Bộ đề kiểm tra môn Tự nhiên và xã hội Lớp 2 (Có đáp án)

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra môn Tự nhiên và xã hội Lớp 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TNXH - LỚP 2
Tuần 1đến tuần 4
Câu 1:(2đ) Chọn các từ sau để điền vào chỗ chấm cho thích hợp: Xương, cơ, vận động. cử động, cơ, xương,
a. Dưới lớp da của cơ thể là.......và..........
b. Sự phối hợp của.......và...............làm cho cơ thể ..
c. Cơ và xương được gọi là cơ quan.................
Câu 2:(2đ) Kể tên một số xương và khớp xương của cơ thể:
Câu 3(2đ): Viết chữ Đ (đúng) vào các câu trả lời đúng , chữ S (sai) vào các câu trả lời sai
Em nên làm gì để cột sống không vẹo ?
¨ Luôn ngồi học ngay ngắn
¨ Mang xách vật nặng
¨ Đeo cặp trên vai khi đi học
¨ Ngồi học bàn ghế vừa tầm vóc.
Câu 4:(2đ) Chọn các từ dưới đây điền vào chỗ chấm cho thích hợp: duỗi, co, cơ, xương
a. Các cơ đều có khả năng.................và..........
b. Nhờ có............mà.........mới cử động được
Câu 5: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
	Bạn nên làm gì để cơ được săn chắc ?
a. Ăn uống đầy đủ
b. Ít vận động
c. Tập thể dục đều đặn
Câu 6:(1,5đ) Để cơ và xương phát triển tốt hàng ngày em nên và không nên làm gì ? Hãy điền vào chỗ chấm sau:
- Nên: ...........................................................................................
- Không nên:.................................................................................
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 2đ
a. Dưới lớp da của cơ thể là cơ và. xương (0,5đ)
b. Sự phối hợp của cơ và xương làm cho cơ thể cử động được (1đ)
c. Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động (0,5đ)
Câu 2:(2đ) a. Xương: xương đầu, xương mật, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân, xương chậu.
 b. Khớp xương: khớp bả vai, khớp đầu gối, khớp khuỷu tay.
 (Viết đúng 1 tên xương hoặc 1 tên khớp xương: 0,25đ)
Câu 3:(2đ) Điền Đ vào ý 1,3,4
 Điền S vào ý 2 ( Điền đúng mỗi ý 0,5đ )
Câu 4:(2đ) Các cơ đều có khả năng co và duỗi (1đ)
 Nhờ có cơ mà xương mới cử động được (1đ)
Câu 5: (0,5) ý c
Câu 6: (1,5đ) Nên: Ăn uống đầy đủ, tập thể dục thể thao, lao động vừa sức, ngồi học đúng tư thế.(1đ)
 Không nên: Mang vác vật quá nặng (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TNXH - LỚP 2
Tuần 5 đến tuần 9
Câu 1:(3đ)Em hãy đánh dấu X vào ¨ tên của cơ quan tiêu hoá gồm có:
¨ Miệng	¨ Mắt
¨ Thực quản	¨ Ruột non
¨ Dạ dày	¨ Ruột già
¨ Hậu môn	¨ Tuyến tiêu hoá
Câu 2:(1đ) Viết chữ Đ (đúng) vào các câu trả lời đúng , chữ S (sai) vào các câu trả lời sai
Ăn chậm nhai kỹ có lợi gì ?
 ¨ Tránh bị nghẹn và hóc xương
 ¨ Thức ăn được nghiền nát tốt hơn
 ¨ Cả hai ý trên
 Đánh dấu X vào ¨ trước những ý trả lời đúng 
Câu 3:(2đ)Thế nào là ăn uống đầy đủ ?
a. ¨ Hằng này, ăn đủ ba bữa chính, uống đủ nước, mỗi bửa ăn đủ no
b. ¨ Chỉ cần ăn bữa trưa và tối là đủ no
c. ¨ Ăn uống một cách cân bằng các thức ăn khác nhau mà cơ thể cần.
Câu 4:.(2đ) Ăn uống sạch sẽ giúp ta phòng được bệnh gì ?
	¨ Đau bụng	¨ Giun sán
	¨ Tiêu chảy	¨ Viêm họng
	¨ Đau đầu ¨ Tất cả các bệnh trên
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
Câu 5:(1đ)Chúng ta nên làm gì để phòng bệnh giun ?
 a. Ăn sạch uống sạch
 b. Dùng phân tươi để bón cây
 c. Tích cực diệt ruồi
 d. Tất cả các ý trên
Câu 6:(1đ) Để ăn sạch chúng ta phải :
Rửa tay sạch trước khi ăn
Rửa sạch rau quả và gọt vỏ tước khi ăn
Thúc ăn phải đậy cẩn thận .
Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ .
Tất cả các ý trên .
ĐÁP ÁN:
Câu 1:(3đ) Đánh dấu X vào ¨ tên của cơ quan tiêu hoá gồm có:
	Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và tuyến tiêu hóa.
