đời sống và sản xuất ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
 Ph án đúng
A
B
A
C
D
B
C
B
C
D
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Câu 13 :
- Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ
0,25
- Làm ruộng bậc thang
0,25
- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh
0,25
- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
0,5
- Bón vôi
0,25
Câu 14 :
- Mục đích
0,5
- Các điều kiện bảo quản
0,5
- Phương pháp bảo quản
0,5
Câu 15 :
- Làm sạch môi trường không khí
0,25
- Phòng hộ
0,25
- Cung cấp lâm sản, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu
0,25
- Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hóa
0,25
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm : (7đ)
Chọn phương án đúng trong các câu sau :
Câu 1 : Đất trồng có trị số PH = 5 đất đó thuộc loại đất gì ?
	a. Đất chua	b. Đất kiềm	c. Đất trung tính	d. Đất bạc màu
Câu 2 : Biện pháp tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng nhằm mục đích gì ?
	a. Giải quyết công lao động dự thừa	b. Thay đổi môi trường sống của sâu bệnh
	c. Tăng nông sản, thực phẩm trong năm	d. Tất cả đều đúng
Câu 3 : Đất có vai trò đối với đời sống cây trồng là :
	a. Cung cấp nước, giữ cho cây đứng vững	b. Cung cấp khí ôxi
	c. Cung cấp chất dinh dưỡng	d. Tất cả đều đúng
Câu 4 : Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bốn phân hữu cơ được áp dụng cho loại đất nào ?
	a. Đất sét	b. Đất thịt	c. Đất bạc màu	d. Đất chua
Câu 5 : đặc điểm chủ yếu của phân hữư cơ là :
	a. Ít chất dinh dưỡng, khó hào tan	b. Nhiều chất dinh dưỡng, dễ hoà tan
	c. Ít chất dinh dưỡng, dễ hào tan	d. Nhiều chất dinh dưỡng, khó hoà tan
Câu 6 : Trên vỏ bao bì phân hoá học có ghi N = 46% phân đó là loại phân gì ?
	a. Phân lân	b. Phân urê	c. Phân kali	d. Phân hỗn hợp
Câu 7 : Biến thái của con trùng theo kiểu biến thái không hoàn toàn trải qua mấy giai đoạn ?
	a. 2 giai đoạn	b. 3 giai đoạn	d. 4 giai đoạn	 d. không có giai đoạn nào
Câu 8 : Trên nhãn thuốc trừ sâu có ghi : Padan 95.Sp có nghĩa là :
	a. Thuốc Padan 95 gam chất chưa tác dụng	b. Thuốc Padan chứa 95% sản phẩm
	c. Thuốc Padan chứa 95% thuốc tác dụng ở dạng bột tan trong nước
	d. 95% thuốc Padan ta trong nước
Câu 9 : Mỗi loại cây trồng gieo đúng khoảng thời gian nhất định được gọi là :
	a. Thời gian	b. Thời vụ	c. Thời tiết	d. Thời kỳ
Câu 10 : Hạt giống tốt có tỷ lệ (%) sức nảy mầm so với tỷ lệ (%) nảy mầm như thế nào?
	a. Xấp xỉ bằng nhau	b. Xấp đôi	c. Xấp ba	d. Bằng nhau
Câu 11 : Sau khi hạt đã mọc phải tiến hành làm cỏ, vun xới để đáp ứng những nhu cầu gì? Phát triển của cây ?
	a. Sinh trưởng	b. Sinh tồn	c. Sinh dục	d. Sinh sản
Câu 12 : Để đảm bảo số lượng, chất lượng nông sản phẩi tiến hành thu hoạch nhanh gọn, cản thận và đúng gì ?
	a. Đúng thời gian	b. Đúng tiến độ	c. Đúng độ chín	d. Đúng thời tiết
Câu 13 : Nhãn hiệu thuốc trừ sân có biểu tượng đầu lâu, xương chéo, màu đen và có vạch đỏ dưới. Nhãn nhóm thuốc đó có độ độc như thế nào ?
	a. Rất độc	b. Ít độc	c. Độc cao	d. Độc hại
Câu 14 : Luân phiên các loại cây trồng khác nhâu trên cùng một diện tích được gọi là gì ?