Câu 2:(1đ) Cả hai ý trên
Câu 3:(2đ) ý a, c
Câu 4:(2đ) Đúng: đau bụng, tiêu chảy, giun sán 
Câu 5:(1đ)ý d
Câu 6: (1đ)ý e
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TNXH - LỚP 2
Tuần 10 đến tuần 15
Câu 1:(1đ) Đánh dấu X vào ¨ trước câu trả lời phù hợp với gia đình .
 Ngày nghỉ mỗi gia đình nên có kế hoạch là :
	¨ a. Đến thăm ông bà nội, ngoại
	¨ b. Đi chơi công viên
	¨ c.Dọn dẹp nhà cửa
	¨ d.Làm các công việc khác
Câu 2:(2đ) Em hãy viết vào chỗ chấm tên các đồ dùng trong gia đình.
	a. Bằng gỗ .............................................................................................................
	b. Bằng sứ hoặc thủy tinh.......................................................................................
	c. Bằng nhựa.........................................................................................................
	d. Sử dụng điện......................................................................................................
Câu 3:(2đ) Đánh dấu X vào ¨ trước những câu trả lời đúng.
	Bạn nên làm gì để giữ sạch môi trường ?
	¨ a.Vứt rác ra đường hoặc xuống sông, suối, ao, hồ
	¨ b.Bỏ rác vào thùng có nắp đậy, không làm rơi rác ra ngoài.
	¨ c.Đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định
	¨ d.Khạc nhổ bừa bãi
Câu 4(2đ) Viết chữ Đ vào trước câu trả lời đúng, chữ S vào trước câu trả lời sai.
	Vì sao một số người bị ngộ độc ?
	¨ a.Ăn uống hợp vệ sinh
	¨ b.Ăn thức ăn có ruồi đậu vào
	¨ c.Uống nhầm thuốc tây vì tưởng là kẹo
	¨ d.Ăn thức ăn đã ôi, thiu
Câu 5:(1đ) Đánh dấu X vào ¨ trước câu trả lời đúng.
	Khi bị ngộ độc em cần :
 ¨ a.Lên giường nằm nghỉ
 ¨ b.Tìm thuốc uống
c.Báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu
Câu 6:(2đ) Viết vào chỗ ........... trong bảng sau:
STT
Tên phòng có trong trường
Công dụng (Dùng làm gì ?
1
2
Phòng học
Phòng thư viện
Phòng y tế
Phòng truyền thống
.......................................................
.......................................................
..
..
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (1đ) a,b,c,d,
Câu 2: (2đ)
a. Bàn, ghế, tủ . . .
b. tách, cốc, lọ hoa . . .
c. rổ .giỏ . . .
d. Điện thoại, bàn ủi, ti vi . . .
Câu 3: (2đ) câu b,c
Câu 4: (2đ) a. : S ; b ,c ,d : Đ
Câu 5: (1đ) c
Câu 6: (2đ)Ghi được mỗi công dụng 0,5đ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TNXH - LỚP 2
Tuần 16 đến tuần 21
Câu 1: (2đ)Bạn nên và không nên làm gì để giữ cho trường học luôn sạch đẹp ? 
 Hãy viết việc nên làm và không nên làm vào chỗ chấm ?
	a. Nên làm .............................................................................................
	b. Không nên làm ...................................................................................
 Câu 2:(1đ) Em hãy nêu một số dụng cụ dùng để lao động vệ sinh trường học :
..
Câu 3:(1đ) Đánh dấu X vào ô ¨ trước những câu trả lời đúng .
	Có mấy loại đường giao thông ?
	¨ Có 2 loại : đường bộ , đường sắt .	
	¨ Có 3 loại : đường bộ , đường sắt , đường thủy .	
	¨ Có 4 loại : đường bộ , đường sắt , đường thủy , đường không .
Câu 4:(2đ) Đánh dấu X vào ô ¨ trước những câu trả lời đúng .
	Những phương tiện giao thông nào chạy trên đường bộ ?
	¨ Ôtô chở khách	¨ Xe đạp, xe máy
	¨ Xe lửa (tàu hỏa)	¨ Máy bay
	¨ Ôtô chở hàng	¨ Tàu thủy
Câu 5:(2đ) Trong giờ chơi, chúng ta nên và không nên làm gì để phòng tránh ngã ? hãy viết vào chỗ chấm:
	a. Nên: ................................................................................................................
	b. Không nên: ....................................................................................................
Câu 6:(2đ) Điền tiếp các từ vào chỗ ..........cho phù hợp.
	a. Tàu hỏa chạy trên............................................
	b. ca nô, tàu thủy, thuyền đò đi lại trên.............và trên................
	c. Đường hàng không dành cho...................................................
ĐÁP ÁN:
Câu 1:(2đ) Việc nên làm : quét trường lớp, tưới nước và chăm sóc cây xanh của trường
	 Không nên làm: không viết vẽ bẩn lên tường, không vứt rác khạc nhổ bừa bãi, đại tiện, tiểu tiện đúng nơi qui định, không bẻ cành, hái hoa.