	a. Luân canh	b. Xen canh	c. Canh tác	d. Tăng vụ
II. Tự luận : (3đ)
Câu 1 : Để xác định thời vụ gieo trồng ở từng miền người ta dựa vào những yếu tố nào? giải thích ? (1,5đ)
Đáp án chấm
Phần I : 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
Đúng
A
C
D
C
D
B
B
B
B
A
A
C
Â
A
Phần II : 
Câu 1 ) Nêu được và giải thích 3 yếu tố : khí hậu, loại cây trồng, tình hình phát sinh sâu bệnh, mỗi yếu tố (0,5đ)
Câu 2 ) 	- Mục đích tỉa dặm cây (0,5đ)
- Mục đích làm cỏ vun xới (0,5đ)
- Mục đích tưới tiêu nước, bốn phân (0,5đCâu 2 : Nêu mục đích của các biện pháp chăm sóc cây trồng (1,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 6. 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu0,5 điểm )
Câu 1 :
Để phân biệt các loại vải ta phải thủ nghiệm:
A
Vò vải , đốt vải 
B
Nhúng nước 
C
sờ mặt vải 
D
mặc thử 
Câu 2 :
Từ trẻ sơ sinh đến mẫu giáo nên chọn vải 
A
Mềm ,dễ thấm mồ hôi
B
Sợi tổng hợp 
C
Sợi tơ tằm 
D
Mỏng , có độ rũ
Câu 3 :
Trang phục đệp là trang 
A
Cầu kỳ sang trọng 
B
Phù hợp với môi trường và công việc 
C
Đắt tiền 
D
Màu sắc sặc sỡ
Câu 4 :
Vải bông, lanh có thể là ở nhiệt độ
A
=1600 C
B
<1200C
C
<1600C
D
>1600C
Câu 5 :
Dạng sợi chế tạo từ gỗ tre nứa là :
A
Sợi côtton
B
Sợi visco
C
Sợi polyeste
D
Sợi lanh
Câu 6 :
Vải hoa có thể kết hợp với vải nào sau đây:
A
Vải trơn 
B
Vải sọc dọc 
C
Vải ca rô
D
vải sọc dọc 
Câu 7 :
Aó quần nào sau đây không phơi ngoài nắng:
A
Vải màu sáng 
B
vải màu , lụa, nilon
C
vải sợi bông
D
vải sọc ngang
Câu 8 :
Aó, quần cần là thường xuyên được may bằngvải:
A
Polieste
B
Côtton,lanh
C
tổng hợp 
D
Nilon
Câu 9 :
Khi đi học em thường mặc trang phục nào ?
A
Nhã nhặn , đơn giản 
B
rực rỡ .phức tạp
C
vải đắt tiền ,sang trọng
D
cả A,B,C
Câu 10 
Cách chọn tranh ảnh để trang trí nhà ở:
A
Nội dung tranh ảnh 
B
Màu sắc tranh ảnh 
C
Kích thước tranh ảnh phải cân xứng với tường 
D
cả A,B,C.
Câu 11
Nnhững loại vải thường dùng rèm cửa để trang trí nhà ở:
A
Vải dày in hoa 
B
Vải sợi bông 
C
sợi tổng hợp 
D
cả A,B,C
Câu12
Chỗ để xe ,kho nên bố trí: 
A
Rộng rãi ,thoáng mát 
B
Gần bếp 
C
Kín đáo ,chắc chán , an toàn 
D
Riêng biẹt , yên tĩnh 
Câu 13 
Có mấy nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa: 
A
1 nguyên tắc 
B
2 nguyên tắc 
C
3 nguyên tắc 
D
4 nguyên tắc 
Câu14
Khi cắm hoa cần tuân theo mấy quy trình 
A
3 quy trình 
B
4 quy trình 
C
5 quy trình 
D
2 quy trình 
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1 :
_1 _ _điểm
a)
Trình bày cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực của nhà ở 
b)
Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người
Bài 2 :
_ 1_ _điểm
Vì sao sử dụng trang phục hợp lý có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người ?
Bài 3 :
_ 1_ _điểm
Khi cắm hoa cần tuân theo quy trình nào ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : (điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
D
A
C
A
B
C
B
D
Câu
9
10
11
12
13
14
Ph.án đúng
A
D
A
C
B
D
Phần 2 : ( điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
a/
-Nhà chật ,nhà một phòng sử dụng màng gió bình phong ,tủ giường...để phân chia tạm thời các khu sinh hoạt.
-kê đồ đạc trong phòng cần chú ý chừa lối đi để dễ dàng đi lại 
b/
-là nơi trú ngụ của con người
-bảo vệ con người tránh khỏi ảnh xấu của thiên tai.
-đáp ứng nhu cấu về vật chất và tinh thần .
Bài 2:
-sử dụng trang phục hợp lý với hoạt động công việc và hòa cảnh xã hội có ý nghĩa rất quan trọng đối với kết qủa công việc và thiên cảm của mọi người đối với mình 
Bài 3 
-gồm 2 quy trình :
+Chuẩn bị
+Quy trình thực hiện 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 6. 
 I.TRẮC NGHIỆM; (6 Điểm) 
Câu 1: (2 điểm)
 Cho các cụm từ sau: độ bền (1), đơn giản (2), kỹ thuật (3), làm đẹp (4), giày da (5), sợi bông (6), nghề nghiệp (7), màu sẫm (8), chức năng(9), màu sáng(10), phù hợp (11), dép thấp (12).
 Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
 a) Trang phục có . bảo vệ cơ thể và  cho con người
 b) Mặc quần áo đẹp phải . với vóc dáng, lứa tuổi,  và hoàn cảnh sống
 c) Người cao, gầy nên chọn vải , mặt vải thô, xốp, sọc ngang, hoa to
 d) Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo cần chọn vải bông, màu tươi sáng, kiểu may
.., rộng
 e) Khi đi lao động nên mặc quần áo vải ., màu sẫm, may đơn giản, rông, mang .
 g) Bảo quản trang phục đúng . sẽ giữ được vẻ đẹp, của
trang phục và tiết kiệm chi tiêu.
Câu 2: (2 điểm)
 Chọn cụm từ thích hợp ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A
Cột A
AB
Cột B
1) Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là.
2) Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí ở nơi.
3) Nhà chật, nhà một phòng cần sử dụng..
4) Cần chọn tranh ảnh, rèm cửa phù hợp với..
a. kín đáo, an toàn.
b. đồ đạc có nhiều công dụng
c. màu sắc của tường và các đồ vật trong nhà, tạo nên vẻ đẹp hài hoà
d. việc làm của mọi thành viên trong gia đình
e. riêng biệt, yên tĩnh.
g.vị trí trang trí và màu sắc rực rỡ.
Câu 3: (2 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 
 1/ Vải sợi pha được sử dụng phổ biến vì: . 
 A. Độ hút ẩm cao, dễ nhàu. B. Bền, đẹp, ít nhàu, mặc thoáng
 C. Giặt mau khô, không nhàu. D. Đẹp, ít thấm mồ hôi
 2/ Vải sợi hoá học gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp được dệt từ các dạng sợi 
 A. Có sẵn trong thiên nhiên B. Như sợi bông, sợi tơ tằm.
 C. Do con người tạo ra từ một số chất hoá học D. Được kết hợp nhiều loại sợi 
 3/ Để cắm một bình hoa đẹp cần chú ý:
Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng, màu sắc
Sư cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm
Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí
Cả ba ý trên
 4/ Ý kiến nào sau đây không đúng khi trang trí cây cảnh:
 A. Chọn chậu phù hợp với cây B. Chọn cây phù hợp với vị trí trang trí
 C. Đặt cây ở vị trí thích hợp, đủ ánh sáng D. Luôn đặt cây trong phòng 
 II. TỰ LUẬN: (4 Điểm)
 Câu 1: (2 điểm)
 Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Liên hệ bản thân em đã làm gì để giữ gìn nhà ở, trường lớp sạch, đẹp?
 Câu 2: (2 điểm)
 Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Những công việc cần làm để chăm sóc cây cảnh?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6,0 điểm)
Câu
 1
 2
 3
1a
1b
1c
1d
1e
1g
1
2
3
4
1
2
3
4
Đáp án
9,4
11,7
10
2
6,12
3,1
d
e
b
c
B
C
D
D
Điểm
0,4
0,4
0,2
0,2
0,4
0,4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Biểu điểm
 Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp:
 - Giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái
 - Đảm bảo sức khoẻ cho các thành viên trong gia đình
 - Tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp
 - Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở
 Liên hệ bản thân .