Câu 2:(1đ)Một số dụng cụ như : khẩu trang , chổi có cán , ki hót rác . . .
Câu 3: (1đ)Có 4 loại đường giao thông 
Câu 4(2đ) ý đúng là 4 ô đầu
Câu 5:(2đ) Nên: Đọc truyện, bắn bi, vui chơi nhẹ nhàng..
Không nên: Chạy đuổi nhau trên sân trường, chạy xô đẩy nhau ở cầu thang,
 trèo cây.
Câu 6:(2đ) 
a. đường sắt
b. sông, biển
c. máy bay
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TNXH - LỚP 2
Tuần 22 đến tuần 26
Câu 1: (3đ)Gia đình bạn sống ở đâu ? Hãy điền vào chỗ chấm
	Gia đình tôi sống ở thôn .. xã (phường)...................................
	Thuộc huyện (quận)......................... tỉnh :................................................
Câu 2:(1đ) Đánh dấu X vào ô ¨ trước những câu trả lời đúng .
	Người dân ở địa phương bạn thường làm những nghề gì ?
	a.¨ Trồng lúa	d. ¨ Thợ may
	b.¨ Thợ xây	e. ¨ Bán hàng
	c.¨ Dạy học	g. ¨ Tất cả những nghề trên
 Đánh dấu X vào ô ¨ trước những câu trả lời đúng nhất
Câu 3:(1đ) Cây có thể sống ở đâu ?
	a.¨ Cây chỉ sống được ở trên cạn
	b.¨ Cây chỉ sống được ở dưới nước
	c.¨ Cây sống được ở trên cạn và dưới nước
Câu 4:(1đ) Ích lợi của cây là :
 a.¨ Cho quả để ăn.
 b.¨ Dùng làm lương thực , thực phẩm .
 c.¨ Dùng làm thuốc , gia vị .
 d.¨ Dùng để trang trí .
 e ¨ Tất cả các ý trên 
Câu 5:(2đ) Hãy viết tên một số cây :
Sống trên cạn : 
Sống dưới nước : 
Câu 6:(2đ) Hãy viết tên một số cây :
Cây ăn quả :.
Cây cho bóng mát : 
Cây làm lương thực : .. 
Cây làm thuốc : .. 
ĐÁP ÁN:
Câu 1:(3đ) HS chỉ trả lời theo nơi ở của mình và ghi vào chỗ chấm
Câu 2 :(1đ) Chọn ý g
Câu 3: (1đ)chọn ý c
Câu 4(1đ) chọn ý e
Câu 5:(2đ) HS viết tên một số cây sống ở trên cạn (1đ) ; sống dưới nước (1đ)
Câu 6:(2đ) HS viết đúng tên một số cây , đúng mỗi loại cây ghi 0,5đ	
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TNXH - LỚP 2
Tuần 27 đến tuần 35
Câu 1:(1đ) Đánh dấu X vào ô ¨ trước những câu trả lời đúng nhất.
	Động vật có thể sống ở đâu ?
	a.¨ Động vật có thể sống trên cạn
	b.¨ Động vật có thể sống dưới nước
	c.¨ Động vật có thể sống ở trên cạn, dưới nước
Câu 2:(2đ) Đánh dấu X vào ¨ trước ý đúng.
	Một số động vật hoang dã là:
	a. ¨ Bò	d. ¨ Khỉ
	b. ¨ Hươu sao	e. ¨ Gà
	c. ¨ Lạc đà	g. ¨ Gấu trắng
Câu 3:(2đ) Đánh dấu X vào ¨ trước ý đúng.
	Một số con vật sống ở nước ngọt là :
	a.¨ Cá quả
	b.¨ Cá nhám
	c.¨ Mực
	d.¨ Cá chép
Câu 4:(4đ) Chọn những từ sau để điền vào chỗ chấm cho thích hợp : rất xa. chiếu sáng, quả bóng lửa , sưởi ấm .
	a. Mặt trời giống như..............................khổng lồ và ở ...................................
Trái đất.
	b. Mặt trời luôn.....................và .......................Trái đất.
Câu 5:(1đ) Đánh dấu X vào ¨ trước ý đúng.
	* Mặt trời mọc ở phương nào ?
 a¨.Bắc b¨. Tây c¨. Đông d¨. Nam
 * Ánh sáng Mặt Trăng như thế nào ?
 a¨.Sáng rực b¨ Rực rỡ c¨. Mát dịu 
ĐÁP ÁN:
Câu 1: chọn ý c
Câu 2: Chọn ý b, c,, d, g
Câu 3: Chọn ý a,d
Câu 4: a. Điền từ: quả bóng lửa, rất xa
 b. Điền từ: chiếu sáng, sưởi ấm
Câu 5: Chọn ý c , c

File đính kèm:

  • docĐề PGD - TN-XH2.doc