 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
 1 điểm
 Câu 2 (2 điểm)
 Biểu điểm
 Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở:
 - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn
 - Góp phần làm trong sạch không khí
 - Đem lại niềm vui, thư giản cho con người. Nghề trồng hoa còn đem lại nguồn thu nhập cho nhiều gia đình
 Chăm sóc cây cảnh: chăm bón, tưới nước. Sau một thời gian để trong phòng, cần đưa cây ra ngoài trời và đổi cây khác vào
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 6. 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
T ính ch ất của vải sợi thiên nhiên là
A
Mặc thoáng mát, ít nh àu
B
Mặc ít th ấm m ồ h ôi, không nhàu
C
Mặc thoáng mát, dễ b ị nhàu
D
Mặc nóng, không nhàu
Câu 2 :
Người béo, lùn chọn vải phù hợp với dáng ng ười là
A
Vải trơn, màu tối, hoa nhỏ
B
Vải th ô, m àu sáng
C
Vải xốp, hoa to
D
Vải k ẻ s ọc ngang, hoa to
Câu 3 :
V ải sợi hoá học có thể chia l àm
A
1 loại
B
2 loại
C
3 loại
D
4 loại
Câu 4 :
Tu ổi m ẫu giáo nên chọn vải
A
 V ải cứng
B
V ải mỏng ,có đ ộ r ủ
C
V ải m ềm ,dễ thấm mồ hôi
D
V ải dày
Câu 5 :
C âu sau không đ úng v ới t ác dụng của bảo quản trang phục
A
Tăng v ẻ đ ẹp
B
Tăng đ ộ b ền
C
B ảo v ệ cơ th ể
D
Tiết ki ệm cho may m ặc
Câu 6 :
Khi cắm hoa đ ộ d ài cành chính th ứ nh ất l à
A
B ằng đ ường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao
B
Gấp 2,5 l ần đường k ính lớn nhất của bình cộng với chiều cao
C
Gấp 3 l ần đường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao
D
Gấp 4 l ần đường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao
Câu 7 :
V ải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ
A
Con tằm
B
Cây bông
C
Gỗ, tre, nứa
D
Than đá, dầu mỏ
Câu 8 :
V ải sợi bông nên là ở nhiệt độ
A
Nhỏ hơn 1600C
B
1200C
C
Nhỏ hơn 1200C
D
Lớn hơn 1600C
Câu 9 :
Để tạo cảm giác ấm cúng, gần gũi, t ươi vui trong căn phòng rộng nên treo loại tranh
A
Tranh phong cảnh
B
Tranh tĩnh vật
C
Ảnh gia đình
D
Ảnh diễn viên
Câu10:
Công dụng của rèm cửa là
A
Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất tăng vẻ đẹp cho căn nhà
B
Che bớt nắng gió, mưa, bão
C
Dùng để trang trí tạo vẻ đẹp cho căn nhà
D
Dùng để trang trí t ường nhà
Câu11:
Khi vò vải sợi nhân tạo độ nhàu của vải là 
A
Không nhàu
B
Ít nhàu
C
Dễ bị nhàu
D
Dễ nhàu hoặc không nhàu
Câu 12:
Chỗ để xe, kho nên bố trí
A
Rộng rãi, thoáng mát
B
Kín đáo, an toàn
C
Gần bếp
D
Riêng biệt, yên tĩnh
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1 :
_ _ 2_điểm
Nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?
Bài 2 :
_ _ 2_điểm
Em phải làm gì để giữ gìn vệ sinh trường lớp?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : (6điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
B
A
B
C
C
A
D
D
C
A
B
B
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
 Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khoỉ những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần
 1
 1
Bài 2 :
 Thường xuyên quét dọn sân, trường, lớp
0,5
 Không viết vẻ bậy lên bảng, bàn, ghế, tường
0,5
 Không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi qui định
0,5
 Trồng và chăm sóc cây cảnh trong trường
0,5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 6. 
ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ )
 Em hãy chọn và đánh( X ) ở đầu câu trả lời đúng :
1/ Tranh ảnh thường dùng để :
a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp 
c. Làm cho căn phòng rộng hơn d. Làm cho căn phòng
2/Gương treo trang trí trên đồ vật trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng :
a. Sâu hơn b. Rộng hơn c. Hẹp hơn d. Cao hơn 
3/ Khi cắm hoa trang trí , muốn tính độ dài các cành chính phải dựa vào : 
a. Đường kính lớn nhất và chiều cao của bình cắm . b. Chất liệu của bình cắm.
c. Màu sắc của bình cắm . d. Hoa văn của bình cắm .. 
4/ Sắp xếp đồ đạc trong phòng ở cần chú ý 
a. Chừa lối đi để dễ dàng đi lại . b. Để xa nơi thờ cúng .
c. Đặt gần kho chứa . d. Nên đặt dồn lại một góc nhà.
5/ Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về :
a. Vật chất và tinh thần . b. Học tập 
c. Giao tiếp d. Văn hoá , xã hội .
6/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi : 
a. Riêng biệt , yên tĩnh . 
 b. Chung với phòng khách cho thoáng mát
c. Có để ti vi , ra đi ô , để thuận tiện sử dụng . 
 d. Gần nhà bếp . .
7/Khi chọn tranh ảnh để trang trí tường nhà, màu sắc của tranh cần phải :
a. Tương phản với màu tường . b. Cùng màu với màu tường . 
c. Gần màu với màu tường d. Màu sáng . 
8/ Cắm hoa dạng toả tròn dùng để trang trí :
a. Bàn ăn,bàn tiếp khách b. Góc học tập 
c. Tường nhà d. Kệ ,tủ
II) TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Câu 1 :(2đ )
 - Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người ? 
Câu 2: (2đ) 
 - Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. 
 - Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
 Câu 2: (2đ)
 -Hãy kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng.
 -Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô. Vì sao?
--------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm (4 điểm )
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
a
a
a
a
a
a
a
a
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 :Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của 
 thiên nhiên ,xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần (2điểm)
Câu 2: giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, khoẻ mạnh
tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp
- làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở (1,5 điểm)
* Liên hệ bản thân (0,5 điểm)
Câu 3: 
 - Kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng (1 điểm) 
 - Học sinh phát biểu ý thích, lí do (1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN CÔNG NGHỆ 9. 
 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1: Nhận định của em về sự sắp xếp và trang trí nhà bếp.
 a.Trong nhà bếp các khu vực làm việc được nối liền bởi các ngăn và kệ tủ
 b.Chỉ có nhà xây đẹp mới có thể sắp xếp và trang trí nhà bếp
 c. Việc sắp xếp nhà bếp có thuận lợi hay không là điều không quan trọng
 d.Tủ lạnh không nên để trong khu vực nhà bếp
Câu 2: Việc xây dựng thực đơn là:
Để thực hiện một bữa ăn hợp lý.
Để công việc tổ chức thực hiện bữa ăn được tiến hành trôi chảy, khoa học
 c. Để đáp ứng nhu cầu người ăn.
 d. Để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng
Câu 3: Đối tưọng lao động của nghề nấu ăn là:
Lương thực, thực phẩm.
Bếp gaz, lò điện, các thiết bị khác.
Nồi niêu, soong chão,dao thớt.
Cơm, phở, bún, bánh
Câu 4: Các dụng cụ trong nhóm đựoc dùng để trộn:
 a.Thau nhỏ, găng tay, đũa, âu, muỗng.
 b. Soong, chảo, rỗ, thau nhỏ, thìa.
 c. Nồi, thìa, khăn, thớt, đũa.
 d. Găng tay, rá, chén, dao, cốc.
Câu 6:Trong ăn uống thường sử dụng mấy loại thực đơn?
 a. 2; b.3; c. 4; d.3 hoặc 5
Câu 5: Khi dùng dụng cụ bằng nhôm hoặc sắt không gỉ cần chú ý:
Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều mỡ muối.
Đánh bóng thường xuyên.
Dùng đồ chùi nhôm để chà sạch lớp nhôm oxit bên ngoài.
Có thể đựng thức ăn có muối hoặc axit lâu ngày.
Câu 7:Các khu vực hoạt động trong nhà bếp được bố trí: 
Tủ cất giữ thực phẩm đặt gần cửa ra vào bếp.
Bàn sơ chế nguyên liệu đặt giữa tủ cất giữ thực phẩm và bếp đun
Bếp đun đặt gần cửa ra vào bếp.
Tủ kệ đựng gia vị đặt vào góc nhà bếp.
Câu 8: Có các dạng nhà bếp thông dụng:
 a. 4 dạng; b. 2 dạng c. 3 dạng; d. 5 dạng
Câu 9: Đối với bữa ăn có người phục vụ:
Thực đơn được ấn định trước.
Thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn.
Thực khách tự chọn món ăn mình thích.
Ngưòi phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách.
Câu 10:Trong món nộm su hào, su hào ít giòn là do:
 a. Rắc muối chưa đủ thời gian rút nước trong nguyên liệu, trộn giấm trước trộn đường.
 b. Cho nhiều muối khi trộn.
 c. Thái 

File đính kèm:

  • docBoSuuTap 10dethiDan Cnghe 6789.doc
Đề thi liên quan